Bộ Câu Hỏi Ms Excel (có đáp án) | Xemtailieu

logo xemtailieu Xemtailieu Tải về Bộ câu hỏi ms excel (có đáp án)
  • doc
  • 11 trang
CÂU HỎI MS EXCEL PHẦN I: LÝ THUYẾT Chọn câu trả lời đúng nhất: NHẬP DỮ LIỆU_ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH Câu 1. Thêm một Sheet vào tập tin bảng tính: a) Insert\Sheet b) Foomat\Sheet c) Tool\Sheet d) Insert\WordSheet Câu 2. Để thực hiện việc tìm kiếm chuỗi trong bảng tính, ta dùng lệnh: a) Edit\Find…. b) Insert\Find…. c) Fomat\Find…. d) Windows\Find… Câu 3. Trong Excel để đánh số thứ tự tự động trên 1 cột ta sử dụng chức năng: a) Edit\Fill\Series b) Edit\Series\Fill c) Edit\Insert\Value d) Cả 3 cách trên đều đúng Câu 4. Tìm và thay thế dữ liệu ta dùng lệnh: a) View\Replace b) Edit\Replace c) Edit\Find… d) Câu b, c đúng Câu 5. Đổi tên của một worksheet ta thực hiện: a) Format\Sheet\Rename b) Format\Rename\Sheet c) Edit\Rename sheet d) Các câu trên đều sai Trang 1/11 Câu 6. Để xoá các dòng dữ liệu đã chọn trên bảng tính, ta chọn dòng muốn xoá và thực hiện: a) Delete\Rows b) Edit\Delete c) Edit\Clear d) Edit\Fill Câu 7. Để chèn cột vào bảng tính ta dùng lệnh: a) Insert\Cells\chọn Entire columns b) Insert\Column c) Insert\Cells\chọn Shift cell downs d) Câu a, b đúng Câu 8. Phần mềm ứng dụng Excel dùng để: a) Quản lý cơ sở dữ liệu b) Xử lý bảng tính và biểu đồ c) Lập trình bảng tính d) Thực hiện cả 3 mục đích trên Câu 9. Muốn di chuyển đến một sheet khác trong tập tin thực hiện: a) Nhấn phím F12 và số thứ tự của sheet b) Nhấn chuột lên tên sheet cần tác động c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ PgUp hoặc Ctrl + PgDn d) Thực hiện cách b hoặc c đều được Câu 10. Sheet được chèn thêm vào tập bảng tính có vị trí: a) Ở ngay phía trước Sheet hoạt động b) Ở sau cuối tất cả sheet c) Ở trên cùng tất cả sheet d) Ở ngay phía sau sheet hoạt động Câu 11. Muốn xoá một sheet trong tệp bảng tính, thực hiện: a) Di chuyển đến sheet đó rồi nhấp chọn Edit\Delete Sheet b) Di chuyển đến sheet đó, nhấn tổ hợp phím Alt + E, nhấn tiếp phím L c) Nhấn chuột phải trên tên sheet đó để mở menu tắt rồi chọn Delete d) Thực hiện một trong ba cách trên Trang 2/11 Câu 12. Để thực hiện ghi một tập tin vào đĩa, thực hiện: a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S b) Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + S c) Nhấn tổ hợp phím Alt + S d) Câu a và b đều đúng Câu 13. Ấn phím F12 là để: a) Thực hiện lệnh Open b) Thực hiện lệnh Save As c) Thực hiện lệnh Close d) Thực hiện lệnh Print Câu 14. Muốn đóng một tập tin, thực hiện: a) Nhấn tổ hợp phím Alt +E, C b) Nhấn chọn File\Close c) Nhấn tổ hợp phím Alt + V d) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C Câu 15. Tổ hợp phím Ctrl + F4 tương đương với lệnh: a) Thoát khỏi Excel b) Lưu tập tin với tên mới c) Đóng tập tin hiện hành d) Đóng sheet hiện hành Câu 16. Muốn nhập ngày hệ thống vào ô hiện hành, bạn thực hiện nhấn tổ hợp phím: a) Ctrl + : b) Alt + : c) Ctrl = ; d) Alt = ; Câu 17. Trong quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) không liên tiếp, bạn nhấn - giữ: a) Tổ hợp phím Alt + Shift b) Phím Ctrl c) Tổ hợp phím Alt + Ctrl Trang 3/11 d) Phím Shift Câu 18. Khi muốn đánh dấu chọn một cột trong trang bảng tính ta thực hiện: a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar b) Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar c) Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar d) Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar Câu 19. Khi muốn đánh dấu chọn một hàng trong trang bảng tính ta thực hiện: a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar b) Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar c) Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar d) Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar Câu 20. Địa chỉ ô “$A$2” là: a) Địa chỉ tuyệt đối b) Địa chỉ tương đối c) Địa chỉ tuyệt đối cột d) Địa chỉ đã bị viết sai Câu 21. Muốn vẽ nhanh một biểu đồ, ta di chuyển ô hiện hành vào trong bảng dữ liệu rồi nhấn phím: a) F1 b) F10 c) F11 d) F12 Câu 22. Trong Excel, để chèn hình ảnh ta thực hiện: a) Chọn Insert\Picture\Clip Art b) Chọn Insert\Symbol c) Chọn Fomat\Picture d) Không có câu nào đúng Câu 23. Chọn câu phát biểu đúng nhất: Trong Excel a) Cột được chèn vào bên trái cột hiện hành Trang 4/11 b) Hàng được chèn vào bên dưới cột hiện hành c) Không có chế độ chèn thêm cột trong trang bảng tính d) Không có chế độ chèn thêm hàng vào trang bảng tính Câu 24. Trong Excel muốn dùng hộp thoại Find để tìm kiếm ta: a) Nhấn tổ hợp Ctrl +F b) Nhấn tổ hợp phím menu Edit\Find c) Nhấn tổ hợp phím Alt + F d) Thực hiện cách a và b đều được Câu 25. Excel cho phép mở nhiều tập tin bảng tính cùng một lúc, muốn làm việc với một tập tin đã mở ta chọn: a) Windows\chọn tập tin làm việc b) Tools\chọn tập tin làm việc c) Edit\chọn tập tin làm việc d) Help\chọn tập tin làm việc Câu 26. Trong excel để kẻ khung cho một khối ô, ta dùng lệnh nào sau đây: a) Format Sheet b) Format Cell c) Format Row d) Format column Câu 27. Trong Excel muốn lưu tài liệu với một tên khác ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào? a) File\Save As b) F12 c) Các câu a và b đều đúng d) Các câu trên đều sai Câu 28. Trong Excel để vẽ đồ thị ta dùng lệnh hay kích vào biểu tượng nào sau đây: a) Insert\Chat b) Kích vào biểu tượng Chat Wizard trên thanh công cụ c) Các câu a và b đều đúng d) Các câu a và b đều sai Trang 5/11 Câu 29. Trong Excel muốn định độ cao cho một dòng ta dùng lệnh nào sau đây: a) Format Row b) Format Cell c) Format Sheet d) Format Column Câu 30. Trong Excel ta dùng dấu nào sau đây để thay thế cho nhiều ký tự: a) * b) ? c) / d) & HÀM Câu 31. Tính trung bình cộng 3 ô A1, A2, A3 không tính dữ liệu chuỗi hay rỗng: a) =(A1+A2+A3)/3 b) =Sum(A1:A3)/3 c) =Average(A1:A3) d) Ba câu trên đều đúng Câu 32. Kết quả trong A1 là gì, nếu tại đó ta nhập 1+2: a) 3 b) 1+2 c) Báo lỗi d) Tất cả các câu trên đều sai Câu 33. Để lọc dữ liệu trong excel ta thực hiện: a) Data\sort b) Data\filter c) Data\Group d) Tools\Filter Câu 34. Trong Excel ta có thể xoá một Sheet bằng cách: a) Edit\Delete Sheet b) Edit\Delete Trang 6/11 c) Edit\Move d) Không xoá được các Sheet Câu 35. Cho ô A5, B5 lần lượt chứa “TIN” và “HOC” để D5 có kết quả là “TIN HOC” (có một khoảng trắng) thì tại ô D5 gõ: a) =A5+ “”+B5 b) =A5+B5 c) =A5&“ ”&B5 d) A5&B5 Câu 36. Công thức =INT(13/6)+MOD(3,7) cho kết quả: a) 3 b) 5 c) 4 d) Các câu trên đều sai Câu 37. Công thức =MAX(2,3,9)-MIN(2,3,9)+COUNT(0,1,“ABC”) kết quả: a) 10 b) 7 c) 9 d) Các câu trên đều sai. Câu 38. Giả sử ô A3 có giá trị 8 và ô B3 là G, tại ô C3 gõ công thức = IF(AND(A3>=8,B3=“G”),“YES”,“NO”) kết quả là: a) YES b) NO c) 8 d) G Câu 39. Công thức =SUM(2,“3”,TRUE,LEFT(“10A”)) cho kết quả: a) Báo lỗi b) 5 c) 6 d) 7 Câu 40. Cho A1, A2, A3, A4 lần lượt là: 1, a, b, c. Tại ô A5 gõ công thức =AVERAGE(A1:A4) cho kết quả: Trang 7/11 a) 0,75 b) 1 c) 1.5 d) Báo lỗi Câu 41. Kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập =1>2 a) 1 > 2 b) =1>2 c) FALSE d) NO Câu 42. Giả sử ô A1 có giá trị chuỗi “UNG DUNG MAY TINH”, tại ô A2 gõ công thức =LEFT(A1,LEN(“012345”)) cho giá trị là: a) UNG DUN b) AY TINH c) UNG DU d) Báo lỗi Câu 43. Giả sử ô A1 có giá trị là chuỗi “Ung Dung May Tinh”, tại ô B1 gõ công thức = UPPER(RIGHT(A1,7)) cho giá trị là: a) May Tinh b) AY TINH c) UNG DUN d) MAY TINH Câu 44. Giả sử ô A2 có giá trị dữ liệu ngày là 16/04/76, tại ô B2 gõ công thức =YEAR(A2) cho kết quả: a) 16 b) 4 c) 1976 d) 76 Câu 45. Bắt đầu thực hiện một phép tính trong Excel, ta dùng phép toán: a) / b) = c) & Trang 8/11 d) % Câu 46. Nhóm hàm logic gồm có: a) Hàm If, Date, And, Or b) Hàm Not, And, Or, Vlookup c) Hàm Date, And, Or, Hlooup d) Hàm If, Not, And, Or Câu 47. Thông báo #VALUE! Dùng báo lỗi: a) Không có gì để tính b) Giá trị không đúng kiểu c) Trị số không hợp lệ d) Sai tên trong biểu thức Câu 48. Kết quả của công thức, =LEFT (“THANH_PHO HO CHI MINH”,6) a) THANH_ b) THANH c) THANHP d) IMINH Câu 49. Kết quả của công thức, = RIGHT(“Mùa Xuân Trên Thành Phố”,10) a) Thành phố b) n Thành Phố c) Mùa Xuân Tr d) Các câu trên đều sai Câu 50. Kết quả công thức, =UPPER(RIGHT(“Mùa Xuân Trên Thành Phố”,12)) a) n Thành phố b) N THÀNH PHỐ c) THÀNH PHỐ d) Các câu trên đều sai Câu 51. Trong Excel kết quả hàm INT (A5,2) là: a) Tìm phần dư của phép chia A5 cho 2 Trang 9/11 b) Tìm phần thương của phép chia A5 cho 2 c) Làm tròn giá trị trong ô A5 với 2 số lẻ d) Sai vì có nhiều đối Câu 52. Trong Excel, các ô A1=X, A2=1,A3=2 và A4=3, hãy cho biết công thức sau: =COUNT(A1:A4) a) 3 b) 0 c) 4 d) Trong Excel không có hàm này Câu 53. Trong Excel: a) Lập công thức tính toán trước, lập dữ liệu sau b) Nhập dữ liệu trước, lập công thức tính toán sau c) Cả 2 câu a và b đều đúng d) Cả 2 câu a và b đều sai Câu 54. Trong Excel các ô H1=5, H2=X và H3=3. Cho biết kết quả sau =AVERAG(H1:H3) a) 4 b) 5 c) Báo lỗi #NAME d) Báo lỗi #DIV/0! Câu 55. Trong Excel để chuyển chữ thường thành chữ hoa, ta dùng lệnh, hàm hay tổ hợp phím nào sau đây: a) Hàm Upper b) Shift+F3 c) Hàm Lower d) Fomat/change Case Câu 56. Trong Excel giả sử ô A1 có giá trị là ABCDE, muốn lấy 3 ký tự CDE ta dùng hàm nào sau đây: a) =RIGHT(A1,3) b) =LEFT(A1,3) c) =MID(A1,3,3) d) Các câu trên đều sai Trang 10/11 Câu 57. Trong Excel để tìm phần nguyên của phép chia giá trị của ô H4 cho ô H1 thì ta dùng hàm nào sau đây: a) =INT(H4,H1) b) =INT(H1,H4) c) =INT(H4/H1) d) =INT(H1/H4) Câu 58. Trong Excel để trộn các ô ta vào: a) Data b) Kích vào biểu tượng Merge and center trên thanh công cụ c) Cả a và b đều đúng d) Cả a và b đều sai Câu 59. Trong Excel các địa chỉ sau địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối dòng: a) D4 b) D5:K7 c) $B$4 d) H$5$ Câu 60. Trong Excel, các địa chỉ sau địa chỉ nào là địa chỉ hỗn hợp vừa tuyệt đối vừa tương đối: a) D4 b) $D$5:K7 c) B4:H6 d) $H$5:$K$9 PHẦN II: THỰC HÀNH Trang 11/11 Tải về bản full

Từ khóa » Câu Hỏi ôn Tập Excel