Bộ đề Thi Học Kì 2 Môn Vật Lý Lớp 6 Năm 2021
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Đề thi Vật lý lớp 6 học kì 2
- 1. Đề thi học kì 2 lớp 6 mới nhất 2021
- 2. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 môn Vật lý
- 3. Đề thi Vật lý lớp 6 học kì 2 năm 2021
- 4. Đề thi Vật lý lớp 6 học kì 2 Tải nhiều
- Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 Đề 1
- Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 Đề 2
- Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 Đề 3
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2021 bao gồm đáp án và ma trận đề thi chi tiết chuẩn theo các mức độ nhận thức trong chương trình Vật lý 6. Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Vật lý này sẽ giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lý lớp 6 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết.
>> Mới nhất: Bộ 10 đề thi học kì 2 lớp 6 môn Vật lý Tải nhiều
1. Đề thi học kì 2 lớp 6 mới nhất 2021
- Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2020 - 2021 Có đáp án
- Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Ngữ Văn năm 2020 - 2021 Có đáp án
- Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Vật lý năm 2020 - 2021
- Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Sinh học năm 2020 - 2021
- Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Địa lý năm 2020 - 2021
- Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử năm 2020 - 2021
- Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ năm 2020 - 2021
- Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Giáo dục công dân năm học 2020 - 2021
- Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học năm 2020 - 2021
Để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 6, các em học sinh tham khảo đề thi mới nhất sau đây:
2. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 môn Vật lý
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Ròng rọc | 1. Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động. | 2. Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó. | |||
Số câu | 0,5 C1 | 0,5 C1 | 1 | ||
Số điểm | 1 | 1 | 2 (20%) | ||
Sự nở vì nhiệt của các chất - Sự chuyển thể | 3. Nêu được sự nóng chảy và sự đông đặc là gì. Nhận biết được sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí. | 4. Mô tả tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào. Hiểu được sự bay hơi và ngưng tụ phụ thuộc vào yếu tố nào. | 5. Dựa đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy (đông đặc) của một chất để nêu tên các quá trình chuyển thể của chất đó. | 6. Vận dụng được kiến thức về bay hơi để giải thích được một số hiện tượng bay hơi trong thực tế | |
Số câu | 1 C2 | 0,5 C3 | 1 C4 | 0,5 C3 | 3 |
Số điểm | 2,5 | 1,5 | 2,5 | 1,5 | 8 (80%) |
TS. Câu | 1 | 1 | 1,5 | 0,5 | 4 |
TS. Điểm | 2,5 | 2,5 | 3,5 | 1,5 | 10 (100%) |
3. Đề thi Vật lý lớp 6 học kì 2 năm 2021
Câu 1: (2 điểm)
a) Dùng ròng rọc có lợi gì?
b) Lấy 1 ví dụ về ròng rọc có trong vật dụng và thiết bị thông thường? Muốn được lợi cả hướng và độ lớn của lực thì khi sử dụng ròng rọc ta nên làm thế nào?
Câu 2. (2,5 điểm)
a) Thế nào là sự đông đặc? Trong thời gian đông đặc nhiệt độ của các chất thay đổi như thế nào?
b) So sánh sự nở vì nhiệt của các chất lỏng và chất khí?
Câu 3. (3 điểm)
a)Thế nào là sự ngưng tụ? Sự ngưng tụ của một chất lỏng nhanh hay chậm phụ thuộc vào yếu tố nào?
b) Người làm muối muốn thu hoạch muối nhanh thì cần thời tiết như thế nào
Câu 4 (2,5 điểm).
Hình bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước. Hỏi:
a) Các đoạn BC, DE ứng với các quá trình nào?
b) Trong các đoạn AB, CD nước tồn tại ở những thể nào?
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Vật lý năm 2021
Câu | Nội dung | Điểm |
1(2đ) | - Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo hoặc đổi hướng của lực kéo. - Lấy 1 ví dụ về ròng rọc có trong vật dụng và thiết bị thông thường: Máy tời ở công trường xây dựng (hoặc ròng rọc kéo cờ). - Muốn được lợi cả hướng và độ lớn của lực thì khi sử dụng ròng rọc ta nên kết hợp cả ròng rọc cố định và ròng rọc động, thiết bị này gọi là palăng. | 1đ 0,5đ 0,5đ |
2 (2,5đ) | a) Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. Trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi. b) So sánh: Giống nhau: chất lỏng và chất khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi. Khác nhau: Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. Chất khí nở ra vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng. | 0. 5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
3 (3đ) | a) Sự ngưng tụ là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. Khi giảm nhiệt độ của hơi sự ngưng tụ sẽ xảy ra nhanh hơn. b) Muốn thu hoạch muối nhanh thì cần thời tiết phải nắng to và có gió. | 0,75đ 0,75đ 1,5đ |
4 (2,5đ) | a) Đoạn BC ứng với quá trình nóng chảy Đoạn DE ứng với quá trình sôi b) Đoạn AB nước tồn tại ở thể rắn Đoạn CD nước ở thể lỏng. | 0,75đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ |
4. Đề thi Vật lý lớp 6 học kì 2 Tải nhiều
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 Đề 1
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất):
Câu 1. Hiện tượng xảy ra ở quả cầu bằng đồng khi bị hơ nóng:
A. Thể tích quả cầu tăng
B. Thể tích quả cầu giảm
C. Nhiệt độ quả cầu giảm
D. Khối lượng quả cầu tăng
Câu 2. Sự nở thêm vì nhiệt của các chất được sắp xếp theo thứ tự từ nhiều tới ít:
A. Rắn - Khí - Lỏng
B. Rắn - Lỏng - Khí
C. Lỏng - Khí - Rắn
D. Khí - Lỏng - Rắn
Câu 3. Nhiệt kế hoạt động chủ yếu dựa trên hiện tượng:
A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí
D. Sự bay hơi
Câu 4. Đặt một ca đựng nước vào ngăn đá của tủ lạnh, hiện tượng sẻ xảy ra đối với nước trong ca:
A. Nhiệt độ tăng
B. Đông đặc
C. Nóng chảy
D. Ngưng tụ
Câu 5. Trên thân nhiệt kế Y tế, tại vạch chia 37oC thường được hiển thị bằng màu đỏ có ý nghĩa:
A. Làm đẹp thân nhiệt kế
B. Mốc thân nhiệt cơ thể người bị nóng sốt
C. Mốc thân nhiệt cơ thể người bị cảm lạnh
D. Mốc thân nhiệt cơ thể người bình thường
Câu 6. Theo thang đo nhiệt giai Fa-ren-hai, nhiệt độ hơi nước đang sôi là:
A. 0oC
B. 0oF
C. 212o F
D. 221oF
Câu 7. Chất thép có nhiệt độ nóng chảy 1300oC, nếu đun khối thép tới nhiệt độ 1276oC nó tồn tại ở thể:
A. Rắn
B. Rắn và Lỏng
C. Lỏng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Câu nói nào đúng về ròng rọc cố định:
A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo
B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo
C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo
D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo
Câu 9. Khi kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật thì người ta dùng:
A. Mặt phẳng nghiêng.
B. Đòn bẩy.
C. Ròng rọc động.
D. Ròng rọc cố định.
II. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (thay đổi/không đổi/giống nhau/khác nhau/nóng chảy/bay hơi)
1. Sự nở thêm vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau thì ………………………………. . .
2. Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật ………………………. .
3. Công việc sản xuất muối có liên quan đến hiện tượng …………………………….
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. (2 điểm) Giải thích hiện tượng có các giọt nước bám vào thành ngoài của ly thuỷ tinh đang đựng nước đá?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3. (1 điểm) Hãy tính xem 45oC ứng với bao nhiêu độ F?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4. (2 điểm) Bảng theo dõi nhiệt độ không khí trong phòng của một ngày gần đây.
Thời điểm (giờ) | 7h | 9h | 11h | 12h | 13h | 15h | 16h | 17h |
Nhiệt độ (oC) | 30 | 31 | 33 | 35 | 35 | 34 | 32 | 30 |
a). Vẽ đường biểu diễn nhiệt độ của không khí trong phòng theo thời gian trong ngày
b) Nhiệt độ thấp nhất, cao nhất trong ngày là vào lúc nào? Độ chênh nhiệt độ trong ngày là bao nhiêu?
Đáp án: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 Đề 1
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Mỗi câu đúng được 0. 25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đáp án | A | D | B | B | D | C | A | B | C |
II. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Mỗi câu đúng được 0. 25 điểm
1. khác nhau
2. không đổi
3. bay hơi
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 | - Sự bay hơi là sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi - Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào 3 yếu tố: + Nhiệt độ + Diện tích mặt thoáng chất lỏng + Gió | 1đ 0. 25đ 0. 25đ 0. 25đ 0. 25đ |
Câu 2 | - Do không khí có chứa hơi nước. - Lớp không khí tiếp xúc với mặt ngoài của cốc thí nghiệm bị lạnh xuống và ngưng tụ lại thành những giọt nước | 1 đ 1 đ |
Câu 3 | - Viết được 45o = 0o + 45o = 32oF + (45 x 1,8oF) = 45o | 0,5đ 0,5đ |
Câu 4 | Vẽ đường biểu diễn + Xác định đúng các điểm tương ứng + Vẽ đúng đường biểu diễn | 1,0đ 0. 5đ |
- Nhiệt độ cao nhất là 35oC, nhiệt độ thấp nhất là 30 oC - Độ chênh nhiệt độ trong ngày là 5oC | 0,25đ 0,25đ |
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 Đề 2
I- TRẮC NGHIỆM (4đ) (Mỗi câu trả lời đúng 0. 5đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1: Trong thời gian vật đang nóng chảy, nhiệt độ của vật như thế nào?
A. Luôn tăng
B. Luôn giảm
C. Không đổi
D. Lúc đầu tăng sau đó giảm.
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ:
A. Sương đọng trên lá cây.
B. Sự tạo thành sương mù.
C. Sự tạo thành hơi nước.
D. Sự tạo thành mây.
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng, trọng lượng và thế tích đều tăng.
C. Thể tích của chất lỏng tăng.
D. Khối lượng của chất lỏng tăng.
Câu 4: Nhiệt kế hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng nào?
A. Dãn nở vì nhiệt.
B. Nóng chảy.
C. Đông đặc.
D. Bay hơi.
Câu 5: Tại sao chỗ nối tiếp của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở?
A. Vì không thể hàn hai thanh ray lại được.
B. Vì để vậy sẽ lắp được các thanh ray dễ dàng hơn.
C. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra có chỗ dãn nở.
D. Vì chiều dài thanh ray không đủ.
Câu 6: Trong sự giãn nở vì nhiệt của các khí oxi, khí hiđrô và khí cacbonic thì:
A. Khí hiđrô giãn nở vì nhiệt nhiều nhất .
B. Khí oxi giãn nở vì nhiệt ít nhất.
C. Khí cacbonic giãn nở vì nhiệt như hiđrô.
D. Cả ba chất giãn nở vì nhiệt như nhau.
Câu 7: Những quá trình chuyển thể nào của đồng được vận dụng trong việc đúc đồng?
A. Sự nóng chảy và sự đông đặc.
B. Sự nóng chảy và sự bay hơi.
C. Sự bay hơi và sự ngưng tụ.
D. Sự bay hơi và sự đông đặc.
Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
Câu 8: Nước sôi ở nhiệt độ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nhiệt độ này gọi là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của nước.
II- TỰ LUẬN (6đ)
Câu 9: (1đ) (1,0 điểm): Tại sao người ta làm đường bê tông không đổ liền thành một dải mà đổ
thành các tấm tách biệt với nhau bằng những khe để trống?
Câu 10: (3đ)
a. Nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn.
b. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào mấy yếu tố? Kể tên những yếu tố đó?
c. Tại sao nói sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt?
Câu 11: (2đ) Tính:
a. 20oC bằng bao nhiêu oF?
b. 176oF bằng bao nhiêu oC?
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6
I- TRẮC NGHIỆM (4đ) (Mỗi câu trả lời đúng 0. 5đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng nhất
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | C | D | C | A | C | D | A |
Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống. (0,5đ)
Câu 8: (1) 100oC
(2) nhiệt độ sôi
II-TỰ LUẬN (6đ)
Câu 9: (1,0 điểm): Đường đi bằng bê tông thường đổ thành từng tấm và đặt cách nhau bởi những khe trống để khi nhiêt độ thay đổi thì chúng nở ra hay co lại mà không làm hỏng đường
Câu 10: (3 điểm)
a) Các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn:
- Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
b) Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, gió, diện tích mặt thoáng
c) Sự sôi là sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi tạo ra các bọt khí vừa bay hơi trên mặt thoáng
Câu 11: (2 điểm)
a. 20oC = (20 . 1,8oF) + 32oF = 68oF (1đ)
b. 176oF = \(\frac{176-32}{1,8}\)= 80oC (1đ)
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 Đề 3
Câu 1: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí.
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn.
D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 2: Nước sôi ở nhiệt độ:
A. 0oC
B. 100oC
C. 10oC
D. - 10oC
Câu 3: Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự ngưng tụ?
A Khi hà hơi vào mặt gương thì thấy mặt gương bị mờ.
B. Khi đun nước có làn khói trắng bay ra từ vòi ấm.
C. Khi đựng nước trong chai đậy kín thì lượng nước trong chai không bị giảm.
D. Cả 3 trường hợp trên.
Câu 4: Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dựa trên hiện tượng:
A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
D. Dãn nở vì nhiệt của các chất
Câu 5: Tại sao quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng lại phồng lên?
A. Quả bóng bàn nở ra.
B. Chất khí trong quả bóng nở ra đẩy chỗ bị bẹp phồng lên.
C. Quả bóng bàn co lại.
D. Quả bóng bàn nhẹ đi.
Câu 6: Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy:
A. Đúc tượng đồng.
B. Làm muối.
C. Sương đọng trên là cây.
D. Khăn ướt khô khi phơi ra nắng.
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 1: (2 điểm) Thế nào là sự sôi? Sự bay hơi, sự sôi giống nhau và khác nhau ở điểm nào?
Câu 2: (1 điểm) Dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất A trả lời các câu hỏi sau:
1) Nhiệt độ nóng chảy của chất A là………….
Chất A là ………………
2) Thời gian nóng chảy của chất A là .....................
Ở 70oC chất A tồn tại ở thể..........................
Câu 3: (1 điểm) Tại sao vào mùa lạnh khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương mờ đi rồi sau một thời gian mặt gương lại sáng trở lại.
Câu 4: (2 điểm) Nam muốn ăn thức ăn nóng và định bỏ thịt hộp đóng hộp mới mua vào xoong nước để đun sôi lên. Mẹ vội vàng ngăn lại và nói rằng làm như thế nguy hiểm lắm.
Em hãy giải thích cho Nam vì sao không được làm như thế và phải làm như thế nào mới được?
Câu 5: (1 điểm) Một thùng đựng 200 lít nước ở 20oC. Khi nhiệt độ tăng từ 20oC đến 80oC thì một lít nước nở thêm 27cm3. Hãy tính thể tích của nước có trong thùng khi nhiệt độ lên đến 80oC.
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Vật lý Đề 3
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | C | B | D | D | B | A |
II. Tự luân (7 điểm)
Câu 1:
- Sự sôi là sự hóa hơi xảy ra cả trên mặt thoáng chất lỏng và trong lòng chất lỏng.
- Sự bay hơi, sự sôi giống nhau ở chỗ đều là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
- Sự bay hơi, sự sôi khác nhau ở chỗ sự sôi xảy ra trên mặt thoáng và cả trong lòng CL còn sự bay hơi chỉ xảy ra trên mặt thoáng CL; Sự sôi chỉ xảy ra ở một nhiệt độ nhất định còn sự bay hơi xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
Câu 2: Mỗi ý 0, 5 điểm
1) – 80oC – băng phiến.
2) 2 oC - rắn.
Câu 3:
Nhiệt độ cơ thể cao hơn nhiệt độ không khí. Khi chúng ta hà hơi vào mặt kính Hơi nước trong cơ thể gặp lạnh nên ngưng tụ tạo thành các hạt nước nhỏ làm mặt kính mờ đi. Sau đó các hạt nước li ti đó lại bay hơi nên mặt kính sáng trở lại.
Câu 4:
Làm như vậy sẽ khiến hộp nóng lên nở ra, không khí trong hộp nở ra nhiều hơn vỏ hộp nên gây ra lực tác dụng lên vỏ hộp có thể gây nổ, vỡ hộp.
Nam nên mở nắp hộp ra trước rồi mới hâm nóng thức ăn.
Câu 5: 200 lít nước nở thêm:
200 x 27 = 5400 cm3 = 5,4lít
Thể tích nước trong bình ở 80oC là:
200 + 5,4 = 205,4 lít
Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 6 các môn Toán, Văn, Sử, Địa, Vật Lý, Tiếng Anh và các dạng bài ôn tập môn Ngữ Văn 6, và môn Toán 6. Những đề thi này được VnDoc. com sưu tầm và chọn lọc từ các trường THCS trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 6 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.
Chia sẻ, đánh giá bài viết 639 171.129 Bài viết đã được lưu- Chia sẻ bởi: Nguyễn Minh Ngọc
- Nhóm: Sưu tầm
- Ngày: 05/09/2024
- Long Gia
cuối kì hả?
Thích Phản hồi 0 09/05/21- Bờm
đúng r b
Thích Phản hồi 2 09/05/21 - Nguyễn Quỳnh Trang
đúng r
Thích Phản hồi 1 14/05/21
- Bờm
- Chí Huy Đoàn
đáp án hình như sai
Thích Phản hồi 0 23/07/21
Tham khảo thêm
Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí lớp 6 - Đề số 2
Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ năm 2019 - 2020
12 Đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 6 Sách mới
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2021
Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí lớp 6 - Đề số 5
Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí lớp 6
Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí lớp 6 - Đề số 4
Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Giáo dục công dân năm 2019 - 2020
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm học 2016 - 2017
Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2015 trường THCS Phổ Văn
Gợi ý cho bạn
Mẫu đơn xin học thêm
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
Bài tập câu điều kiện có đáp án
Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất
Lớp 6
Đề thi học kì 2 lớp 6
Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Vật Lý
Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Vật Lý
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2021
Bộ 10 đề thi học kì 2 lớp 6 môn Vật lý năm 2021 Tải nhiều
Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2015 trường THCS Phổ Văn
Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Vật lý trường THCS Quang Trung, Thái Bình năm học 2020 - 2021
Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Vật lý trường THCS An Sinh, Quảng Ninh năm học 2020 - 2021
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm học 2016 - 2017
Từ khóa » đề Vật Lý Lớp 6 Học Kì Ii
-
Bộ 10 đề Thi Học Kì 2 Lớp 6 Môn Vật Lý Năm 2021 Tải Nhiều
-
Top 3 Đề Thi Học Kì 2 Lớp 6 Vật Lý Năm Học 2020 - 2021 Kèm đáp án
-
TOP 8 Đề Thi Kì 2 Môn Khoa Học Tự Nhiên 6 Năm 2021
-
Đề Kiểm Tra Học Kì II Môn Vật Lý Lớp 6 - Đề Số 2
-
Bộ đề Thi Học Kì 2 Môn Vật Lý Lớp 6 Năm 2020 - 2021 - THPT Sóc Trăng
-
Top 5 Đề Thi Học Kì 2 Vật Lí Lớp 6 Chọn Lọc, Có đáp án
-
Đề Thi Vật Lí Lớp 6 Học Kì 2 Có đáp án (Đề 1)
-
Bộ 3 Đề Thi Học Kì 2 Môn Vật Lý Lớp 6 Năm 2021 (Có đáp án)
-
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 6 Môn Lý - Mới Nhất
-
Đề Thi Vật Lí Lớp 6 Học Kì 2 Có đáp án (Đề 1). - MarvelVietnam
-
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - VẬT LÍ 6 - MarvelVietnam
-
Đề Thi Học Kì 2 Môn Vật Lý Lớp 6 Có đáp án
-
Đề Thi Vật Lý Lớp 6 Mới Nhất - Tìm Đáp Án
-
Đề Cương ôn Tập Học Kì 2 Môn Vật Lý Lớp 6 - Thư Viện Đề Thi - Đáp Án