Bộ đề Thi Học Kì 2 Môn Sinh Học Lớp 12 Năm 2021 - 2022 4 Đề Kiểm ...
Có thể bạn quan tâm
- 4
Đề thi học kì 2 Sinh học 12 năm 2023 - 2024 tổng hợp 9 đề có đáp án chi tiết kèm theo. TOP 9 đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh học 12 được biên soạn nhằm giúp học sinh ôn lại kiến thức và rèn kĩ năng giải bài tập để các em đạt kết quả cao hơn trong kì thi kiểm tra học kì 2 sắp tới.
Với 9 đề kiểm tra học kì 2 Sinh học lớp 12 được biên soạn đầy đủ, nội dung sát với chương trình sách giáo khoa hiện hành tập 2. Đây cũng là tài liệu vô cùng hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các bạn học sinh. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi học kì 2 tiếng Anh 12, đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12.
Bộ đề thi học kì 2 Sinh học 12 năm 2023 - 2024
- 1. Đề thi học kì 2 Sinh học 12 - Đề 1
- 1.1 Đề kiểm tra học kì 2 Sinh 12
- 1.2 Đáp án đề thi học kì 2 Sinh 12
- 2. Đề thi học kì 2 Sinh học 12 - Đề 2
- 2.1 Đề thi học kì 2 Sinh học 12
- 2.2 Đáp án đề thi học kì 2 môn Sinh học 12
1. Đề thi học kì 2 Sinh học 12 - Đề 1
1. 1 Đề kiểm tra học kì 2 Sinh 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …. . TRƯỜNG THPT …………… ĐỀ CHÍNH THỨC | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2023 - 2024 Môn: SINH HỌC 12 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) |
Câu 1. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt vong vì nguyên nhân chính là:
A. sức sinh sản giảmB. mất hiệu quả nhóm. C. gen lặn có hại biểu hiện. D. không kiếm đủ ăn.
Câu 2. Giới hạn sinh thái là:
A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. B. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được. C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được. D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.
Câu 3. Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự. B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau. C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau. D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
Câu 4. Hoá thạch cổ nhất của người H. sapiens được phát hiện ở đâu?
A. Châu PhiB. Châu Á C. Châu ÚcD. Châu Mỹ
Câu 5. Hệ sinh thái là gì?
A. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xãB. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xãC. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xãD. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
Câu 6. Ý nghĩa của hoá thạch là
A. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới. B. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới. C. xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất. D. xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ.
Câu 7. Nguyên nhân nào sau đây không làm gia tăng hàm lượng khí CO2 trong khí quyển:
A. phá rừng ngày càng nhiều. B. đốt nhiên liệu hóa thạch. C. phát triển của sản xuất công nghiệp và giao thông vận tải. D. sự tăng nhiệt độ của bầu khí quyển.
Câu 8. Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào:
A. cạnh tranh cùng loài B. khống chế sinh họcC. cân bằng sinh học D. cân bằng quần thể
Câu 9. Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm:
A. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xãB. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xãC. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thểD. mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã
Câu 10. Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:
A. di cư và nhập cưB. dịch bệnh C. khống chế sinh học D. sinh và tử.
Câu 11. Tiến hoá nhỏ là quá trình
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài. B. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
Câu 12. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là:
A. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống. B. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống. C. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi. D. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.
Câu 13. Quá trình nào sau đây không trả lại CO2 vào môi trường:
A. hô hấp của động vật, thực vậtB. lắng đọng vật chất C. sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải D. sử dụng nhiên liệu hóa thạch
Câu 14. Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là:
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể. B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường. C. duy trì mật độ hợp lí của quần thể. D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
Câu 15. Theo Đacuyn, hình thành loài mới diễn ra theo con đường
A. cách li địa lí. B. cách li sinh thái. C. chọn lọc tự nhiên. D. phân li tính trạng.
Câu 16. Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 2 so với sinh vật tiêu thụ bậc 1 là: Sinh vật sản xuất (2,1. 106 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2. 104 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1. 102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5. 102 calo)
A. 0,57% B. 0,92% C. 0,0052% D. 45,5%
Câu 17. Cách li trước hợp tử là
A . trở ngại ngăn cản con lai phát triển. B. trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử. C. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh. D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
Câu 18. Quá trình biến đổi năng lượng Mặt Trời thành năng lượng hóa học trong hệ sinh thái nhờ vào nhóm sinh vật nào?
A. Sinh vật phân giảiB. Sinh vật tiêu thụ bậc 1C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 D. Sinh vật sản xuất
Câu 19. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với loài
A. động vật bậc cao B. động vật bậc thấpC. thực vật bậc cao và bậc thấp D. động vật có khả năng phát tán mạnh
Câu 20. Các cực trị của kích thước quần thể là gì?
1. Kích thước tối thiểu. 2. Kích thước tối đa. 3. Kích thước trung bình. 4. Kích thước vừa phải. Phương án đúng là:
A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 2, 3, 4. D. 3, 4.
Câu 21. Mọi sinh vật có mã di truyền và thành phần prôtêin giống nhau là chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới thuộc
A. bằng chứng giải phẫu so sánh. B. bằng chứng phôi sinh học. C. bằng chứng địa lí sinh học. D. bằng chứng sinh học phân tử.
Câu 22. Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là:
A. sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thếB. sự cạnh tranh trong loài chủ chốtC. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thếD. sự cạnh tranh trong loài đặc trưng.
Câu 23. Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà được giải thích bằng chuổi các sự kiện như sau:
1. Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n
2. Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho cá thể 3n
3. Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho giao tử 2n
4. Hợp tử 3n phát triển thành thể tam bội
5. Cơ thể 2n giảm phân bất thường cho giao tử 2n
A. 5 → 1 → 4 B. 4 → 3 → 1C. 3 → 1 → 4 D. 1 → 3 → 4
Câu 24. Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng nầy biểu hiện cho
A. cách li trước hợp tử. B. cách li sau hợp tử.C. cách li tập tính. D. cách li mùa vụ.
Câu 25. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với
A. động vật B. thực vật C. động vật bậc thấp D. động vật bậc cao
Câu 26. Khí quyển nguyên thuỷ không có (hoặc có rất ít) chất
A. H2 B. O2 C. N2 , D. NH3
Câu 27. Quần xã sinh vật là
A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhauB. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhauC. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhauD. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
Câu 28. Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là
A. hình thành các tế bào sơ khai. B. hình thành chất hữu cơ phức tạp. C. hình thành sinh vật đa bào. D. hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay.
Câu 29. Ao, hồ trong tự nhiên được gọi đúng là:
A. hệ sinh thái nước đứng B. hệ sinh thái nước ngọtC. hệ sinh thái nước chảy D. hệ sinh thái tự nhiên
Câu 30. Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường?
A. Lưỡng cưB. Cá xương.C. Thú. D. Bò sát.
1. 2 Đáp án đề thi học kì 2 Sinh 12
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | x | x | x | x | x | x | x | ||||||||
B | x | x | x | x | |||||||||||
C | |||||||||||||||
D | x | x | x | x | |||||||||||
Câu | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | x | x | x | ||||||||||||
B | x | x | x | x | x | ||||||||||
C | x | x | x | ||||||||||||
D | x | x | x | x |
2. Đề thi học kì 2 Sinh học 12 - Đề 2
2. 1 Đề thi học kì 2 Sinh học 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …. . TRƯỜNG THPT …………… ĐỀ CHÍNH THỨC | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2023 - 2024 Môn: SINH HỌC 12 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) |
A. Phần trắc nghiệm (5. 0 điểm)
Câu 1: Quần xã sinh vật là
A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau. B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng có quan hệ chặt chẽ với nhau. C. tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất. D. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về diễn thế sinh thái?
A. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu,. . . hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người. B. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật. C. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống. D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
Câu 3. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật. B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người. C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật. D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
Câu 4: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ
A. cộng sinh. B. hội sinh. C. ức chế - cảm nhiễm. D. kí sinh.
Câu 5: Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là
A. cạnh tranh. B. ký sinh. C. vật ăn thịt – con mồi. D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 6: Hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức nhất định do mối quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã là
A. hiện tượng khống chế sinh học B. trạng thái cân bằng của quần thểC. trạng thái cân bằng sinh học D. Sự điều hòa mật độ.
Câu 7: Cơ sở để xây dựng chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật là
A. vai trò của các loài trong quần xã. B. mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã. C. mối quan hệ về nơi ở giữa các loài trong quần xã. D. mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể trong loài.
Câu 8. Nơi ở của các loài là:
A. địa điểm cư trú của chúng. B. địa điểm sinh sản của chúng. C. địa điểm thích nghi của chúng. D. địa điểm dinh dưỡng của chúng.
Câu 9: Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa
A. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể. B. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống. C. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống. D. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
Câu 10: Một trong những điểm khác nhau giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên là:
A. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật. B. Hệ sinh thái nhân tạo luôn là một hệ thống kín, còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống mở. C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. D. Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do có sự can thiệp của con người.
Câu 11: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ
A. cộng sinh. B. kí sinh - vật chủ. C. hội sinh. D. hợp tác.
Câu 12: Có bao nhiêu phát biểu đúng về diễn thế sinh thái?
1. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu,. . . hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
2. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
3. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống và thường dẫn đến một quần xã ổn định.
4. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Lúa→ Sâu ăn lá lúa→ Ếch→ Diều hâu → Rắn hổ mang. B. Lúa → Sâu ăn lá lúa→ Ếch→ Rắn hổ mang→Diều hâu. C. Lúa→ Sâu ăn lá lúa→ Rắn hổ mang→ Ếch → Diều hâu. D. Lúa→ Ếch→ Sâu ăn lá lúa→ Rắn hổ mang → Diều hâu.
Câu 14: Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?
A. Cây thân cỏ ưa sáng. B. Cây bụi chịu bóng. C. Cây gỗ ưa bóng. D. Cây gỗ ưa sáng.
Câu 15: Mối quan hệ hỗ trợ bao gồm
1. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
2. Hải quỳ sống trên mai cua
3. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.
4. Phong lan sống trên thân cây gỗ
5 . Trùng roi sống trong ruột mối.
A. 1,2,3. B. 1, 3, 5. C. 2, 4, 5. D. 1, 3, 4.
Câu 16: Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng:
A. tăng dần đều. B. đường cong chữ J. C. đường cong chữ S. D. giảm dần đều.
Câu 17: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh. B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác. C. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh. D. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.
Câu 18: Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện:
A. biến động tuần trăng. B. biến động theo mùaC. biến động nhiều năm. D. biến động không theo chu kì
Câu 19: Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,. . . . vì:
A. tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảoB. tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái aoC. tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáyD. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
Câu 20. Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể. Quần thể này có tỷ lệ sinh là 12%/ năm, tỷ lệ tử vong là 8%/năm, xuất cư là 2%/năm. Sau một năm, số lượng cá thể trong quần thể được dự đoán là bao nhiêu
A. 10000B. 12000 C. 11220 D. 11200
B. Phần tự luận (5. 0 điểm)
Câu 1: Giới hạn sinh thái là gì? Lấy VD.
Câu 2: Trong các ví dụ sau, đâu là quần thể?
- Rừng cây thông nhựa.
- Các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi trong một ao.
- Đàn trâu rừng sống trong rừng.
- Các con rắn sống trong rừng.
- Một tổ ong
Câu 3: Lấy ví dụ về mối quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể? Ý nghĩa của các mối quan hệ này?
2. 2 Đáp án đề thi học kì 2 môn Sinh học 12
I. Trắc nghiệm
1C | 2A | 3D | 4A | 5A | 6A | 7B | 8A | 9C | 10C |
11A | 12D | 13B | 14A | 15C | 16B | 17A | 18D | 19D | 20C |
II. Phần tự luận
Câu | Nội dung trả lời | Điểm |
1 | - Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian - VD: giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi VN từ 5,6 - 42 độ C | 1đ |
2 | -1, 3, 5 là quần thể | 1đ |
3 | - Các con bồ nông xếp hàng để bắt được nhiều cá hơn bồ nông di kiếm ăn riêng rẽ => Giúp các cá thể khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể - Thực vật cạnh tranh nhau ánh sáng, khoáng. . . => Số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. | 3đ |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Sinh học 12
Chia sẻ bởi: Trịnh Thị LươngDownload
Liên kết tải vềLink Download chính thức:
Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023 - 2024 DownloadTìm thêm: Đề thi học kì 2 lớp 12 Sinh học 12Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để GửiTài liệu tham khảo khác
Đề cương ôn thi học kì 2 môn GDCD 12 năm 2023 - 2024
Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023 - 2024
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2023 - 2024
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023 - 2024
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023 - 2024
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2023 - 2024
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023 - 2024
Chủ đề liên quan
- Đề thi học kì 2 Lớp 12
- Đề thi giữa học kì 1 Lớp 12
- Đề thi học kì 1 Lớp 12
- Soạn Văn 12 KNTT
- Soạn Văn 12 Cánh Diều
- Soạn Văn 12 CTST
- Văn 12
- Toán 12 Kết nối tri thức
- Toán 12 Cánh Diều
- Toán 12
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 9: Đoạn văn suy nghĩ về lãng phí thời gian (8 mẫu)
100.000+ 1 -
Dẫn chứng về tình cảm gia đình - Ví dụ về tình cảm gia đình trong cuộc sống
100.000+ -
Dàn ý Nghị luận về vấn đề sử dụng điện thoại của học sinh hiện nay (5 mẫu)
50.000+ -
Biên bản xử lý học sinh vi phạm (7 mẫu + Cách viết)
100.000+ -
Tập làm văn lớp 5: Tả lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh (Dàn ý + 10 mẫu)
50.000+ -
Văn mẫu lớp 10: Phân tích Chùm thơ hai-cư Nhật Bản (Dàn ý + 3 Mẫu)
10.000+ -
Tập làm văn lớp 4: Kể về một lần em đi viếng lăng Bác
100.000+ 1 -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích sông Hương ở ngoại vi thành phố Huế
50.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Phân tích đoạn trích Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ
100.000+ 1 -
Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2023
50.000+
Mới nhất trong tuần
Đề cương ôn thi học kì 2 môn GDCD 12 năm 2023 - 2024
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2023 - 2024
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023 - 2024
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 12 năm 2023 - 2024
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 12 năm 2023 - 2024
Bộ đề thi học kì 2 lớp 12 năm 2023 - 2024
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023 - 2024
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023 - 2024
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn 12 năm 2023 - 2024
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 2 lớp 12
- Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán
- Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử
- Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học
- Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý
- Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh
- Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý
- Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD
- Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học
Đề thi học kì 2 lớp 12
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 12 môn Ngữ văn
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 12 môn tiếng Anh
- Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Lịch sử
- Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Địa lí
- Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Công nghệ
- Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Tin học
- Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Sinh học
- Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Hóa học
- Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Vật lý
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 12 môn Giáo dục công dân
Đề cương ôn tập học kì 2
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học
- Đề cương ôn thi học kì 2 môn GDCD
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý
- Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tin học
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 12
Tài khoản
Gói thành viên
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.Từ khóa » Thi Hk2 Sinh 12
-
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN SINH 12 CÓ ĐÁP ÁN
-
Bộ 15 đề Thi Kiểm Tra Học Kì 2 Dạng Trắc Nghiệm (có đáp án) - Tech12h
-
Đề Kiểm Tra Sinh Học 12 Học Kì 2 Có đáp án
-
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 12 Môn Sinh Năm 2021-2022 - Hoc247
-
7 Đề Thi Học Kỳ 2 Sinh Học 12 Có Đáp Án
-
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 12 Môn Sinh
-
Đề Thi HK2 Sinh Học 12
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK2 SINH HỌC 12 ĐẦY ĐỦ - Dạy Học Mới
-
Đề Thi Sinh Học 12 Học Kì 2 Có đáp án (Trắc Nghiệm - Tự Luận - 4 đề)
-
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 12 Môn Sinh Học
-
Đề Cương ôn Tập Học Kì 2 Môn Sinh Học Lớp 12
-
Đề Kiểm Tra HK2 Sinh Học 12.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí
-
Thi HK2 Sinh 12 Ma De 356 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Đề Trắc Nghiệm Sinh Học Lớp 12