Bộ đề Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật đại Cương

Trang chủ Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Bộ đề câu hỏi trắc nghiệm môn pháp luật đại cương pdf Số trang Bộ đề câu hỏi trắc nghiệm môn pháp luật đại cương 20 Cỡ tệp Bộ đề câu hỏi trắc nghiệm môn pháp luật đại cương 234 KB Lượt tải Bộ đề câu hỏi trắc nghiệm môn pháp luật đại cương 38 Lượt đọc Bộ đề câu hỏi trắc nghiệm môn pháp luật đại cương 480 Đánh giá Bộ đề câu hỏi trắc nghiệm môn pháp luật đại cương 5 ( 12 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Chuẩn bị Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Đang xem trước 10 trên tổng 20 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan Trắc nghiệm pháp luật đại cương ôn tập pháp luật đại cương đề thi pháp luật đại cương ôn thi pháp luật đại cương Câu hỏi pháp luật đại cương Bài tập pháp luật đại cương

Nội dung

BỘ ĐỀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG A. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội B. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác C. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp D. Bất cứ nhà nước nào cũng đều mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội Câu 8: Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện: A. Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội B. Nhà nước là một bộ máy trân áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác C. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội D. Cả A, B, C đều đúng Câu 9: Bản chất xã hội của nhà nước được thể hiện: A. Nhà nước là công cụ sắc bén để duy trì sự thống trị giai cấp B. Nhà nước là công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để trấn áp lại thiểu số giai cấp bóc lột đã bị lật đổ cùng với bọn tội phạm phản động C. Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn xã hội và đảm đương các công việc chung của xã hội D. Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm trong tay giai cấp cầm quyền Câu 10: Nhà nước có mấy thuộc tính A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Thuộc tính của Nhà nước được thể hiện: A. Nhà nước thiết lập một quyền lực xã hội B. Nhà nước có quyền ban hành những nội quy, điều lệ C. Nhà nước có lãnh thổ và thực hiện sự phân chia dân cư thành các đơn vị hành chính lãnh thổ D. Nhà nước có quyền quản lý mọi mặt đời sống xã hội Câu 1: Trong xã hội cộng sản nguyên thủy phân bố dân cư theo: A. Tôn giáo B. Quan hệ huyết thống C. Đơn vị hành chính lãnh thổ D. Hội đồng thị tộc, hội đồng bộ lạc Câu 2: Những quy phạm xã hội tồn tại trong chế độ cộng sản nguyên thủy là: A. Đạo đức B. Tập quán C. Tín điều tôn giáo D. Cả A, B, C đều đúng Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là: A. Do có sự phân công lao động trong xã hội B. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội C. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê chống bão lụt, đào kênh làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm D. Do ý chí của con người trong xã hội Câu 4: Hình thái kinh tế - xã hội nào là chưa có Nhà nước? A. Hình thái KT – XH cộng sản chủ nghĩa B. Hình thái KT – XH cộng sản nguyên thủy C. Hình thái KT – XH tư bản chủ nghĩa D. Hình thái KT – XH chiếm hữu nô lệ Câu 5: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin thì: A. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên B. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử C. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến D. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người Câu 6: Trong các quan điểm phi Marxit về nguồn gốc Nhà nước thì quan điểm nào được coi là tiến bộ nhất: A. Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết thần học B. Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết gia trưởng C. Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết khế ước xã hội D. Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết bạo lực Câu 7: Bản chất Nhà nước được thể hiện: 1 B. Nhà nước chủ nô C. Nhà nước phong kiến D. Nhà nước tư sản Câu 17: Hình thức chính thể của nhà nước bao gồm các loại: A. Chính thể quân chủ và cộng hòa dân chủ B. Chính thể quân chủ và cộng hòa C. Chính thể cộng hòa tổng thống và cộng hòa đại nghị D. Chính thể quân chủ tuyệt đối và quân chủ tương đối Câu 18: Chính thể quân chủ tuyệt đối thường xuất hiện ở chế độ xã hội nào? A. Cộng sản nguyên thủy B. Phong kiến C. Chiếm hữu nô lệ D. Tư bản chủ nghĩa Câu 19: Hình thức chính thể nào là phổ biến trên thế giới? A. Cộng hòa tổng thống B. Quân chủ lập hiến C. Cộng hòa đại nghị D. Cộng hòa dân chủ Câu 20: Hình thức nhà nước được tạo thành từ các yếu tố A. Hình thức kinh tế, chế độ kinh tế - chính trị, cấu trúc lãnh thổ B. Chế độ chính trị, chế độ kinh tế, chế độ văn hóa C. Hình thức chính thể, cấu trúc lãnh thổ, chế độ chính trị D. Hình thức cấu trúc, hình thức chính thể, chế độ kinh tế chính trị Câu 21: Khi nghiên cứu về bộ máy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của Nhà nước B. Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp C. Hội đồng nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra D. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra Câu 22: Trrong bộ máy nhà nước Việt Nam thì: A. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật Câu 12: Nhà nước nào cũng có chức năng: A. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội B. Tổ chức và quản lý nền kinh tế C. Đối nội và đối ngoại D. Thiết lập mối quan hệ ngoại giao Câu 13: Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau B. Chức năng đối nội của nhà nước là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại C. Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực hiện chức năng đối nội D. Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến sự thay thế các kiểu Nhà nước trong lịch sử là: A. Do ý chí của giai cấp thống trị xã hội B. Do sự phát triển tự nhiên của xã hội C. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong xã hội D. Do sự vận động, phát triển, thay thế các hình thái kinh tế - xã hội mà nhân tố làm nên sự thay thế đó là các cuộc cách mạng xã hội Câu 15: Khi nghiên cứu về các kiểu Nhà nước trong lịch sử, thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Tương ứng với mỗi hình thái kinh tế - xã hội trong lịch sử B. Cơ sở để xác định kiểu Nhà nước là các yếu tố kinh tế - xã hội tồn tại trong một giai đoạn lịch sử nhất định C. Nguyên nhân dẫn đến sự thay thế các kiểu nhà nước trong lịch sử là do sự vận động, thay thế các hình thái kinh tế - xã hội D. Kiểu nhà nước sau bao giờ cũng tiến bộ hơn kiểu nhà nước trước Câu 16: Kiểu Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là A. Nhà nước cộng sản nguyên thủy 2 B. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất C. Chính phủ là cơ quan chấp hành và điều hành D. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương C. Năm 1954 D. Năm 1975 Câu 28: Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam theo nguyên tắc nào? A. Phân quyền B. Tập quyền XHCN C. Tam quyền phân lập D. Quyền lực Nhà nước tập trung thống nhất vào Quốc hội và Chính phủ Câu 29: Bản chất Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam được thể hiện: A. Tất cả quyền lực Nhà nước thuộc về nhân dân B. Là Nàh nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân C. Nhân dân được kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan Nhà nước D. Cả A, B, C đều đúng Câu 30: Chức năng đối nội của Nhà nước Việt Nam được thể hiện: A. Gia nhập các tổ chức quốc tế và khu vực B. Tổ chức và quản lý nền kinh tế, thiết lập quan hệ đối ngoại C. Tổ chức và quản lý các mặt kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học – công nghệ, bảo đảm trật tự an toàn xã hội và các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân D. Bao gồm cả A, B, C Câu 31: Bộ máy Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam gồm có mấy loại cơ quan? A. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp B. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ, cơ quan xét xử C. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý Nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát D. Cả A, B, C đều đúng Câu 32: Trong bộ máy Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thì Quốc hội là: A. Cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất B. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân C. Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp Câu 23: Việc thực hiện quyền lực trong nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có sự: A. Phân chia quyền lực B. Phân công, phân nhiệm và phối hợp trong việc thực hiện quyền lực nhà nước C. Ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp được giao tách bạch cho 3 cơ quan Quốc hội, Chính phủ và Tòa án D. Tập trung quyền lực vào Quốc hội và Chính phủ Câu 24: Cơ quan thường trực của Quốc hội nước ta là: A. Ủy ban Quốc hội B. Ủy ban thường vụ Quốc hội C. Ủy ban kinh tế và ngân sách D. Ủy ban đối nội và đối ngoại Câu 25: Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta được thể hiện: A. Quyền lực Nhà nước thuộc về cơ quan cấp cao, do nhân dân bầu ra theo nhiệm kỳ B. Quyền lực nhà nước thuộc về người đứng đầu nhà nước C. Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hay một phần nào trong tay người đứng đầu nhà nước D. Cả A, B, C đều đúng Câu 26: Bộ máy Nhà nước nói chung thường có mấy hệ thống cơ quan A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn Câu 27: Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa có chủ quyền quốc gia khi nào? A. Năm 1930 B. Năm 1945 3 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 33: Hình thức cấu trúc lãnh thổ của Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam là: A. Nhà nước đơn nhất B. Nhà nước liên bang C. Nhà nước liên minh D. Nhà nước tự trị E. Câu 38: Khi nghiên cứu về nguồn gốc của Nhà nước và Pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Nhà nước và pháp luật cùng phát sinh, tồn tại trong xã hội có giai cấp B. Nhà nước và pháp luật ra đời và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người C. Nhà nước và Pháp luật có cùng lịch sử ra đời, tồn tại, phát triển và tiêu vong D. Nhà nước và Pháp luật là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử Câu 39: Nguyên nhân ra đời của Nhà nước và Pháp luật là: A. Hoàn toàn giống nhau B. Hoàn toàn khác nhau C. Do nhu cầu chủ quan của xã hội D. Do nhu cầu khách quan của xã hội Câu 40: Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào A. Xã hội không có tư hữu B. Xã hội không có giai cấp C. Xã hội không có Nhà nước D. Cả A, B, C đều đúng Câu 41: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Pháp luật thì: A. Pháp luật là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử B. Pháp luật là một hiện tượng xã hội C. Pháp luật là một hiện tượng tự nhiên D. Pháp luật là một hiện tượng tồn tại mãi mãi cùng với sự tồn tại của lịch sử xã hội loài người Câu 42: Con đường hình thành pháp luật là do: A. Giai cấp thống trị lập ra B. Có sự vận động, thay đổi, phát triển của xã hội chuyển từ nền kinh tế tự nhiên sang nền kinh tế sản xuất C. Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận D. Xuất phát từ những phong tục, tập quán, tín điều tôn giáo trong xã hội Câu 43: Pháp luật là: A. Những quy định mang tính chất bắt buộc chung cho mọi người trong xã hội Câu 34: Hình thức chính thể của Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam là: A. Quân chủ B. Cộng hòa C. Cộng hòa dân chủ D. Quân chủ đại nghị Câu 35: Chủ tịch nước ta có quyền A. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước B. Lập hiến và lập pháp C. Thay mặt Nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại D. Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh Câu 36: Hội đồng nhân dân các cấp là: A. Do Quốc hội bầu ra B. Cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương C. Cơ quan quyền lực Nhà nước ở địa phương D. Cơ quan chấp hành Hiến pháp, luật, các văn bản của các cơ quan Nhà nước cấp trên Câu 37: Khi nghiên cứu về chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan trong bộ máy Nhà nước Việt Nam, thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập pháp B. Chính phủ là cơ quan hành pháp C. Viện kiểm sát là cơ quan duy nhất có quyền truy tố người phạm tội D. Tòa án là cơ quan duy nhất có quyền xét xử và thi hành án 4 B. Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong xã hội C. Những quy định do cơ quan Nhà nước ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định D. Những quy tắc xử sự mang tính chất bắt buộc chung do Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận, được Nhà nước bảo đảm thực hiện Câu 44: Khi nghiên cứu về bản chất của Pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Pháp luật là ý chí giai cấp thống trị được đề lên thành luật B. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội C. Pháp luật là hiện tượng vừa mang tính giai cấp, vừa mang tính xã hội D. Pháp luật vừa mang tính chủ quan lại vừa mang tính khách quan Câu 48: Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng: A. Đường lối, chính sách của Nhà nước B. Hệ thống các cơ quan bảo vệ Pháp luật của Nhà nước C. Cưỡng chế Nhà nước D. Cả A, B, C đều đúng Câu 49: Khi nghiên cứu về chức năng của Pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. Pháp luật điều chỉnh tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong xã hội B. Pháp luật là công cụ hữu hiệu để bảo vệ lợi ích của mọi giai cấp, tầng lớp và mọi cá nhân trong xã hội C. Pháp luật sinh ra là nhằm cưỡng chế đối với con người D. Pháp luật điều chỉnh những mối quan hệ xã hội mang tính chất phổ biến, điển hình và ổn định Câu 50: Pháp luật có chức năng A. Là phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội B. Điều chỉnh và bảo vệ các quan hệ xã hội chủ yếu C. Là cơ sở để hoàn thiện bộ máy nhà nước D. Cả A, B, C đều đúng Câu 45: Bản chất giai cấp của Pháp luật được thể hiện: A. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành pháp luật B. Pháp luật chính là sự phản chiếu thực tại khách quan C. Pháp luật là công cụ hữu hiệu để tổ chức quản lý xã hội D. Cả A, B, C đều đúng Câu 46: Pháp luật có mấy thuộc tính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 47: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Xuất phát từ…………, cho nên bất cứ Nhà nước nào cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội. A. Tính cưỡng chế của pháp luật B. Tính quy phạm và phổ biến của pháp luật C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật D. Những thuộc tính cơ bản của pháp luật Câu 51: Vai trò của pháp luật được thể hiện: A. Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân trong xã hội. B. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý xã hội. C. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội và bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân. D. Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những hành vi vi phạm pháp luật và tội phạm. Câu 52: Pháp luật là phương tiện để: A. Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân B. Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản lý mọi mặt đời sống xã hội C. Hoàn thiện bộ máy nhà nước và tạo lập mỗi quan hệ ngoại giao D. Cả A, B, C đều đúng 5 C. Tương ứng với mỗi kiểu nhà nước thì có một kiểu pháp luật D. Tương ứng với mỗi hình thái KT – XH, thì có một kiểu pháp luật Câu 59: Điểm giống nhau của các kiểu pháp luật trong lịch sử là: A. Đều mang tính đồng bộ B. Đều mang tính khách quan C. Đều thể hiện ý chí của giai cấp thống trị D. Đều thể hiện ý chí của nhân dân trong xã hội Câu 60: Các hình thức pháp luật bao gồm: A. Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản pháp luật B. Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật C. Tập quán pháp, án lệ pháp, văn bản pháp luật D. Tập quán pháp, điều lệ pháp,văn bản quy phạm pháp luật. Câu 61: Các hình thức Pháp luật bao gồm: A. Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản pháp luật B. Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạp pháp luật C. Tập quán pháp, án lệ pháp, văn bản pháp luật D. Tập quán pháp, điều lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật Câu 62: Khi nghiên cứu mối quan hệ giữa Nhà nước và Pháp luật thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Nhà nước và Pháp luật có cùng lịch sử ra đời, tồn tại, phát triển, tiêu vong B. Nhà nước và Pháp luật là hai hiện tượng tồn tại mãi cùng với lịch sử xã hội loài người C. Nhà nước và pháp luật đều là phương tiện của quyền lực chính trị D. Nhà nước và Pháp luật đều thể hiện bản chất về mặt giai cấp và xã hội Câu 63: Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Kinh tế giữ vai trò quyết định đối với pháp luật B. Pháp luật không bao giờ cao hơn kinh tế C. Pháp luật luôn có sự tác động tích cực đến sự phát triển của nền kinh tế D. Khi kinh tế có sự thay đổi sẽ kéo theo sự thay đổi của pháp luật Câu 53: Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào? A. Xã hội không có tư hữu B. Xã hội không có giai cấp C. Xã hội không có nhà nước D. Cả A, B, C đều đúng Câu 54: Đáp án nào sau đây thể hiện thuộc tính của pháp luật? A. Tính chính xác B. Tính quy phạm và phổ biến C. Tính minh bạch D. Cả A, B, C đều đúng Câu 55: Khi nghiên cứu về các thuộc tính của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào khi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài B. Việc tuân theo pháp luật thường phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người C. Pháp luật là thước đo cho hành vi xử sự của con người D. Pháp luật và đạo đức đều mang tính quy phạm Câu 56: Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội: A. Hoàn toàn giống nhau B. Hoàn toàn khác nhau C. Có điểm giống nhau và khác nhau D. Chỉ có điểm khác nhau, không có điểm giống nhau Câu 57: Khi nghiên cứu về chức năng của pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. Pháp luật là công cụ bảo vệ tất cả các mỗi quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội B. Pháp luật điều chỉnh tất cả các mỗi quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội C. Pháp luật nghiêm cấm những hành vi xâm hại, làm ảnh hưởng đến các quan hệ xã hội mà nó điều chỉnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 58: Khi nghiên cứu về kiểu pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tương ứng với 5 hình thái KT – XH, thì có 5 kiểu pháp luật B. Tương ứng với mỗi chế độ xã hội thì có một kiểu pháp luật 6 B. Luôn có tính rõ ràng, cụ thể, điều chỉnh được nhiều quan hệ xã hội trên các lĩnh vực khác nhau C. Ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới D. Cả A, B, C đều đúng Câu 69: Để bảo đảm cho pháp luật được tôn trọng và thực hiện, nhà nước có những biện pháp nào? A. Biện pháp về mặt kinh tế B. Biện pháp về mặt tổ chức C. Biện pháp cưỡng chế nhà nước D. Cả A, B, C đều đúng Câu 70: Nhà nước và Pháp luật là hai hiện tượng: A. Cùng phát sinh, tồn tại và tiêu vong B. Có nhiều nét tương đồng với nhau và có sự tác động qua lại với nhau C. Cùng thuộc kiến trúc thượng tầng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 71: Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chúng ta thấy rằng: A. Pháp luật và kinh tế đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng B. Pháp luật giữ vai trò chủ đạo, quyết định đối với kinh tế C. Pháp luật vừa chịu sự tác động, chi phối của nền kinh tế, đồng thời lại vừa có sự tác động đến kinh tế rất mạnh mẽ D. Pháp luật và kinh tế có nhiều nét tương đồng với nhau Câu 72: Mối quan hệ giữa pháp luật và chính trị được thể hiện: A. Pháp luật là linh hồn của đường lối chính trị B. Việc thực hiện pháp luật là thực tiễn để kiểm nghiệm về tính đúng đắn và hiệu quả của đường lối chính trị C. Việc thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng luôn phải dựa trên ý thức pháp luật của nhân dân D. Cả A, B, C đều đúng Câu 64: Pháp luật và chính trị là hai hiện tượng do: A. Kiến trúc thượng tầng quyết định B. Cơ sở hạ tầng quyết định C. Nhà nước quyết định D. Cả A, B, C đều đúng Câu 65: Khi nghiên cứu mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Pháp luật và đạo đức đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng B. Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội C. Pháp luật và đạo đức đều là quy phạm có tác dụng điều chỉnh đến hành vi xử sự của con người trong xã hội D. Pháp luật và đạo đức đều được nhà nước sử dụng để điều chỉnh tất cả các quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội Câu 66: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Kiểu pháp luật là tổng thể các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của pháp luật, thể hiện bản chất giai cấp và những điều kiện tồn tại, phát triển của pháp luật trong………………… A. Một nhà nước nhất định B. Trong một giai đoạn lịch sử nhất định C. Một chế độ xã hội nhất định D. Một hình thái kinh tế - xã hội nhất định Câu 67: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Hình thức………….do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự thủ tục nhất định, trong đó có những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần trong đời sống xã hội. A. Văn bản quy phạm pháp luật B. Tập quán pháp C. Tiền lệ pháp D. Án lệ pháp Câu 68: Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức pháp luật tiến bộ nhất là vì: A. Được nhà nước thừa nhận từ một số tập quán đã lưu truyền trong xã hội 7 B. Văn bản pháp luật C. Chế định pháp luật D. Quy phạm pháp luật Câu 79: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: ……………..là một nhóm các quy phạm pháp luật có đặc điểm chung cùng điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội có cùng tính chất A. Ngành luật B. Chế định pháp luật C. Quan hệ pháp luật D. Quy phạm pháp luật Câu 80: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: ……………là hệ thống các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ cùng loại trong một lĩnh vực nhất định của đời sống xã hội. A. Hệ thống pháp luật B. Quan hệ pháp luật C. Pháp luật D. Ngành luật Câu 81: Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do: A. Quốc hội ban hành B. Chủ tịch nước ban hành C. Chính phủ ban hành D. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành Câu 82: Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lý cao nhất là: A. Luật hình sự B. Luật dân sự C. Hiến pháp D. Luật lao động Câu 83: Tính thứ bậc của các loại văn bản pháp luật được xác định theo thứ tự: A. Hiến pháp – Pháp lệnh – Các bộ luật, đạo luật – Các văn bản dưới luật B. Hiến pháp – Các bộ luật, đạo luật – Pháp lệnh – Các văn bản dưới luật Câu 73: Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng: A. Đều mang tính quy phạm B. Đều mang tính bắt buộc chung C. Đều là quy phạm tồn tại ở dạng thành văn D. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận Câu 74: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống:……………là tổng thể các quy phạm pháp luật có mối liên hệ nội tại thống nhất với nhau, được phân thành các chế định pháp luật, các ngành luật và được thể hiện trong các văn bản quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành. A. Quan hệ pháp luật B. Hệ thống pháp luật C. Quy phạm pháp luật D. Ngành luật Câu 75: Cấu trúc của hệ thống pháp luật được thể hiện: A. Cấu trúc bên trong gồm: quy phạm pháp luật, chế định pháp luật và ngành luật B. Cấu trúc bên trong và hình thức biểu hiện bên ngoài C. Hệ thống các văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành D. Cả A, B, C đều đúng Câu 76: Cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật được hợp thành từ những yếu tố nào? A. Quy phạm pháp luật B. Chế định pháp luật C. Ngành luật D. Bao gồm A, B, C Câu 77: Hình thức biểu hiện bên ngoài của hệ thống pháp luật là: A. Các quy phạm pháp luật B. Các loại văn bản luật C. Các văn bản quy phạm pháp luật D. Các ngành luật Câu 78: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: ….......là đơn vị nhỏ nhất cấu thành nên hệ thống pháp luật A. Ngành luật 8 C. Các bộ luật, đạo luật – Hiến pháp – Pháp lệnh – Các văn bản dưới luật D. Pháp lệnh – Hiến pháp – Các bộ luật, đạo luật – Các văn bản dưới luật D. Bao gồm cả A, B, C Câu 89: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: ………..của quy phạm pháp luật chứa đựng mệnh lệnh của nhà nước A. Bộ phận giả định B. Bộ phận quy định C. Bộ phận chế tài D. Bộ phận quy định và bộ phận chế tài Câu 90: Bộ phận nào sau đây không thể thiếu trong một quy phạm pháp luật? A. Bộ phận giả định và bộ phận chế tài B. Bộ phận giả định C. Bộ phận quy định D. Bộ phận chế tài Câu 91: Bộ phận quan trọng nhất trong một quy phạm pháp luật là: A. Bộ phận quy định và bộ phận chế tài B. Bộ phận giả định C. Bộ phận quy định D. Bộ phận chế tài Câu 92: Trình tự trình bày các bộ phận giả định, quy định, chế tài của các quy phạm pháp luật là: A. Giả định – Quy định – Chế tài B. Quy định – Chế tài – Giả định C. Giả định – Chế tài – Quy định D. Không nhất thiết phải như A, B, C Câu 93: Trong các văn bản quy phạm pháp luật sau, văn bản luật là: A. Nghị quyết của Quốc hội có chứa đựng quy tắc xử sự chung B. Pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội C. Lệnh của Chủ tịch nước D. Nghị định của Chính phủ Câu 84: Tiêu chuẩn xác định một hệ thống pháp luật hoàn thiện là: A. Tính toàn diện, tính đồng bộ B. Tính phù hợp C. Trình độ kỹ thuật pháp lý cao D. Bao gồm cả A, B, C Câu 85: Quy phạm xã hội có từ: A. Khi nhà nước xuất hiện B. Khi giai cấp xuất hiện C. Khi xã hội chiếm hữu nô lệ ra đời D. Trong chế độ xã hội công xã nguyên thủy Câu 86: Trong xã hội có giai cấp, quy phạm nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với việc duy trì trật tự xã hội? A. Quy phạm tập quán B. Quy phạm tôn giáo C. Quy phạm pháp luật D. Quy phạm đạo đức Câu 87: Đặc điểm khác biệt nhất của quy phạm pháp luật so với các quy phạm xã hội khác là: A. Quy phạm pháp luật và quy tắc xử sự chung B. Quy phạm pháp luật có tính hệ thống C. Quy phạm pháp luật do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và bảo đảm thực hiện D. Nội dung của quy phạm pháp luật quy định quyền và nghĩa vụ pháp lý của các bên tham gia quan hệ xã hội mà nó điều chỉnh Câu 88: Cấu trúc pháp lý của một quy phạm pháp luật thông thường gồm các bộ phận: A. Giả định B. Quy định C. Chế tài 9 Câu 94: Luật giáo dục do cơ quan nào sau đây ban hành? A. Bộ giáo dục và đào tạo B. Ủy ban thường vụ quốc hội C. Chính phủ D. Quốc hội Câu 95: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: ……………..là văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội – cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất ban hành. A. Pháp lệnh B. Quyết định C. Văn bản dưới luật D. Văn bản luật Câu 96: Chính phủ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây: A. Chỉ thị B. Thông tư C. Nghị định D. Quyết định Câu 97: Hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật được xác định dựa trên mấy phương diện: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 98: Văn bản quy phạm pháp luật có mấy loại: A. 3 loại là: Hiến pháp; Đạo luật,bộ luật; Văn bản dưới luật B. 2 loại là: Văn bản luật; Văn bản dưới luật C. 2 loại là: Văn bản luật; Văn bản áp dụng pháp luật D. 1 loại là: Bao gồm tất cả các văn bản do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành Câu 99: Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nhằm bảo đảm cho pháp luật được thực hiện nghiêm chỉnh: A. Giả định B. Quy định C. Chế tài D. Cả A, B, C đều đúng Câu 100: Quốc hội có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật: A. Bộ luật; Đạo luật; Nghị quyết B. Hiến pháp; Lệnh; Chỉ thị C. Hiến pháp; Nghị quyết; Nghị Định D. Hiến pháp; Đạo luật; Lệnh Câu 101: Các cơ quan được phép ban hành nghị quyết: A. Quốc hội; Ủy ban thường vụ Quốc hội B. Chính phủ; Quốc hội C. Quốc hội; Hội đồng nhân dân D. Cả A, B, C đều đúng Câu 102: Chủ tịch nước được quyền ban hành: A. Lệnh, Quyết định B. Lệnh, Nghị quyết C. Nghị quyết; Nghị định D. Quyết định; Chỉ thị; Thông tư Câu 103: Thủ tướng Chính phủ ký quyết định với tư cách là: A. Thủ tướng Chính phủ B. Đại diện cho Chính phủ C. Người lãnh đạo Chính phủ D. Cả A, B, C đều đúng Câu 104: Bộ trưởng có quyền ban hành: A. Quyết định; Nghị quyết; Chỉ thị B. Quyết định; Chỉ thị; Lệnh C. Quyết định; Chỉ thị; Thông tư D. Quyết định; Nghị quyết; Thông tư Câu 105: Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân các cấp ban hành: A. Quyết định; Nghị quyết B. Quyết định; Chỉ thị C. Nghị quyết D. Quyết định; Thông tư Câu 106: Quan hệ xã hội và quan hệ pháp luật có điểm giống nhau là: A. Đều là những quan hệ được pháp luật điều chỉnh B. Đều là những quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội 10 This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tìm kiếm

Tìm kiếm

Chủ đề

Tài chính hành vi Giải phẫu sinh lý Atlat Địa lí Việt Nam Đơn xin việc Thực hành Excel Trắc nghiệm Sinh 12 Hóa học 11 Đề thi mẫu TOEIC Đồ án tốt nghiệp Bài tiểu luận mẫu Mẫu sơ yếu lý lịch Lý thuyết Dow adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?

Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.

Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web này

Từ khóa » Các đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật đại Cương