Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Văn Phòng 11: Phần Windows XP

Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Lớp 11
  4. >>
  5. Tin học
Câu hỏi trắc nghiệm Tin học văn phòng 11: Phần Windows XP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.55 KB, 19 trang )

1. Phần mở rộng của tệp thường được thể hiện cho:a. Kích thước của tệp;b. Kiểu tệpc. Ngày/ giờ thay đổi tệp;d. Tên thư mụcchứa tệp.[]2. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ? Hãy chọn câu trả lời đúng.a. Ha ?noi.TXT;b. Le-lan.doc;c. Popye\Oliver.PAS;d. Pop_3.EXE;[]3. Hệ quản lí tệp cho phép tồn tại đồng thời hai tệp với các đường dẫn như sau (Chọn phươngán SAI)a. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\VAN\KIEMTRA1;b. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\kiemtra1;c. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS_A\TIN\KIEMTRA1;d. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\HDH\KIEMTRA1.[]4. Khi xóa một tệp/ thư mục (File → Delete, nhấn phím Delete hoặc nháy nút lệnh)a. Tệp hoặc thư mục bị xóa vật lí (bị xóa hoàn toàn);b. Nội dung của tệp hoặc thư mục được lưu giữ trong Recycle Bin (sọt rác);c. Nội dung của tệp hoặc thư mục được lưu giữ vĩnh viễn trong Recycle Bin (sọt rác);d. Tất cả đều sai.[]5. Để xóa vật lí (không lưu vào thùng rác−RecycleBin), khi thực hiện thao tác xóa ta ấn tổ hợpphím?a. Shiftb. Ctrlc. Altd. ESC[]6. Các hệ điều hành hiện nay được lưu trữ ở:a. CPU;b. RAM;c. ROM;d. Bộ nhớ ngoài.[]7. Thứ tự ghép đúng các biểu tượng trong hệ điều hành Windows ở cột A với từng ý nghĩa tươngứng ở cột B trong bảng dưới đây là:AB12345a. A−B−C−D−E[]8. Hệ điều hành là:A Hiển thị cửa sổ dưới dạng hai ngănB Di chuyển (cắt) tệp, thư mụcC Sao chép tệp, thư mụcD Chứa các tệp và thư mục đã xoáE Xoá tệp, thư mục được chọnb. D−A−C−E−Bc. D−B−C−E−A d. A−D−E−C−Ba. Phần mềm hệ thống;c. Phần mềm văn phòng;b. Phần mềm ứng dụng;d. Không thuộc loại nào trong các loại trên.[]9. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp không được dài quá bao nhiêu kí tự?a. 8;b. 11;c. 12;d. 255.[]10. Trong bảng chọn Start (hoặc trong Windows), lệnh nào trong các lệnh sau dùng để mở nhanhmột tài liệu đã mở trước đó?a. Search…;b. Run…c. My recent documents;d. Programs.[]11. Trong bảng chọn Start, để tìm một tệp hay thư mục ta chọn:a. Start, Findb. Start, Look forc. Start, Searchd. Không thểthực hiện[]12. Control Panel cho phép: (Hãy chọn phương án SAI)a. Thiết đặt các thông số khu vực;b. Thay đổi các thiết lập về thờigian;c. Chạy bất kì một chương trình nào được cài trên máy;d. Đặt chế độ cho màn hình.[]13. Trong các HĐH sau, HĐH nào đơn nhiệm?a. Windows XPb. Winows Vistac. Windows 95d.MSDOS[]14. Phát biểu nào đúng khi nói về HĐH:a. Hệ điều hành là một chương trình ứng dụng;b. Hệ điều hành được sử dụng với mục đích quản lí mọi hoạt động của máy tính;c. HĐH là tập hợp có tổ chức các chương trình thành một hệ thống;d. Cả a và b đều đúng.[]15. Trong Windows Explorer, để tìm tệp hay thư mục, ta nhấn?a. F1b. F2c. F3d. F4[]16. Câu nào sau đây đề cập đến HĐH?a. Đơn nhiệm một người sử dụng;b. Đa nhiệm một người sử dụng;c. Đa nhiệm nhiều người sử dụng;d. cả a, b, c.[]17. Hệ thống quản lí tệp cho phép người sử dụng thực hiện một số phép xử lí như:a. Xem nội dung tập tin;b. Định dạng (format) đĩa;c. Tạo mới, xóa, đổi tên tệp/ thư mục;d. cả a, b, c đều đúng.[]18. Thư mục có thể chứa:a. Các thư mục con;b. Các tập tin; c. Chứa nội dung tập tin;tin.d. Các thư mục con và các tập[]19. Các thao tác có thể thực hiện của người sử dụng với thư mục:a. Tạo mới và xóa;b. Đổi tên;c. Sao chép, di chuyển;d. Tất cả các thao tác đãnêu.[]20. Trong thư mục A có chứa ba thư mục con. Một người muốn tạo mới một thư mục trongthư mục A nhưng không tạo được (người dùng đó có toàn quyền trên thư mục đó). Những lído nào sau đây có thể là đúng.a. Tên thư mục mới vừa tạo trùng với một trong ba thư mục đã có;b. Tên thư mục mới bịrỗng;c. Tên thư mục có chứa kí tự đặc biệt;d. Có thể là một trong ba nguyên nhân đã nêu.[]21. Tệp tin có phần mở rộng DOC thường là:a. Tệp chương trình nguồn của ngôn ngữ lập trình Pascal;b. Tệp chương trình bảng tính Excel;c. Tệp chương trình do phần mềm MS Word tạo ra.d. Tất cả đều sai.[]22. Để tạo mới một thư mục trong ổ đĩa C, ta làm như sau:a. Mở ổ đĩa C; Nháy chuột phải chọn New → Folder;b. Mở ổ đĩa C; Chọn File →Folder;c. Mở ổ đĩa C; Nháy chuột phải chọn New → Shortcut;d. Mở ổ đĩa C; Chọn View →Icon.[]23. Cách nào sau đây dùng để đổi tên tệp/ thư mục?a. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Rename;b. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; ChọnDelete;c. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Cut;d. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; ChọnCopy.[]24. Cách nào sau đây dùng để xóa tệp/ thư mục?a. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Rename;b. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; ChọnDelete;c. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Cut;d. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; ChọnCopy.[]25. Cách nào sau đây dùng để sao chép tệp/ thư mục?a. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Rename;b. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Delete;c. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Cut;d. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Copy.[]26. Cách nào sau đây dùng để di chuyển tệp/ thư mục?a. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Rename;b. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Delete;c. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Cut;d. Nháy chuột phải vào tệp/ thư mục; Chọn Copy.[]27. Việc nào trong các việc sau đây không thể làm khi tệp đang được mở?a. Xem nội dung tệp; b. Xóa, đổi tên, di chuyển tệp;c. Sao chép tệpd. Xemthông tin[]28. Trong HĐH MS−DOS, phần tên tệp dài:a. Không quá 6 kí tự;b. Không quá 8 kí tự;c. Không quá 255 kí tự;d. Không quá 16 kí tự.[]29. Chọn cách đúng nhất khi tắt máy an toàn khi không sử dụng nữa.a. Nhấn nút Power trên máy; b. Nhấn chọn Start →Turn Off Computer →Turn off;c. Nhấn chọn Start →Turn off computer→Restart d. Nhấn chọn Start →Turn Off Computer→Shutdown[]30. Máy tính giao tiếp với con người thông qua:a. Các lệnh được nhập từ bàn phím;b. Sử dụng chuột để chọn các lệnh từ bảng chọn (Menu);c. Cả a và b đều đúng;d. Cả a và b đều sai.[]31. Trong các chương trình sau, chương trình nào không do HĐH Windows cung cấp?a. Internet Explorer;b. Vietkey;c. MS Paint;d.Calculator.[]32. Bằng cách nào để mở một thư mục?a. Chọn thư mục, nhấn chuột phải rồi chọn Rename;b. Nhấn chuột trái vào thư mục cần mở;c. Nháy đúp vào thư mục cần mở;d. Nhấn chuột phải vào thư mục rồi chọnDelete.[]33. Tìm câu SAI trong các câu dưới đâya. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;b. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;c. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó;d. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ.[]34. Tìm câu SAI trong các câu sau đây:a. Hệ quản lí tệp cho phép người dùng xem nội dung thư mục;b. Hệ QL tệp cho phép người dùng tạo thư mục, đổi tên, xoá thư mục, di chuyển thư mục;c. Hệ quản lí tệp quản lí những người dùng là chủ sở hữu các tệp và thư mục;d. Hệ quản lí tệp cho phép người dùng sao chép, xoá, đổi tên tệp.[]35. Hệ điều hành được khởi động:a. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;b. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;c. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;d. Cả 3 câu trên đều đúng.[]36. Muốn thay đổi các thuộc tính của màn hình nền ta có thể thực hiện:a. Nháy chuột phải trên màn hình nền, chọn Propertiesb. Chọn Start; Setting; Control Panel; Propertiesc. Nháy chuột phải trên màn hình nền, chọn Settingd. Không thể thay đổi được[]37. Để kết thúc một chương trình bị treo cách tốt nhất là:a. Chọn Start →Help →Accessories →Application Shutdown;b. Tắt nguồn máy tính;c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del rồi kết thúc chương trình tương ứng;d. Nháy nút phải chuột vào của sổ chương trình, rồi chọn Close.[]38. Biểu tượng “Sọt rác−Recycle Bin” trên màn hình nền thường chứa:a. Địa chỉ các trang Web đã xem;b. Các tệp và thư mục đã xoá;c. Danh sách các chương trình có thể được sử dụng lại;d. Các chương trình cài đặt không thànhcông.[]39. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận:a. Họ và tên người dùng và mật khẩu;b. Tên máy tính và mật khẩu;c. Họ tên người dùng và tên máy tính;d. Tên và mật khẩu của người dùng (đăng kí trong tàikhoản).[]40. Để thoát khỏi chương trình ứng dụng đang dược kích hoạt, ta:a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F4;b. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4;c. Nhấn tổ hợp phím Shilf+F;d. Nhấn tổ hợp phím Tab+F4.[]41. Để chọn nhiều đối tượng liên tục ta:a. Nhấn giữ phím Alt và nháy chuột lên các đối tượng cần chọn;b. Nháy chuột lên đối tượng đầu tiên, giữ phím Shift và nháy chuột lên đối tượng cuối cùngtrong danh sách liên tục;c. Nháy chuột lên các đối tượng cần chọn;d. Nhấn giữ Ctrl và nháy chuột vào những đối tượng muốn chọn.[]42. Để chọn nhiều đối tượng không liên tục ta:a. Nhấn giữ phím Alt và nháy chuột lên các đối tượng cần chọn;b. Nháy chuột lên đối tượng đầu tiên, giữ phím Shift và nháy chuột lên đối tượng cuối cùngtrong danh sách liên tục.;c. Nháy chuột lên các đối tượng cần chọn;d. Nhấn giữ Ctrl và nháy chuột vào những đối tượng muốn chọn.[]43. Để quản lí tệp, thư mục trong hệ điều hành Windows ta dùng chương trình:a. Internet Explorer;b. Windows Explorer;c. Microsoft Word;d. MicrosoftExcel.[]44. Chọn câu ĐÚNG trong các câu sau:a. Chuột là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống;b. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ hoạ;c. Windows là hệ điều hành đơn nhiệm;d. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng.[]45. Một hệ điều hành mạng cần có những tính chất nào sau đây?a. Đa nhiệmb. Bảo mật;c. Cho phép chia sẻ tài nguyên trên mạng;d. Cả 3 yêu cầu.[]46. Trong nền Desktop, Taskbar (thanh cuối màn hình) hiển thị thông tin gì?a. Dữ liệu chứa trong đĩa cứng C: ?b. Tên chương trình đang hoạt động trong bộ nhớRAM?c. Chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ ROM?d. Dữ liệu chứa trong CDROM ?[]47. Trong Windows XP, để tìm tệp hay thư mục, ta nhấn?a. Windows+Sb. F3c. Windows+F3d. Windows+F[]48. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳnfile hoặc folder đó (không lưu vào Recycle Bin) ta bấm tổ hợp phím ?a. Shift+Delb. Alt+Delc. Ctrl+Deld. Cả 3 câu đều sai[]49. Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:a. Control Windowsb. Control Panelc. Control Systemd.ControlDesktop[]50. Ta sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?a. Microsoft Officeb. Accessoriesc. Control Paneld. WindowsExplorer[]51. Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:a. File → Searchb. Windows → Searchc. Start → Searchd.Tools→Search[]52. Trong windows, ở cửa sổ Explorer, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhautrong một danh sách ?a. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sáchb. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sáchc. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuốid. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách[]53. Nút RESET trên máy tính dùng để :a. Tắt máyb. Khởi động lại máyc. Tăng tốc độ của máyd. Tất cảđều sai[]54. Hệ điều hành là :a. Phần mềm ứng dụngb. Phần mềm hệ thốngc. Phần mềm tiện íchd. Tất cả đều đúng[]55. Trong chương trình Control Panel, muốn định dạng ngày tháng chọn trình?a. System;b. Fonts;c. Date and Time;d.Regionalandlanguage option[]56. Để chuyển đổi cửa sổ làm việc ta thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau:a. Nháy vào biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc;b. Nháy vào vị trí bất kì của cửa sổ muốn kích hoạt;c. Nhấn giữ tổ hợp phím Alt−Tab nhiều lần.d. Tất cả đều đúng.[]57. Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?a. Excelb. Calculatorc. MS Wordd. Notepad[]58. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?a. Tạo đường tắt để truy cập nhanh đến một đối tượngb. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nềnc. Đóng các cửa sổ đang mởd. Tất cả đều sai[]59. Trong Windows, phím tắt nào giúp em truy cập nhanh menu Start?a. Alt+Escb. Ctrl+Escc. Ctrl+Alt+Escd. Tất cả đều sai.[]60. Trong cửa sổ Windows Explorer, lệnh hiển thị thư mục, tập tin dạng danh mục?a. View, Tilesb. View, Iconsc. View, Refreshd. View, List[]61. Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiệna. File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printerb. Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printerc. Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printerd. Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer[]62. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa đã và chưa được sử dụng, ta thực hiệna. Trong Windows không thể kiểm tra được mà phải dùng phần mềm tiện ích khácb. Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Propertiesc. Cả 2 câu đều said. Cả 2 câu đều đúng[]63. Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt :a. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mụcb. Bắt buộc không được có phần mởrộngc. Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệpd. Bắt buộc phải có phần mở rộng[]64. Trong Windows Explorer, theo em tiêu chí nào sau đây không được dùng để sắp xếp cáctệp và thư mục?a. Tên tệpb. Tần suất sử dụngc. Kích thước tệpd. Kiểu tệp[]65. Có bao nhiêu thao tác với chuột?a. 3;b. 4;c. 5;d. 6.[]66. Trong hệ nhị phân 10112 đổi sang hệ thập phân là:a.11b.12c.13d.14[]67. Để khởi động Windows Explorer, ta có thểa. Nhấp chuột phải vào biểu tượng My Computer, chọn Explorerb. Nhấp chuột phải vào nút lệnh Start chọn Explorerc. Ấn tổ hợp phím Windows + Ed. Cả ba cách trên đều được[]68. Trong cửa sổ Windows Explorer, hiển thị thông tin về ổ đĩa, đối tượng hiện hành bằng cáchchọn:a. File →Propertiesb. File → New c. File → Create shortcut[]69. Một hệ máy tính có thể có tối đa:d. File → Renamea. 2 ổ đĩa mềmb. 1 ổ đĩa mềmc. Tuỳ theo sự lắp đặtd. Khôngcó ổ đĩa mềm[]70. Một máy tính muốn làm việc được bắt buộc phải sử dụng hệ điều hành:a. Windows Vistab. Windows XP c. Tuỳ theo yêu cầu người sử dụngd. Windows 2000[]71. Thiết bị được xem là thiết bị nhập và cũng là thiết bị xuất:a. Máy Scanb. Máy inc. Bàn phímd. Modem[]72. Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là:a. Đĩa từb. Bàn phímc. Con chuộtd. Tất cả sai[]73. Thiết bị xuất chuẩn của máy tính là:a. Bàn phímb. Máy inc. Đĩa từd. Màn hình[]74. Biểu tượng của các lối tắt (Shortcut) giúp bạn truy cập nhanh đến đối tượng nào dưới đâya. Chương trìnhb. Ổ đĩac. Tập tin tư liệud. Tất cả đúng[]75. Muốn đóng cửa sổ hiện hành, thao tác nào dưới đây đúng:a. Chọn menu File; Exitb. Nháy chuột vào nút Close hoặc bấm tổ hợp phím ALT+F4 hoặc Chọn menu File; Exitc. Nháy chuột vào biểu tượng nút Closed. Bấm tổ hợp phím ALT+F4[]76. Muốn phóng lớn cửa sổ ra toàn màn hình thì Nháy vào biểu tượng nút nào dưới đây:a. Nút có biểu tượng Minimizeb. Nút có biểu tượng Closec. Nút có biểu tượng Maximized. Nút có biểu tượng Restore window[]77. Muốn thu nhỏ kích thước cửa sổ thành biểu tượng trên thanh Taskbar, dùng chuột Nháyvào nút nào dưới đây:a. Nút có biểu tượng Closeb. Nút có biểu tượng Minimizec. Nút có biểu tượng Restore windowd. Nút có biểu tượng Maximize[]78. Muốn di chuyển một cửa sổ thì thao tác nào dưới đây là đúng:a. Nháy chuột phải, chọn lệnh Moveb. Chọn Menu Windows; Movec. Tất cả đúngd. Trỏ chuột vào thanh tiêu đề (Title bar) và kéo đến vịtrí mới[]79. Muốn thay đổi các thuộc tính của màn hình nền ta có thể thực hiện:a. Nháy chuột phải trên màn hình nền, chọn Display b. Chọn Start; Setting; Control Panel;Displayc. Nháy chuột phải trên màn hình nền, chọn Setting d. Không thể thay đổi được[]80. Đơn vị thông tin cơ sở của máy tính là:a. Bitb. Mbc. Byted. Kb[]81. Đơn vị đo thông tin cơ bản của máy tính là:a. Bitb. Mbc. Byted. Kb[]82. Trong cửa sổ My computer, chế độ nào xem thông tin chi tiết về đối tượng (file, folder) trongbảng chọn View là gì?:a. Detailsb. Titlesc. Listd. Icons[]83. Theo cách tổ chức thư mục và tệp trong HĐH Windows, không cho phép:a. Trong một thư mục chứa cả tệp và thư mục conb. Một ổ đĩa cứng vật lí được phân chia thành nhiều ổ logicc. Tạo thư mục có tên là \d. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau[]84. Các phần mềm gõ tiếng Việt (như Vietkey, VietWare, Unikey) dùng để:a. Hỗ trợ tiếng Việt cho các phần mền ứng dụng khác b. Xem các văn bản bằng tiếng Việtc. Chỉnh sửa các văn bản đã soạn thảo bằng tiếng Việt d. Soạn thảo các văn bản bằng tiếngViệt[]85. Ở Desktop, chọn nút Start, chọn lệnh Run… dùng để ?a. Cài đặt thêm chương trình ứng dụngb. Hiển thị cây thư mụcc. Khởi động máy tínhd. Tắt máy tính[]86. Để khởi động một chương trình, bạn chọn cách nào dưới đây:a. Khởi động từ menu start: Nháy chọn Start; Program; [Tên nhóm]; tên chương trình ứngdụngb. Nháy đúp vào biểu tượng Shortcut của chương trìnhc. Khởi động từ tập tin tư liệu của ứng dụng đód. Cả 3 cách trên đều đúng[]87. Cách nào dưới đây dùng để thoát khỏi chương trình ứng dụng :a. Bấm tổ hợp phím ALT + F4b. Nhấp chọn biểu tượng nút Minimizec. Nhấp chọn biểu tượng bất kỳd. Không thể thoát được[]88. Trong bảng chọn Start, lệnh nào trong các lệnh sau dùng để mở một tài liệu mới mở gầnđây?a. Search…;b. Run…c. My recent documents;d. Programs.[]89. Hệ thống phần mềm có chức năng đảm bảo giao tiếp giữa người và máy tính, cung cấpphương tiện, dịch vụ, quản lí chặt chẽ tài nguyên của máy tính gọi là gì?a. Phần mềm tiện ích;b. Phần mềm bảng tính điện tử;c. Phần mềm soạn thảo văn bản;d. Hệ điều hành.[]90. Trong cửa sổ My computer, sao chép đối tượng (file hoặc folder) đã được chọn ra đĩa Flash(USB) ta thực hiện tổ hợp phím lệnh gì?a. Ctrl+A;(USB);b. Nháy chuột phải vào các đối tượng đã chọn, chọn lệnh Send to, Chọn đĩa Flashc. Ctrl+C;d. Nháy chuột phải vào tệp đã chọn, nháy Send to, Desktop.[]91. Trong Windows, cài đặt các thông số khu vực (quy cách ngày tháng, số,…) ta thực hiện?a. Nháy Start-Settings-Control panel-Properties;b. Nháy Start-Settings-Control panel-Display;c. Nháy Start-Settings-Control panel-Printer and faxes;d. Nháy Start-Settings-Control panel-Regional and language options;[]92. Trong các HĐH sau, HĐH nào Đa nhiệm, một người dùng?a. Windows 95b. MS DOSc. Ubuntud. Windows 7[]93. Trong các HĐH sau, HĐH nào không là Đa nhiệm, nhiều người dùng?a. Windows XPb. MS DOSc. Ubuntud. Windows 7[]94. Trong các HĐH sau, HĐH nào dành cho máy chủ?a. Windows 95b. MS DOSc. Windows server 2003Windows 7d.[]95. Thứ tự ghép đúng các biểu tượng trong hệ điều hành Windows ở cột A với từng ý nghĩatương ứng ở cột B trong bảng dưới đây là:123456a. A−B−C−D−E−F[]A Chuyển về thư mục trước đó một cấpB Dán tệp, thư mụcC Thay đổi hình thức hiển thị trong Windows Explorer.D Hiển thị các biểu tượng của ổ đĩaE Tìm kiếm tệp, thư mụcF Chứa các tài liệu đã tạo.b. D−A−C−E−B−Fc. D−A−F−E−B−Cd. A−D−E−C−B−F96. Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành?a. Wordb. Excelc. Windowsd. PowerPoint[]97. Hệ điều hành Windows có thể khởi động từ thiết bị:a. RAMb. ROMc. Đĩa mềmd. Đĩa cứng[]98. Màn hình nền (Desktop) có thể chứa:a. Shortcutb. Nội dung tập tinc. Nội dung chương trìnhd. Nội dung thư mục gốc[]99. Ở màn hình Desktop, muốn xem thông tin về đĩa cứng chọn Icon:a. Internetb. My Computerc. My Documentsd. Rycycbin[]100. Màn hình nền (Desktop) có thể chứa:a. Folderb. Nội dung bảng tínhc. Nội dung văn bảnd. Nội dung tập tin đồhọa[]101. Ở của sổ làm việc của Windows, để kích hoạt menu chính dùng phím:a. F1b. F9c. F10d. F2[]102. Trong Windows, để đổi tên cho đối tượng đã được chọn, dùng phím:a. F1b. F9c. F10d. F2[]103. Trong Windows, để chọn tất cả các đối tượng dùng tổ hợp phím:a. Ctrl + Ab. Ctrl + Cc. Ctrl + Vd. Ctrl + Z[]104. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm hệ thống:a. Linuxb. MS-DOSc. Internet Explorerd. Windows[]105. Phần mềm nào sau đây là chương trình ứng dụng:a. Microsoft Excel[]b. Ubuntuc. DOSd. Windows106. Trong Windows, đối tượng có thể chứa thư mục con, tập tin gọi là:a. Control Panelb. Folderc. Internet Explorerd. Word[]107. Trong cửa sổ Windows Explorer, che một cấp thư mục chọn kí hiệu:a. -b. +c. *d. /[]108. Trong cửa sổ Windows Explorer, hiển thị một cấp thư mục chọn kí hiệu:a. -b. +c. *d. /[]109. Windows quản lý tài nguyên trên máy tính dưới dạng:a. Cây thư mụcb. Trang dữ liệu;c. Ngăn xếpd. Không xác định được[]110. Cách viết nào sau đây sẽ đại diện cho tất cả các file: BT1.TXT, BT2.TXT, BTA.DOC, BT1.WRI?a. BT?.*b. BT*.DOCc. B*.WRId. BT?.TXT[]111. Ở màn hình Desktop, muốn xem thông tin về đĩa cứng chọn biểu tượng:a. Internetb. My Computerc. My Documentsd. Recycle bin[]112. Trong Windows, đối tượng có thể chứa thư mục con, tập tin gọi là:a. Control Panelb. Folderc. Internet Explorerd. Word[]113. Tập tin chương trình có phần mở rộng là?a. TXTb. DOCc. EXEd. XLS[]114. Trong hệ đếm nhị phân các kí hiệu nào được sử dụng?a. Từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, Fb. Chỉ hai chỉ số là 0 và 1c. Từ 0 đến 9d. Tất cả đều sai[]115. Trong Windows, trong các phát biểu về chức năng của Shutdown, phát biểu nào đúng?a. Nạp lại hệ điều hànhb. Chuyển từ hệ điều hành Windows sang hệ điều hành khácc. Tạm ngừng máyd. Tắt máy[]116. Trong My Computer, các thao tác chép tệp, thư mục là:1. Nháy Edit, Copy2. Mở thư mục hoặc ổ đĩa ta muốn đặt bản sao3. Nháy Edit, Paste4. Chọn tệp hoặc thư mục cần sao chépThao tác thực hiện đúng?a. 1, 2, 3, 4b. 4, 1, 2, 3c. 4, 2, 1, 3d. 2, 3, 4, 1[]117. Trong My Computer, ý nghĩa nút Folder?a. Tìm kiếm file và folderb. Đóng/mở cửa sổ cây thư mụcc. Mở tệp đang chọnd. Về cửa sổ trước[]118. Thao tác nào sau đây không thực hiện được việc tìm một tệp hay thư mục?a. Nháy bảng chọn Start, SearchSearchc. Mở My Computer nháy chọn Start, Searchtượngb. Nháy chuộc phải vào bảng chọn Start,d. Mở cửa sổ ổ đĩa nháy vào biểu[]119. Trong Windows, phát biểu nào ĐÚNG?a. Ổ đĩa chứ thư mục và tệp nên được gọi là tệpb. Tệp có thể chưa tệp và thư mục conc. Thư mục có thể chứa tệp và thư mục conthông tind. Thư mục là thành phần nhỏ nhất chứa[]120. Trong My Computer, trong cửa sổ thư mục có tệp 1, tệp 2, tệp 3 sắp xếp liên tiếp nhau. Đểchọn chỉ tệp 1 và tệp 3, thực hiện?a. Nháy hai lần vào tệp 1 và tệp 3b. Nhấn giữ phím Shift, nháy vào tệp 1 và tệp 3c. Nhấn giữ phím Ctrl, nháy vào tệp 1 và tệp 3d. Nháy vào tệp 1 và tệp 3[]121. Trong Windows, tìm tệp, thư mục dùng lệnh Search, phát biểu nào đúng?a. Tìm các tệp tồn tại trên đĩab. Chỉ tìm tệp văn bảnc. Chỉ tìm tệp bảng tínhd. Tìm tệp đã bị xoá[]122. Trong My Computer, thực hiện lần lượt các thao tác sau đây, phát biểu nào đúng?- Chọn tệp trong thư mục My Documents- Nháy Edit, Cut- Mở đĩa USB (đĩa Flash), nháy Edit, Pastea. Sao chép tệpb. Đổi tên tệpc. Di chuyển tệpd. Phục hồi tệp[]123. Trong Windows, Display Properties dùng thay đổi thuộc tính màn hình, trang Screen Savercó chức năng?a. Đặt trạng thái bảo vệ màn hìnhb. Thiết lập chương trình diệt virusc. Thiết lập chế độ màu màn hìnhd. Thiết lập màn hình nền[]124. Trong Windows, để hiển thị được ngày theo mẫu sau 30/09/2012 (ngày/tháng/năm), địnhdạng ngày (Date) trong Regional and Language Options của Control Panel chọn dạng?a. mm/dd/yyb. dd/MM/yyyyc. mm/dd/yyyyd. dd/MM/yy[]125. Trong Windows, để làm sạch sọt rác (Recycle Bin), thực hiện thao tác?a. Mở Recycle Bin, chọn Delete.b. Mở Recycle Bin, chọn Remove.c. Mở Recycle Bin, chọn Restore all items.d. Mở Recycle Bin, nháy Empty the Recycle Bin.[]126. Trong Windows, tệp hoặc thư mục bị xóa được lưu trữ trong Recycle Bin khi thực hiện thaotác?a. Chọn tệp hoặc thư mục, nhấn phím Ctrl.b. Chọn tệp hoặc thư mục, nhấn phím Delete.c. Chọn tệp hoặc thư mục, nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete.d. Chọn tệp hoặc thư mục, nhấn tổ hợp phím Shift + Delete.[]127. Trong Windows, khi di chuyển cửa sổ, sử dụng thao tác chuột nào trên thanh tiêu đề củacửa sổ?a. Right clickb. Double click.c. Drag and drop.d. Click.[]128. Trong Windows, gỡ bỏ chương trình ứng dụng đã được cài đặt, thực hiện?a. Start, Settings, Control Panel, Appearance and Themesb. Start, Settings, Control Panel, Add or Remove Programsc. Start, Settings, Control Panel, User Accountsd. Start, Settings, Control Panel, Accessibility Options[]129. Trong Windows, ở cửa sổ Windows Explorer, thực hiện thao tác “Nháy chuột vào đốitượng đầu tiên, nhấn giữ Shift và nháy chuột vào đối tượng cuối cùng” để?a. Loại bỏ kết quả chọn đối tượngnhaub. Chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếpc. Chọn một đối tượng duy nhấtd. Chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau[]130. Trong Windows, thao tác để khởi động một chương trình ứng dụng có biểu tượng trênmàn hình Desktop?a. Nháy chuột vào biểu tượngc. Nháy đúp chuột vào biểu tượngb. Nháy chuột phải vào biểu tượngd. Kéo thả chuột[]131. Trong My Computer, ý nghĩa của nút lệnha. Phục hồi lại thư mục vừa bị xoáb. Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiệnc. Hiển thị lại thư mục vừa xem nội dung trước đóthờid. Xem thư mục cha của thư mục hiện[]132. Trong Windows, cửa sổ Windows Explorer đang mở, nếu nhấn tổ hợp phím Alt + F4 thì sẽcó tác dụng gì?a. Cửa sổ Windows Explorer sẽ đóng lạib. Cửa sổ Windows Explorer được thu nhỏ lại dưới thanh công việcc. Không tác động gì đến cửa sổ Windows Explorerd. Phóng to cửa sổ Windows Explorer đầy màn hình[]133. Trong Windows, ở cửa sổ Windows Explorer, thực hiện thao tác “Nháy chuột vào đốitượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào đối tượng cuối cùng” để:a. Loại bỏ kết quả chọn đối tượngb. Chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp nhauc. Chọn 1 đối tượng duy nhấtd. Chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau[]134. Trong Windows, thao tác để khởi động một chương trình ứng dụng có biểu tượng trênmàn hình Desktop (màn hình nền)?a. Nháy chuột vào biểu tượngb. Nháy chuột phải vào biểu tượngc. Nháy đúp chuột vào biểu tượngd. Kéo thả chuột[]133. Trong Windows, thay đổi hình ảnh cho màn hình nền Desktop, thực hiện:a. Start, Settings, Computerb. Start, Setting, Control Panelc. Start, Setting, Control Panel, Displayd. Start, Setting, Taskbar[]134. Trong Windows, thao tác “Nháy Start, Printers and faxes, Add a printer, Local printerattached to this computer” được sử dụng để?a. Cài đặt máy in mạngb. Chon máy in ngầm địnhc. Thay đổi thông số máy in đã được cài đặtd. Cài đặt máy in nối trực tiếp vào máy tính[]135. Trong Windows, để hiển thị được ngày theo mẫu sau 21/09/2014 (ngày/tháng/năm), thựchiện thao tác: Start, Settings, Control panel, Regional and language options, nháy vào nútCustomize…, sau đó chọn tiếp thẻ?a. Numbersb. Timec. Currencyd. Date[]136. Trong Windows, ổ đĩa D: có thư mục THI2014. Với các thao tác sau đây, nêu trình tự thựchiện để xoá hẳn thư mục THI2014 không còn lưu trong Recycle Bin?(1) nhấn phím Delete(2) chọn thư mục THI2014(3) mở cửa sổ Recycle Bin(4) mở cửa sổ My computer, mở đĩa D:a. (2) (1) (3) (2) (1)c. (4) (2) (1) (3) (2) (1)b. (3) (2) (1) (4) (2) (1)d. (2) (1) (4) (2) (1)[]137. Trong Windows, để tạo đường tắt cho phép gọi tệp chương trình ứng dụng chọn thao tác:a. Nháy chuột phải vào tệp (file) cần tạo đường tắt, New, Folderb. Nháy chuột vào thư mục có chứa tệp (file) chọn New, Shortcutc. Nháy chuột phải vào tệp (file) cần tạo đường tắt, chọn New, Shortcutd. Nháy chuột vào tệp (file) cần tạo đường tắt, New, Folder[]138. Trong My Computer, để sao chép tệp BAITAP.DOC ở thư mục gốc ổ đĩa D: sang ổ đĩa E:,thực hiện thao táca. mở ổ đĩa D:, click chuột phải vào tệp BAITAP.DOC, chọn Copy, mở ổ đĩa E:, click chuột phải, chọnPasteb. mở ổ đĩa D:, click chuột phải vào tệp BAITAP.DOC, chọn Copy, mở ổ đĩa E:, chọn Pastec. mở ổ đĩa D:, click chuột phải vào tệp BAITAP.DOC, chọn Cut, mở ổ đĩa E:, chọn Pasted. mở ổ đĩa D:, click chuột phải vào tệp BAITAP.DOC, chọn Cut, mở ổ đĩa E:, click chuột phải, chọnPaste[]139. Trong Windows, thao tác “Nháy Start, Settings, Control Panel, Display” được sử dụng để?a. Cài đặt các thông số khu vực.b. Cài đặt máy in.c. Thay đổi thuộc tính màn hình nền.d. Cài đặt hiển thị ngày, giờ[]140. Trong Windows, nháy chuột lần lượt vào các menu lệnh: File, New, Folder là cần để thự hiệnlệnh gì?a. Xoá tập tinb. Tạo tập tin mớic. Tạo thư mục mớid. Xoá thư mục[]141. Trong My Computer, sắp xếp thứ tự các thao tác thự hiện để chép tệp THI.XLS từ thư mụcgốc ổ đĩa D: sang thư mục E:\BAITAPa – Mở đĩa E:, mở thư mục BAITAPb – mở đĩa D:c – Nháy lệnh PasteCopyd – Nháy chuột phải vào tên tệp THI.XLS, chọn lệnha. a, d, b, cb. a, d, c, bc. b, d, c, ad. b, d, a, c[]142. Trong Windows, cửa sổ Windows Explorer đang mở, nếu nhấn tổ hợp phím Alt + F4 thì cửa sổWindows Explorer sẽ thế nào?a. Cửa sổ Windows Explorer được mở đầy màn hìnhb. cửa sổ Windows Explorer sẽ được đóng lạic. cửa sổ Windows Explorer được mở rad. cửa sổ Windows Explorer được thu nhỏ lại dưới thanh trạng thái[]143. Trong Windows Explorer, trong một thư mục có 4 tệp như hình bên, để chọn đồng thời hai tệpBT1.txt và BT4.txt, thực hiện:A. Nháy chuột vào tệp BT1.txt, giữ phím Ctrl và nháy chuột vào tệp BT4.txtB. Nháy chuột vào tệp BT1.txt, giữ phím Shift và nháy chuột vào tệp BT4.txtC. Lần lượt nháy chuột lên các tệp BT1.txt và BT4.txtD. Nháy chuột vào tệp BT1.txt, giữ phím Alt và nháy chuột vào tệp BT4.txt

Tài liệu liên quan

  • Câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng Câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng
    • 10
    • 6
    • 191
  • Bài soạn Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Tin học văn phòng Bài soạn Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Tin học văn phòng
    • 10
    • 4
    • 106
  • MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG - TIN HỌC A - CÓ ĐÁP ÁN MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG - TIN HỌC A - CÓ ĐÁP ÁN
    • 33
    • 3
    • 71
  • CÂU hỏi TRẮC NGHIỆM TIN học văn PHÒNG THAM KHẢO CÂU hỏi TRẮC NGHIỆM TIN học văn PHÒNG THAM KHẢO
    • 25
    • 2
    • 3
  • câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng
    • 27
    • 879
    • 0
  • 100 câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng 100 câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng
    • 16
    • 1
    • 10
  • Câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng Câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng
    • 11
    • 2
    • 0
  • câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng  phần i.word câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng phần i.word
    • 7
    • 2
    • 14
  • 100 câu hỏi trắc nghiệm Tin học văn phòng 2016 100 câu hỏi trắc nghiệm Tin học văn phòng 2016
    • 16
    • 2
    • 3
  • Câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng thi công chức viên chức Câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng thi công chức viên chức
    • 28
    • 1
    • 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(153.5 KB - 19 trang) - Câu hỏi trắc nghiệm Tin học văn phòng 11: Phần Windows XP Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » để Xem Nội Dung Của Thư Mục Trong Hệ điều Hành Windows Ta Thực Hiện