Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều Hành Windows Có đáp án Số 4

Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple

Tạo tài khoản Doctailieu

Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm IT TestTrắc nghiệm môn Quản trị hệ thống IT Test

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Windows có đáp án số 4 với hệ thống ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm CNTT về Windows.

Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Hệ điều hành Windows sử dụng giao diện nào để người dùng giao tiếp với máy tính A. Văn bản B. Hình ảnh C. Biểu tượng D. Đồ hoạ Câu 2. Trong môi trường Windows có các thành phần nào sau đây, chọn phương án đúng nhất A. Cửa sổ, biểu tượng, My Computer B. Cửa sổ, thanh công cụ, Recycle Bin C. Cửa sổ, biểu tượng, thanh công cụ, biểu tượng D. Hình ảnh Câu 3. Tổ hợp phím tắt nào để chuyển đổi giữa các cửa sổ trong Windows? A. Ctrl + T B. Alt + Tab C. Alt + O D. Ctrl + Alt + Tab Câu 4. Trong Hệ điều hành Windows, thư mục được tổ chức phân cấp, mức trên cùng gọi là thư mục gốc, do vậy tổ chức này còn gọi là gì? A. Tổ chức ngang hàng B. Tổ chức trên dưới C. Tổ chức cây D. Tổ chức mạng nhện Câu 5. Trong Hệ điều hành Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng (tệp, thư mục..) không liên tiếp nhau ta nhấn giữ phìm gì đồng thời nháy chuột vào đối tượng cần chọn A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Tab Câu 6. Trong Hệ điều hành Windows, để tạo một thư mục mới ta mở thư mục sẽ tạo thư mục “bên trong” nó, sau đó thực hiện thao tác nào A. Insert/New/Folder B. Edit/New/Folder C. File/New/Shortcut D. Nháy phải chọn New/Folder Câu 7. Trong Hệ điều hành Windows, Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn F2, có chức năng gì? A. Xóa thư mục B. Không có đáp án đúng C. Di chuyển thư mục D. Đổi tên thư mục Câu 8. Trong Hệ điều hành Windows, để đổi tên tệp đang mở ta thực hiện thao tác A. Không đổi tên được khi đang mở tệp B. Nháy phải chuột chọn Rename C. File/Rename D. F2 Câu 9. Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép thư mục đang chọn vào bộ nhớ đệm ta thực hiện A. Edit/Copy B. Ctrl + C C. Ctrl+V D. Ctrl+X Câu 10. Trong hệ điều hành Windows, muốn di chuyển thư mục đang chọn ta thực hiện bước nào sau đó mở thư mục cần di chuyển thư mục đó tới để dán ra A. Edit/Copy B. Ctrl+V C. Ctrl + C D. Ctrl+X Câu 11. Trong Hệ điều hành Windows, nếu chọn tệp văn bản đang mở và xoá tệp thì? A. Tệp dược đưa vào thùng rác B. Không xoá được vì tệp đang mở C. Tệp bị xoá khỏi bộ nhớ D. Tệp bị xoá hết nội dung Câu 12. Trong Hệ điều hành Windows, sau khi xoá một tệp hay thư mục mà ấn tổ hợp phím Ctrl+Z thì A. Tệp tin hay thư mục sẽ bị xoá vĩnh viển B. Phục hồi lại tệp hay thư mục vừa bị xoá C. Lưu tệp tin hay thư mục vừa xoá sang vị trí mới D. Không có công dụng nào Câu 13. Trong Hệ điều hành Windows, cách nào không khởi động được MS Word A. Nháy chuột vào biểu tượng MS Word B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng MS Word C. Dùng bảng chọn Start tìm và nháy chọn MS Word D. Nháy đúp vào một tệp MS Word Câu 14. Trong Hệ điều hành Windows, để kết thúc một chương trình ta có thể thực hiện A. Alt+F4 B. Ctrl+F4 C. Alt+F2 D. Ctrl+F2 Câu 15. Trong Hệ điều hành Windows, để tạo đường tắt (truy cập nhanh) cho tệp ta thực hiện A. Dùng nút phải chuột kéo thả tệp ra màn hình làm việc và chọn Create Shortcut Here B. Chọn tệp rồi nhấn Ctrl+C, nháy chuột trên màn hình làm việc rồi nhấn Ctrl+V C. Dùng nút trái chuột kéo thả tệp ra màn hình làm việc D. Dùng nút trái chuột kéo thả thư mục chứa tệp ra màn hình làm việc Câu 16. Trong Hệ điều hành Windows, đường tắt (Shortcut) là biểu tượng giúp người dùng điều gì? A. Sao chép đối tượng ra màn hình B. Truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng C. Dễ dàng thay đổi nội dung đối tượng D. Thay đổi tên đối tượng đó trên màn hình Câu 17. Trong Hệ điều hành Windows, khi đổi tên biểu tượng đường tắt của đối tượng nào đó thì A. Nội dung đối tượng đó bị thay đổi B. Không ảnh hưởng đến đối tượng C. Đối tượng cũng đổi tên theo D. Không truy cập được đối tượng từ đường tắt Câu 18. Trong Hệ điều hành Windows, khi tạo đường tắt (Shortcut) đối tượng rồi đổi tên của đối tượng đó thì đường tắt vừa tạo bị ảnh hưởng thế nào? A. Không còn công dụng truy cập nhanh B. Không ảnh hưởng đến đường tắt C. Biểu tượng đường tắt cũng bị đổi tên theo D. Đường tắt bị xóa khỏi màn hình Câu 19. Trong Hệ điều hành Windows, Control Panel có chức năng nào sau đây? A. Cài đặt các tham số hệ thống B. Soạn thảo văn bản C. Lập trình các ứng dụng D. Khởi động máy tính Câu 20. Trong Hệ điều hành Windows, Control Panel có chức năng nào sau đây? A. Quản lí các phần mềm ứng dụng B. Lập trình các ứng dụng C. Tạo lập bảng tính D. Bộ nhớ lưu trữ tạm thời Câu 21. Trong Hệ điều hành Windows, công dụng khi nháy phải chuột vào tệp hình ảnh và chọn lệnh Set as desktop background A. Thiết đặt hình ảnh làm hình nền B. Thay đổi màu hình ảnh C. Thay đổi thuộc tính hình ảnh D. Lưu hình ảnh sang thư mục khác Câu 22. Trong Hệ điều hành Windows, để thiết đặt các thông số khu vực ở Control Panel, tại trang Number khung Decimal symbol nếu chọn đấu chấm có nghĩa dùng dấu chấm làm kí hiệu A. Phân cách giữa ngày tháng năm B. Phân cách phần nguyên và thập phân C. Phân cách nhóm các chữ số D. Phép nhân khi tính toán Câu 23. Trong Hệ điều hành Windows, để thiết đặt các thông số khu vực ở Control Panel, tại trang Number khung Digit grouping symbol nếu chọn đấu chấm có nghĩa dùng dấu chấm làm kí hiệu A. Phân cách giữa ngày tháng năm B. Phân cách phần nguyên và thập phân C. Phân cách nhóm các chữ số D. Phép nhân khi tính toán Câu 24. Trong Windows 7, để thiết lập tần số và số bít màu cho màn hình nền Desktop thì thực hiện như thế nào ? A. Right click\Screen Resolution\Advanced settings\Adapter. B. Right click\Screen Resolution\Advanced settings\Monitor. C. Right click\Screen Resolution\Advanced settings\Troubleshoot. D. Right click\Screen Resolution\Advanced settings\Color Management. Câu 25. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím? A. Shift+Del B. Alt+Del C. Ctrl+Del D. Cả 3 đều đều sai Câu 26. Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng: A. Control Windows B. Control Panel C. Control System D. Control Desktop Câu 27. Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách? A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách Câu 28. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ: A. Trong CPU B. Trong RAM C. Trên bộ nhớ ngoài D. Trong ROM Câu 29. Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi A. Excel B. Calculator C. WinWord D. Notepad Câu 30. Khi đang sử dụng Windows , để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các phím nào? A. Ctrl+C B. Ctrl+Ins C. Print Screen D. ESC Câu 31. Trong Windows 7, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta thực hiện? A. Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác B. Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties C. Cả 2 câu đều sai D. Cả 2 câu đều đúng Câu 32. Trong Windows Explorer, theo anh/chị tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục? A. Tên tệp B. Tần suất sử dụng C. Kích thước tệp D. Kiểu tệp Câu 33. Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách? A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách Câu 34. Đối tượng nào dùng để cài đặt, gỡ bỏ các chương trình ứng dụng. A. Control Panel. B. HDD C. ROM D. Desktop Câu 35. Tính năng nào của Control Panel dùng để thay đổi chủ đề trên màn hình Desktop? A. Personalization B. Display C. User Acount D. Programs Câu 36. Trong các tên mở rộng sau, tên mở rộng nào thuộc về tập tin hình ảnh? A. *.wma;*.wmv. B. *.mp3;*.avi. C. *.bmp;*.jpg D. *.mp4;*.mov. Câu 37. Để xem dung lượng còn trống của đĩa đang chọn, dùng lệnh menu lệnh: A. Edit/ Properties. B. Nhấp phải, chọn Properties. C. Tools/ Folder Options D. File/ Format. Câu 38. Để gán hay thay đổi thuộc tính tập tin, ta dùng menu lệnh nào? A. File/Edit. B. File/ Properties. C. File/ Send to. D. File/ Rename Câu 39. Để sắp xếp các tập tin trong cửa sổ thư mục của Windows Explorer theo dung lượng,ta dùng menu lệnh: A. View/ Arrange icons by /Name. B. View/ Arrange icons by/ Type. C. View/ Arrange icons by/ Size. D. View/Arrange icons by/ Date. Câu 40. Lệnh File/Properties trong ứng dụng Windows Explorer dùng để làm gì? A. Tạo Shortcut cho đối tượng đã chọn. B. Gán phím nóng cho đối tượng. C. Thay đổi tên hoặc các thuộc tính của đối tượng đã chọn. D. Tìm kiếm tập tin trong cấu trúc cây thư mục. Câu 41. Trong Windows Explorer, nếu chọn menu File/ New/ Folder là ta sẽ thực hiện các công việc nào sau đây? A. Tạo tập tin mới. B. Tạo thư mục mới. C. Tạo biểu tượng mới. D. Tạo Shortcut mới. Câu 42. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ Folder hiện tại, ta nhấn phím hoặc tổ phím nào sau đây? A. F7 B. F8 C. Ctrl + A D. Shift + A Câu 43. Để tạo thư mục con mới trong Windows Explorer, ta chọn lệnh: A. File/Properties/Folder. B. File/New/Folder. C. File/New/Shortcut. D. File/Create Directory. Câu 44. Để thay đổi ngày, giờ hệ thống, ta vào mục nào? A. Control Panel/ System. B. Control Panel/ Date-Time. C. System/ Date-Time. D. Control Panel/ Font. Câu 45. Trong cửa sổ My Computer, khi cần định dạng (format) một ổ đĩa nào đó, ta phải nhấp nút phải chuột chỉ vào biểu tượng ổ đĩa và chọn: A. Format B. Scandisk C. Open D. Explorer Câu 46. Để mở Windows Explorer, thực hiện thế nào? A. Nhấp đúp tại nút Start. B. Dùng Start/ All programs/ Internet Explorer. C. Nhấp chuột trái trên nút Start và chọn Windows Explorer. D. Nhấp chuột phải trên nút Start và chọn Windows Explorer. Câu 47. Trong Windows 7, để xem cấu hình máy tính, sau khi click chuột phải lên biểu tượng Computer, ta chọn A. Properties B. Manage C. Rename D. Open -->mở Windows Explorer Câu 48. Trong Windows, để thiết đặt các cấu hình hệ thống, ta chọn chức năng: A. Control Windows B. Control Panel (start / control panel) C. Control System D. Control Desktop Câu 49. Lệnh Start/Shut down dùng để làm gì? A. Tắt máy tính B. Khởi động lại máy tính C. Tắt màn hình D. Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện Câu 50. Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đây sẽ được thực hiện trước? A. Hệ điều hành B. Phần mềm gõ tiếng Việt C. Phần mềm Micrsoft Office D. Chương trình diệt virus máy tính

đáp án Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Windows có đáp án số 4

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 26B
Câu 2CCâu 27C
Câu 3BCâu 28C
Câu 4CCâu 29B
Câu 5DCâu 30C
Câu 6DCâu 31B
Câu 7DCâu 32B
Câu 8ACâu 33A
Câu 9BCâu 34A
Câu 10DCâu 35A
Câu 11BCâu 36C
Câu 12BCâu 37B
Câu 13ACâu 38B
Câu 14ACâu 39C
Câu 15ACâu 40C
Câu 16BCâu 41B
Câu 17BCâu 42C
Câu 18BCâu 43B
Câu 19ACâu 44B
Câu 20ACâu 45A
Câu 21ACâu 46C
Câu 22BCâu 47A
Câu 23CCâu 48B
Câu 24BCâu 49A
Câu 25ACâu 50A

Chu Huyền (Tổng hợp) Facebook twitter linkedin pinterestCâu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án - Phần 4

Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án - Phần 4

Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án - Phần 2

Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án - Phần 2

Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án - Phần 1

Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án - Phần 1

Câu hỏi trắc nghiệm phần cứng máy tính có đáp án - Phần 3

Câu hỏi trắc nghiệm phần cứng máy tính có đáp án - Phần 3

Câu hỏi trắc nghiệm phần cứng máy tính có đáp án - Phần 2

Câu hỏi trắc nghiệm phần cứng máy tính có đáp án - Phần 2

Câu hỏi trắc nghiệm phần cứng máy tính có đáp án - Phần 1

Câu hỏi trắc nghiệm phần cứng máy tính có đáp án - Phần 1

X

Từ khóa » để Xem Nội Dung Của Thư Mục Trong Hệ điều Hành Windows Ta Thực Hiện