Tra Từ: Cữu - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 7 kết quả:

匶 cữu咎 cữu柩 cữu桕 cữu臼 cữu舅 cữu麔 cữu

1/7

cữu [cựu]

U+5336, tổng 19 nét, bộ phương 匚 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo quan (mặc cho người chết)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 柩 (bộ 木).

Tự hình 1

cữu [cao]

U+548E, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xấu, lỗi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tai họa. ◎Như: “hưu cữu” 休咎 phúc lành và tai họa, “cữu do tự thủ” 咎由自取 họa do tự mình chuốc lấy, mình làm mình chịu. 2. (Danh) Lỗi, tội. ◎Như: “quy cữu ư nhân” 歸咎於人 đổ tội cho người khác. 3. (Động) Trách móc, trách cứ. ◇Luận Ngữ 論語: “Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu” 成事不說, 遂事不諫, 既往不咎 (Bát dật 八佾) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa. 4. (Động) Ghét. 5. Một âm là “cao”. (Danh) Trống lớn. § Thông “cao” 鼛. 6. (Danh) Họ “Cao”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xấu, hưu cữu 休咎 tốt xấu. ② Lỗi, như cữu vô khả từ 咎無可辭 lỗi không khá từ. ③ Một âm là cao, cũng như chữ cao 皐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tội, lỗi: 歸咎於人 Đổ tội cho người khác; ② Trách móc, xử phạt, kể tội: 既往不咎 Không kể tội những việc đã qua; ③ (văn) Xấu: 休咎 Tốt xấu; ④ (văn) Tai hoạ: 諸侯必叛,君必有咎 Chư hầu ắt làm phản, vua ắt có tai hoạ (Tả truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai hoạ — Tội lỗi — Ghét bỏ — Một âm khác là Cao.

Tự hình 5

Dị thể 4

𠧨𧧖

Không hiện chữ?

Từ ghép 10

cam cữu 甘咎 • cữu lệ 咎戾 • cữu trách 咎責 • cữu ương 咎殃 • cữu vô sở quy 咎無所歸 • dẫn cữu 引咎 • nhậm cữu 任咎 • nhiệm cữu 任咎 • quy cữu 归咎 • quy cữu 歸咎

Một số bài thơ có sử dụng

• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)• Hạ hữu - 賀友 (Ngô Thì Nhậm)• Hữu nhân vấn bốc - 有人問卜 (Nguyễn Văn Giao)• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)• Lập hạ ngẫu hứng - 立夏偶興 (Phan Huy Ích)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Manh 2 - 氓 2 (Khổng Tử)• Phạt mộc 2 - 伐木 2 (Khổng Tử)• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư) 柩

cữu

U+67E9, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

áo quan (mặc cho người chết)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo quan, quan tài. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền” 平生親友, 羅拜柩前 Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái áo quan, áo quan đã để xác người chết gọi là cữu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quan tài, áo quan, linh cữu: 靈柩 Linh cữu; 運柩回籍 Đưa (áo quan) về quê chôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo quan đựng xác người chết.

Tự hình 2

Dị thể 6

𠥂𠥬𣡛

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

cữu dư 柩輿 • linh cữu 靈柩

Một số bài thơ có sử dụng

• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 2 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律其二 (Phạm Nguyễn Du)• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực) 桕

cữu

U+6855, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây bồ hòn (tên khoa học: sapium sebiferum)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ô cữu” 烏桕 cây ô cữu, hột ép lấy dầu, làm nến hay xà phòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ô cữu 烏桕 cây ô cữu, hột ép lấy dầu để làm nến.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây bồ hòn (Sapium sebiferum). Cg. 烏桕[wujiù].

Tự hình 2

Từ ghép 2

ô cữu 乌桕 • ô cữu 烏桕

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)• Ngọc lâu xuân kỳ 1 - 玉樓春其一 (Tân Khí Tật)• Viễn biệt khúc - 逺別曲 (Tạ Trăn) 臼

cữu

U+81FC, tổng 6 nét, bộ cữu 臼 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái cối để giã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cối giã gạo. ◎Như: “thạch cữu” 石臼 cối đá. 2. (Danh) Khớp xương. ◎Như: “thoát cữu” 脫臼 trật khớp. 3. (Danh) Tên cây. 4. (Danh) Tên sao. 5. (Danh) Họ “Cữu”. 6. (Tính) Có hình trạng giống như cái cối. ◎Như: “cữu xỉ” 臼齒 răng hàm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cối, làm bằng gỗ hay bằng đá để giã các thứ. Thạch cữu 石臼 cối đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) cối giã gạo; ② Khớp: 脫臼 Trật khớp, sai khớp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cối để giã gạo — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 4

Từ ghép 4

cữu pháo 臼礮 • cữu xỉ 臼齒 • cữu xử 臼杵 • thao tỉnh cữu 操井臼

Một số bài thơ có sử dụng

• Canh Tý tiến cơ - 庚子薦饑 (Đới Phục Cổ)• Chinh nhân tảo hành - 征人早行 (Dương Thận)• Cửu Thành cung - 九成宮 (Đỗ Phủ)• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)• Tiên thất đại tường lễ cảm tác - 先室大祥禮感作 (Phan Huy Ích)• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp) 舅

cữu

U+8205, tổng 13 nét, bộ cữu 臼 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cậu (anh, em của mẹ) 2. bố chồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cậu, anh em với mẹ gọi là “cữu”. 2. (Danh) Cha chồng. ◇Lễ Kí 禮記: “Tích giả, ngô cữu tử ư hổ, ngô phu hựu tử yên” 昔者, 吾舅死於虎, 吾夫又死焉 (Đàn cung hạ 檀弓下) Ngày trước, cha chồng tôi chết vì cọp, chồng tôi cũng chết vì cọp. 3. (Danh) Chồng gọi cha vợ là “ngoại cữu” 外舅. 4. (Danh) Các anh em vợ cũng gọi là “cữu”. ◎Như: “thê cữu” 妻舅. 5. (Danh) Họ “Cữu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cậu, anh em với mẹ gọi là cữu. ② Bố chồng. ③ Chồng gọi bố vợ là ngoại cữu 外舅. Các anh em vợ cũng gọi là cữu cả, như ta nói các cậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cậu (em hay anh trai của mẹ, hoặc em trai của vợ mình): 妻舅 Em trai vợ; ② (văn) Cha chồng; ③ Xem 外舅 [wàijiù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha chồng — Cậu, tức anh em trai của mẹ — Tiếng người chồng gọi anh em trai của vợ mình.

Tự hình 2

Dị thể 5

𠢎𤰧𤽲𦥶𦦊

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𦥶

Không hiện chữ?

Từ ghép 10

bá cữu 伯舅 • cữu cô 舅姑 • cữu mẫu 舅母 • cữu phụ 舅父 • cữu sanh 舅甥 • cữu tẩu 舅嫂 • cữu tử 舅子 • ngoại cữu 外舅 • quốc cữu 國舅 • tòng cữu 從舅

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)• Cận văn - 近聞 (Đỗ Phủ)• Hoàng cử nhân bị tương ngưu tửu lai yết - 黃舉人備將牛酒來謁 (Nguyễn Khuyến)• Khuê ý - Cận thí thướng Trương thuỷ bộ - 閨意-近試上張水部 (Chu Khánh Dư)• Lãng Châu đông lâu diên phụng tống thập nhất cữu vãng Thanh Thành huyện, đắc hôn tự - 閬州東樓筵奉送十一舅往青城縣,得昏字 (Đỗ Phủ)• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)• Phạt mộc 2 - 伐木 2 (Khổng Tử)• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)• Vị dương 2 - 渭陽 2 (Khổng Tử) 麔

cữu

U+9E94, tổng 19 nét, bộ lộc 鹿 (+8 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nai đực.

Tự hình 2

Từ khóa » Cữu Cữu Là Ai