Bộ Cữu (臼) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Cữu (臼).
Tra 臼 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| 臼 | ||
|---|---|---|
| ||
| 臼 (U+81FC) "cối giã gạo" | ||
| Phát âm | ||
| Bính âm: | jiù | |
| Chú âm phù hiệu: | ㄐㄧㄡˋ | |
| Gwoyeu Romatzyh: | jiow | |
| Wade–Giles: | chiu4 | |
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | káuh, kau | |
| Việt bính: | kau5, kau3 | |
| Bạch thoại tự: | kiū | |
| Kana Tiếng Nhật: | キュウ, うす kyū, usu | |
| Hán-Hàn: | 구 gu | |
| Hán-Việt: | cữu | |
| Tên | ||
| Tên tiếng Nhật: | 臼 usu | |
| Hangul: | 절구 jeolgu | |
| Cách viết | ||
Bộ Cữu, bộ thứ 134 có nghĩa là "cối" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 71 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Cữu (臼)
[sửa | sửa mã nguồn]-
Tiểu triện
Chữ thuộc Bộ Cữu (臼)
[sửa | sửa mã nguồn]| Số nétbổ sung | Chữ |
|---|---|
| 0 | 臼/cữu/ |
| 2 | 臽/hãm/ 臾/du/ |
| 3 | 臿/sáp/ |
| 4 | 舀/du/ |
| 5 | 舂/thung/ |
| 6 | 舃/tích/ 舄/tích/ |
| 7 | 舅/cữu/ 舆/輿/dư/ 與/dư/ |
| 9 | 興/hưng/ |
| 11 | 舉/cử/ |
| 12 | 舊/cựu/ |
| 13 | 舋/hấn/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cơ sở dữ liệu Unihan - U + 81FC
| |
|---|---|
| 1 nét |
|
| 2 nét |
|
| 3 nét |
|
| 4 nét |
|
| 5 nét |
|
| 6 nét |
|
| 7 nét |
|
| 8 nét |
|
| 9 nét |
|
| 10 nét |
|
| 11 nét |
|
| 12 nét |
|
| 13 nét |
|
| 14 nét |
|
| 15 nét |
|
| 16 nét |
|
| 17 nét |
|
| Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy | |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Cữu Cữu Là Ai
-
Cách Xưng Hô Và Thứ Bậc Trong Gia Tộc, Xã Hội Thời Xưa
-
Một Số Danh Từ Chỉ Người Trong Truyện Ngôn Tình - Tử Khí đông Lai
-
Wiktionary:Cách Xưng Hô Theo Hán-Việt
-
Top 13 Cữu Cữu Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Cửu Cửu Là Gì - Các Cách Xưng Hô Khi Hành Tẩu Giang Hồ
-
Cách Xưng Hô Thời Phong Kiến - Wattpad
-
CÁCH XƯNG HÔ TIẾNG HÁN- VIỆT - VIẾT SỚ CHỮ NHO
-
Cách Xưng Hô Thời Phong Kiến ( 3 ) - GÓC TƯ NIỆM
-
Cữu Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Cữu - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Xưng Hô Thời Xưa ở Trung Quốc - 云吞面
-
Tào Cữu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các Cách Xưng Hô Khi Hành Tẩu Giang Hồ - Tongocthao
-
Cách Xưng Hô Trong Trong Hoàng Tộc Thời Phong Kiến