Thi Thử Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật đại Cương Phần 1

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Trắc nghiệm Online Đại Học - Cao Đẳng Trắc nghiệm môn Pháp Luật Đại Cương Thi thử trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 1Trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương có đáp ánBài trướcMục lụcBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương

Thi thử trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 1 được VnDoc.com tổng hợp và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết dưới đây là bộ câu hỏi trắc nghiệm pháp luật đại cương có đáp án, giúp các bạn vừa đánh giá được khả năng của bản thân vừa ôn luyện kiến thức môn học. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết.

  • Trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 2
  • Trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 3

Bộ tài liệu 700 câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương được VnDoc chia thành các bài trắc nghiệm trực tuyến ngắn gồm 20 câu hỏi có đáp án trong mục Đại học - Cao đẳng, hỗ trợ quá trình ôn luyện và tham khảo cho các bạn. Mời các bạn cùng làm bài test dưới đây nhé.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm Mua VnDoc PRO chỉ từ 79.000đ Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:- Xem đáp án- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí! Đăng nhập
  • Câu 1.

    Sự xuất hiện của nhà nước cổ đại nào sau đây có nguyên nhân là do mâu thuẫn giai cấp gay gắt đến mức không thể điều hòa được:

    • A. Nhà nước Giéc – manh.
    • B. Nhà nước Rôma.
    • C. Nhà nước Aten.
    • D. Các Nhà nước phương Đông.
  • Câu 2.

    Theo học thuyết Mác – Lênin, nhận định nào sau đây là đúng?

    • A. Tính chất giai cấp của nhà nước không đổi nhưng bản chất của nhà nước thì thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
    • B. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước không thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
    • C. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước luôn luôn thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
    • D. Tính chất giai cấp của nhà nước luôn luôn thay đổi, còn bản chất của nhà nước là không đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
  • Câu 3.

    Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc trung ương?

    • A. Thành phố Huế
    • B. Thành phố Cần Thơ
    • C. Thành phố Đà Nẵng
    • D. Thành phố Hải Phòng
  • Câu 4.

    Câu nào sau đây đúng với quy định được ghi trong Điều 15 Hiến pháp Việt Nam 1992, đã được sửa đổi, bổ sung?

    • A. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định hướng XHCN...".
    • B. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN...".
    • C. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường tự do cạnh tranh theo định hướng XHCN...".
    • D. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường kết hợp với kế hoạch phát triển kinh tế của nhà nước theo định hướng XHCN...".
  • Câu 5.

    Sự tồn tại của nhà nước:

    • A. Là kết quả tất yếu của xã hội loài người, ở đâu có xã hội ở đó tồn tại nhà nước
    • B. Là kết quả tất yếu của xã hội có giai cấp
    • C. Là do ý chí của các thành viên trong xã hội với mong muốn thành lập nên nhà nước để bảo vệ lợi ích chung.
    • D. Cả A, B và C đều đúng
  • Câu 6.

    Số lượng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hiện nay của nước CHXHCN Việt Nam là:

    • A. 62
    • B. 63
    • C. 64
    • D. 65
  • Câu 7.

    Quyền lực và hệ thống tổ chức quyền lực trong xã hội CXNT?

    • A. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội.
    • B. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho Hội đồng thị tộc, tù trưởng, các thủ lĩnh tôn giáo.
    • C. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội.
    • D. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ cho lợi ích của Hội đồng thị tộc, tù trưởng, các thủ lĩnh tôn giáo.
  • Câu 8.

    Ngoài tính chất giai cấp, kiểu nhà nước nào sau đây còn có vai trò xã hội?

    • A. Nhà nước XHCN
    • B. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sản
    • C. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sản; Nhà nước phong kiến
    • D. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sản; Nhà nước phong kiến; Nhà nước chủ nô
  • Câu 9.

    Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Thủ tướng Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam

    • A. Do nhân dân bầu
    • B. Do Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Chủ tịch nước
    • C. Do Chủ tịch nước giới thiệu
    • D. Do Chính phủ bầu
  • Câu 10.

    Theo Điều lệ ĐCS Việt Nam, nếu không có đại hội bất thường, thì mấy năm ĐCS Việt Nam tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc một lần?

    • A. 3 năm
    • B. 4 năm
    • C. 5 năm
    • D. 6 năm
  • Câu 11.

    Nước nào sau đây có hình thức cấu trúc nhà nước liên bang?

    • A. Việt Nam
    • B. Pháp
    • C. Ấn Độ
    • D. Cả B và C
  • Câu 12.

    Nhà nước nào sau đây có hình thức cấu trúc là nhà nước đơn nhất?

    • A. Mêxicô
    • B. Thụy Sĩ
    • C. Séc
    • D. Cả A, B và C
  • Câu 13.

    Nhà nước CHXHCN Việt Nam có hình thức cấu trúc là:

    • A. Nhà nước đơn nhất
    • B. Nhà nước liên bang
    • C. Nhà nước liên minh
    • D. Cả A và C đều đúng
  • Câu 14.

    Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa tổng thống?

    • A. Đức
    • B. Ấn Độ
    • C. Nga
    • D. Cả A, B và C đều sai
  • Câu 15.

    Nhà nước nào sau đây có chính thể cộng hòa?

    • A. Ucraina
    • B. Marốc
    • C. Nam Phi
    • D. Cả A và C
  • Câu 16:

    Nhà nước nào sau đây có chính thể cộng hòa đại nghị?

    • A. Đức
    • B. Bồ Đào Nha (Dan chu nghi vien)
    • C. Hoa Kỳ (CH Tong thong)
    • D. Cả A và B
  • Câu 17.

    Nhà nước quân chủ hạn chế (quân chủ lập hiến) là nhà nước?

    • A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một cơ quan tập thể và được hình thành theo phương thức thừa kế.
    • B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một cơ quan tập thể do bầu cử mà ra.
    • C. Quyền lực nhà nước được phân chia cho người đứng đầu nhà nước theo phương thức thừa kế và một CQNN khác.
    • D. Quyền lực nhà nước thuộc về một tập thể gồm những người quý tộc và được hình thành do thừa kế.
  • Câu 18.

    Trong nhà nước quân chủ chuyên chế?

    • A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một một cơ quan tập thể và do bầu cử mà ra.
    • B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một người và được hình thành do bầu cử.
    • C. Quyền lực nhà nước thuộc về một người và được hình thành theo phương thức thừa kế.
    • D. Quyền lực nhà nước thuộc về một tập thể, được hình thành theo phương thức thừa kế.
  • Câu 19.

    Nhà nước quân chủ là nhà nước:

    • A. Quyền lực nhà nước tối cao tập trung vào người đứng đầu nhà nước và được hình thành do bầu cử.
    • B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về người đứng đầu nhà nước hay thuộc về một tập thể, và được hình thành do bầu cử.
    • C. Quyền lực nhà nước tối cao tập trung toàn bộ hay một phần chủ yếu vào tay người đứng đầu nhà nước theo nguyên tắc thừa kế.
    • D. Cả A, B và C đều đúng
  • Câu 20.

    Tên gọi nào không phải là tên gọi bộ của bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay?

    • A. Bộ thủy lợi 
    • B. Bộ viễn thông
    • C. Cả A và B đều đúng 
    • D. Cả A và B đều sai
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lạiChia sẻ, đánh giá bài viết 183 177.681 Bài viết đã được lưu Bài trướcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Nguyễn Nam Hoài
  • Ngày: 26/07/2024

Tham khảo thêm

  • Thi thử trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 1

  • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 4

  • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 7

  • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 5

  • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 10

  • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 12

  • Thi thử trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 3

  • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 6

  • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 11

  • Thi thử trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 2

Tìm thêm: Pháp luật đại cương Trắc nghiệm pháp luật đại cương Luật kinh tếSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để GửiPháp Luật Đại Cương
  • Tài liệu học Pháp luật đại cương

    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương
    • 700 câu hỏi ôn tập thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương
    • Bài tập môn Pháp luật đại cương về phần chia tài sản
    • Giáo trình pháp luật đại cương
    • Đề thi môn Pháp luật đại cương trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2012 - 2013
    • Nhà nước và hệ thống pháp luật Việt Nam
    • Những vấn đề cơ bản của pháp luật
    • Một số vấn đề cơ bản của nhà nước
  • Trắc nghiệm Pháp luật đại cương

    • Câu hỏi ôn tập thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 1
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 2
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 3
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 4
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 5
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 6
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 7
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 8
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 9
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 10
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 11
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 12
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 13
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 14
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 15
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 16
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 17
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 18
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 19
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 20
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 21
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 22
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 23
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 24
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 25
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 26
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 27
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 28
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 29
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 30
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 31
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 32
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 33
    • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 34
  • Trắc nghiệm Online Trắc nghiệm Online

  • Đại Học - Cao Đẳng Đại Học - Cao Đẳng

  • Trắc nghiệm môn Pháp Luật Đại Cương Trắc nghiệm môn Pháp Luật Đại Cương

🖼️

Trắc nghiệm môn Pháp Luật Đại Cương

  • Thi thử trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 1

  • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 6

  • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 7

  • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 10

  • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 5

  • Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 4

Xem thêm

Từ khóa » Các đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật đại Cương