Bộ đề Toán ôn Tập Cho Học Sinh Lớp 2 Có đáp án - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo Dục - Đào Tạo >>
- Mầm non - Tiểu học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.22 KB, 39 trang )
29 ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI HK2(2014 – 2015)ĐỀ SỐ 1) Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.a) 216; 217; 228; ; ;b) 310; 320; 330; ; ;2/ (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các ó sau từ bé đến lớn: A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93 B. 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vịBảy trăm chín mươi 790……………………………………………………. 935Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1m = dm 519cm = …….m… cm2m 6 dm = …… dm 14m - 8m = Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356 Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 31 số ô vuông.Bài 7) Tìm x:(1 điểm) a) x : 4 = 8 b) 4 × x = 12 + 8 ABCD Bài 8: (1 điĩm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.B ài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải ĐỀ SỐ 2) ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014- 2015MÔN TOÁN– KHỐI 2Thời gian: 40 phút (không kể chép đề)2cm3cm4cm6cmDA BCBài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm )a) < 70 b) > 40Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )52 + 27………………………………54 – 19………………………………33 + 59………………………………71 – 29………………………………Bài 3 : Tìm X ( 2 điểm )a) X – 29 = 32 ……………… ……………… b)X + 55 = 95 ………………. …………………Bài 4: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống : a) 5 dm = ……. cm 40 cm = ……. dmb) 1m = ……… cm 60 cm = …… dm Bài 5:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêuhọc sinh? Bài 6 ( 1 điểm). - Trong hình bên:Có …. hình tam giácCó … hình tứ giácĐỀ SỐ 3) Bài 1:Tính nhẩm(2đ) 2 x 6 = … 3 x 6 =… 27 : 3 =… 20 : 4 =… 15 : 3 = … 24 : 4 =… 4 x 7 =… 5 x 5 =…Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ)356+212 857-443 96-48 59+276 090508070405030 ………. …….… …… ……. ………. ………. …… ……… ………. ………. …… ……Bài 3:Tính(2đ) 5 x 4 +15= 30 : 5 : 3 = 7 giờ + 8 giờ= 24km : 4= Bài 4: Tìm x (1đ) X x 5 =35 x + 15 = 74 … .…………………… ………………. ………… … ………………… ………………………… ………………… … ………………………… Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm) Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 7: Điền số ?1dm = ….…cm 1m = ……. dm 1km = ……. m 1m = ……. mm 1cm = …….mm10cm = ….dm 10dm = ….m 1000m = ….km 1000mm = … m 10mm = ….cm Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng: Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:a) ……… tứ giác.b) ……… tam giác ĐỀ SỐ 4) ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN CUỐI HỌC KỲ IINăm học: 2010-2011 MÔN: TOÁN LỚP 2A. PHẦN CƠ BẢNBài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó:4 5 2 = 10 3 5 15 = 30 Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Chu vi của hình tam giác trên là: A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cmBài 3/ 401 399 701 688 359 505 456 456Bài 4/ Đặt tính rồi tính: 47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245 Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?Bài giải: Bài 6/ Tìm x. 100 + x = Câu 7/ Đọc các số sau : a/ 105:……………………………………… b/ 234:……………………………………… c/ 396:……………………………………… c/ 424:……………………………………… Bốn trăm linh nămNăm trăm hai mươi mốtBa trăm hai mươi haiBốn trăm năm mươi322405450521><=124Cõu 8/ Vit cỏc s : 439 ; 972 ; 394 ; 521a,/ Theo th t t ln n bộ b/ Theo th t t bộ n ln .Cõu 9/Tớnh nhm 400 + 300 = 800 200 = 4 x 5 = 35 : 5 =Cõu 10/ t tớnh ri tớnh 64 + 27 94 75 318 + 141 784 403 . . . .Cõu 11/ Tỡm x : X : 4 = 3 25 : x = 5 Cõu 12/ Tớnh 24 + 16 26 =. 3 x 6 : 2 = =. = .Cõu 13/ Khoanh vo ch t trc cõu tr li ỳng : A. 2 hỡnh tam giỏc v 2 hỡnh t giỏc B. 2 hỡnh tam giỏc v 3 hỡnh t giỏcC. 2 hỡnh tam giỏc v 4 hỡnh t giỏcCõu 14/ Bi toỏn Cú 25 qu cam vo cỏc a, mi a cú 5 qu cam. Hi cú bao nhiờu a cam ? Bi gii B. PHN NNG CAOCâu 1/a. Tính nhanh: 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19 b. Điền chữ số thích hợp vào dấu ? + 123 = 456Câu 2/a) Với bốn chữ số 0, 5, 8, 1. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ? .b) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 27 thì bằng hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số giống nhau. . . .Câu 3/a) Tìm a, b, c, d = ? b/ Tỡm cỏc giỏ tr ca x biết:38 < x + 31 < 44 .Câu 4/Tổng kết năm học, lớp 2A, 2B, 2C có tất cả 19 học sinh giỏi. Biết lớp 2B có 7 học sinh giỏi và lớp 2C có 5 học sinh giỏi. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh giỏi ?Bi gii Câu 5/Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 12 cm. Tổng độ dài 2 cạnh BC và CA hơnđộ dài cạnh AB là 7 cm.a) Tìm tổng độ dài hai cạnh BC và CA.b) Tính chu vi hình tam giác ABC.B i gi i S 5) Trng: . Lp : Hai Ngy thi : .//2011Tờn : Mụn : Toỏn Cõu 1 : t tớnh ri tớnh (3) 36 + 38 = 53 + 47 = 100 65 = 100 8 = . . . . Cõu 2 : S ? (1,5)a) 3 ; 5 ; 7 ; ; b) 10 ; 12 ; 14 ; . ; c) 18 ; 19 ; 20 ; .;Cõu 3: Tỡm X (1)9 11 14 18 a b c 44 da) 35 - X = 25 b) 3 x X = 27 ……………… ……………… ……………… ………………Câu 5 : Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêuki – lô – gam ?Giải…………………………………………………………….…………………………………………………………….…………………………………………………………….Câu 6 : Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu họcsinh?Giải…………………………………………………………….……………………………………………………………. …………………………………………………………….ĐỀ SỐ 6) Đề kiểm tra định kì lần IV - năm học 2014-2015 Môn : Toán Lớp 2Trường Tiểu học : Tên:………………………….Lớp:………Bài1 : Tính 453+246 = ………. 146+725 =…… 752-569 =……… 972-146=…………Bài 2 : Đặt tính rồi tính575-128 492-215 143+279………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 3 : Tìm Xa, X-428 = 176 X+215=772……………………………………………………………… ……………………………………………………………… Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đườngBuổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ? Bài giải……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ SỐ 7) Họ và tên _________________ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 Lớp: 2__ MÔN TOÁN - LỚP 2Bài làmBài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau:Đọc số Viết sốBảy trăm hai mươi ba …………………………………Tám trăm mười lăm ……………………………………………………………………. 415…………………………………. 500Bài 2. 457 500 248 265 ? 401 397 701 663359 556 456 456Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:a) 3 x 6 = b) 24 : 4 = c) 5 x 7 = d) 35 : 5 = Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:a) 1dm = 10cm ; b) 1m = 10cm ; c) 1dm = 100cm ; d) 1m = 100cm ;Bài 5. Đặt tính rồi tính:532 + 225 354 + 35 972 – 430 586 – 42……………………. ………………. ……………… ………………… ……………………. ………………. ………………. ………………… ……………………. ………………. ……………… ………………… Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa?Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………><=Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm Ba) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cmb) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác D và 1 hình tam giác. 6cm C………………………………………………………………………………………………ĐỀ SỐ 8) Họ và Tên: ………………………………… Lớp 2 …ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút)PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (3 điểm )1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ? 1 m = cma. 1 b. 10 c. 1002. Trong hình bên có số hình chữ nhật là :a. 1 b. 2 c. 33. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau :400 + 60 + 9 459a. > b. < c. =4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :431, , 433, , , , , 4385. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp :+ = 1216. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? a. 10 giờ 10 phút b. 1 giờ 50 phútPHẦN II : Tự luận.1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 452 + 245 465 + 34 685 – 234 798 - 75 … … … … … … … … … … … … 1. Tìm X : (1.5 điểm) X x 3 = 12 X : 5 = 5 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… 3. Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu : (0.5 điểm)Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2 4. Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu họcsinh ? (2 điểm)Giải ĐỀ SỐ 9) Phòng giáo dục và đào tạo: Trường Tiểu học: Đề kiểm tra định kì lần IV năm học 2014-2015 Môn : Toán Lớp 2Họ và tên :……………………………… Lớp :……… Bài 1 : a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 724 , 192 , 853 , 358 , 446………………………………………………………………………………b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm235;237;…….;…… ;243. 426;436;…….;…… ;…… Bài 2 : Điền dấu >,<,=428…….482 596………612129…….129 215+25…….240Bài 3 : Đặt tính rồi tính238 + 527 963-377 125 + 356……………………………………………………………….……………………………………………………………….……………………………………………………………….Bài 4 : Một trường tiểu học có 561 học sinh . Trong đó số học sinh nam là 277 . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ ? Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 5: Tìm các số có 2 chữ số . Biết Tổng 2 số là 11 tích là 30 . Tìm 2 số đó………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 6 : Tìm ya, y + 256 = 123 + 336 b, y - 112 = 338-221………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………ĐỀ SỐ 10) C©u1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ) 431; ; 433; ; ; ; ; 438C©u 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1đ) 215; 671; 359; 498. C©u 3: Đặt tính rồi tính: (2 đ) 532 + 245 351 - 46 972 - 430 589 - 35 C©u 4: Số ? (1đ)x 7 x 8:5 : 4C©u 5: Viết số tích hợp vào chỗ chấm: (1đ)1dm = cm5dm + 7dm = dm1m = cm12m - 8m = mC©u 6: (1 đ) Cho 4 điểm A, B, C, D a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . BTên đường gấp khúc vừa nối được là: b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cmTính độ dài đường gấp khúc đó. C . . DC©u 7 : ( 2đ)a, Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến trường 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét? b, Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? C©u 8: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp: (1đ)451520121+ =ĐỀ SỐ 11) PHÒNG GD&ĐT :……………………Trường TH: Họ và tên HS: Lớp: SBD Phòng thi:………… Ngày KT:… /…./2015 KIỂM TRA CUỐI HK II Môn: TOÁN – Lớp 2 Năm học 2014-2015Chữ ký Giám thị Số pháchPHẦN I. Trắc nghiệm (3điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúngBài 1. a) Chín trăm hai mươi mốt viết là:A. 921 B. 912 C.920b) Số liền trước số 342 là:A. 343 B. 341 C. 340Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: A. 800 B. 8 C.80Bài 3. a) Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giácA. 2 B. 3 C. 4b) Trong hình bên có mấy hình chữ nhậtA. 4 B. 3 C. 2Bài 4. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ? A.12 B.9 C.11Bài 5. Số ? a) 910, 920, 930, ……, ……, 960 b) 212, 213, 214, ……, ……, 217, 218Bài 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống >, <, =. a) 16kg + 9kg 33kg - 8kg b) 200cm + 30cm 203cm PHẦN 2. Tự luận (7điểm)Bài 7. Đặt tính rồi tính.a) 973 – 251 b) 342 +251……………… …………… ……………… …………… ……………… …………… Bài 8. Tìm x biếta) X x 3 = 12 b) X : 5 = 8……………… …………… ……………… …………… ……………… …………… Bài 9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :13cm, 17cm, 24cmBài giải Bài 10. Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?Bài giải ĐỀ SỐ 12) 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:A) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:a. 211; 212; 213; …… ; …… ; 216; …… ; 218; 219; …… b. 510; 515;…… ; 525; 530; …… ; …… ; 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:5. Số ? 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: a. 562; 625; 652 b. 625; 562; 652 c. 652; 625; 562a. 265 b. 257 c. 297a. 38m + 27m = 55mb.1m = 10dm c. 16cm : 4 = 3cm d.1000m = 1km Tám trăm bảy mươi lăm Năm trăm bảy mươi tám Bốn trăm linh bốnBốn trăm 400404875578600 + 30 + 2 632 1000 100 30 : 5 : 3 12 600 + 200 400 x 2 a.b.c.d.8+ 5- 9x 6 : 3H 7. Đặt tính rồi tính:8. Tìm x :9. Hình bên có ………. hình tam giácViết tên các hình tam giác đó: …………… ………………………………………………………………………………………………10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà? Giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………ĐỀ SỐ 13) 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:A) Các số 543; 354; 435; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:B) Trong các số 265; 279; 257; 297 số bé hơn 265 là:400 + 99 764 - 353a. b.a. 543; 354; 435 b. 354; 435; 543 c. 435; 543; 354; a. 279 b. 257 c. 297400 + x = 200 x 4 295 - x = 180 a. b.ABCD2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:a. 311; 312; 313; …… ; …… ; 316; …… ; 318; 319; …… b. 512; 515;…… ; …….; 524; …… ; …… ; 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:5. Số ? 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: 7. Đặt tính rồi tính:a. 48m + 47m = 85mb.10dm = 1m c. 32cm : 4 = 8cm d.2000m = 2km Bảy trăm bảy mươi lămNăm trăm bảy mươi chín Một trăm linh bốnSáu trăm 6001047755799+ 6- 7x 6 : 6700 + 55 866 - 356900 + 10 + 6 916 100 1000 40 : 5 : 8 2 400 x 2400 + 300 a.b.c.d.a. b.H8. Tìm x :9. Hình bên có ………. hình tam giácViết tên các hình các hình tam giác đó:……………………………………………………………………………………………… 10. Đàn gà nhà Mai có 82 con, đã bán đi 23 con. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà? Giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………ĐỀ SỐ 14) TRƯỜNG TIỂU HỌC:…………………… PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 2NĂM HỌC: 2014- 2015 Bài 1: (4đ)Cho các số Viết dãy tính đúng 1; 2; 5; 15; 20 : x + = 1; 2; 3; 12; 17 : x - = Bài 2: (4đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 32 89 95 7 6 1 7 56 21 34 479 1 6 3 7 1000 Bài 3:(5đ)100 + x = 600 : 2 394 - x = 160 a. b.ABCD+--+ a) Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số mà có tổng bằng 20 . b) Hãy cho biết có bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 5? Bài 4:(3đ) Lớp em xếp được 3 hàng còn thữa ra 2 bạn.Tính xem lớp em có bao nhiêu bạn? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 bạn.Bài giải Bài 5:(3đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: hình tứ giác(Lưu ý: Điểm trình bày: 1đ)ĐỀ SỐ 15) Bài 1: (2điểm) a)Viết các số sau: - Một trăm linh bảy ; Bốn trăm mười lăm - Chín trăm ba mươi tư ; Tám trăm tám mươi lăm b)Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886 - Theo thứ tự từ bé đến lớn - Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 2: Tính nhẩm(2 điểm) 3 x 7 = ; 4 x 8 = ; 20 : 2 = ; 400 + 300 = 28 : 4 = ; 15 : 5 = ; 5 x 6 = ; 800 - 500 = Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 64 + 28 ; 94 – 36 ; 318 + 141 ; 784 - 403 Bài 4 : Tính : (1 diểm) 24 + 16 – 18 = 25 : 5 x 6 = = = Bài 5 : (2 điểm)Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ? Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số ĐỀ SỐ 16) Trường TH:……………… Thứ… ngày… tháng … năm 2015Họ Tên: ……………… Kiểm tra chất lượng cuối năm họcLớp 2…… Môn thi: ToánI- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)Bài 1( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúnga) Trong rỗ có 35 quả cam, 1 số cam trong rỗ là: 5A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quảb) Bề dày của quyển sách khoảng 5……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:A. cm B. mm C. dm D. mBài 2 ( 1 điểm) Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là:A. 510 B. 501 C. 105 D. 150Bài 3 (1 điểm) 5 x 7 + 25 =A. 50 B. 40 C. 60 D. 70II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 59 + 31 ; 345 + 244 ; 100 - 72 ; 674 - 353 Bài 2: ( 1 điểm) 4 x 6 + 16 20 : 4 x 6 Bài 3: ( 1 điểm) Tìm X X x 5 = 45 + 5 X – 18 = 24 Bài 4: ( 1 điểm) Tính chu vi hình tam giác A, B, C biết độ dài các cạnh là: AB = 30 cm ; BC = 15 cm ; AC = 35 cm ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Bài 5: ( 2 điểm) Bể nước thứ nhất chứa 865 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………ĐỀ SỐ 17) Bài kiểm tra định kì cuối học kì IiNăm học 2014 - 2015Môn: Toán lớp 2I- Phần trắc nghiệm:( 3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:A. 500; 279; 730; 158B. 730; 500; 297; 158C. 158; 297; 500; 730D. 500; 730; 158; 297Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết baonhiêu phút? A. 15 phút B. 45 phút B. 60 phút D. 5 phútCâu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là:A. 13cm B. 26cm C. 22cm D. 13dm Viết vào chỗ chấm thích hợp:Câu 4: Viết số a) Sáu trăm chín mươi lăm: b) Tám trăm linh tư Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp Bạn Nam lớp em cao 1 15 Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm:a) 504; 506; 508; ; ; b) 711; 713; 715; ; ; II, Phần tự luận:( 7điểm)Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)376 + 43 856 - 548 57 + 25 91 - 28 Câu 2: Tính: (1điểm)45 m : 5 = …………………… 32 cm : 4 =………… ……… 40 : 4 : 5 = 4 x 9 + 6 = Câu 3: Tìm x (1 điểm) 638 - x = 205 x- 253 = 436 Câu 4: (3 điểm) a) Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người?Bài giải: b) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh.Bài giải: ĐỀ SỐ 18) Họ và tên:……………… ….Trường: ………………………Lớp: 2Đề kiểm tra chất lượng CUỐI NĂMNăm học 2014 – 2015 (Môn Toán – Lớp 2)Thời gian làm bài: 40 phútI - Phần trắc nghiệmHãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)(Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm)Câu 1: Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau: 583; 538; 588; 885; 385; 358 Câu 2: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = ……….Cần điền vào chỗ chấm số:A. 963 B. 693 C. 396 D. 936Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là:A. 417 B. 413 C. 457 D. 557Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là:A. 18 cm B. 27 cm C. 24 cm D. 9 dmII - Phần tự luận (7 điểm)Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1,0đ)707; …….; 709; …… ; ………; 712; …… ; ………; 715 Câu 6 (2,0đ)a/. Đặt tính rồi tính: 495 -– 251 465 + 172………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… b/. Tính:4 x 3 + 152 20 x 3 : 2………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 475l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổisáng 124l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? (1,5đ)………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (1,5đ)Đoạn dây dài: 362 cmCắt đi: : 25 cmCòn lại : … cm ?………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Câu 9: Trong hình bên: (1,0đ)a. Có bao nhiêu hình vuông?……………………………………………………b. Có bao nhiêu hình tam giác?……………………………………………………ĐỀ SỐ 19) Phòng GD&ĐT:……………………. Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt NamTrường:……………………………. Độc Lập - Tự Do - Hạnh PhúcĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2Năm học: 2014 – 2015(Thời gian: 40 phút không kể chép đề) ĐỀ BÀI:Bài 1: Tính nhẩm. 2 x 6 = …… 18 : 2 = …… 4 x 6 = …… 10 : 5 = …… 3 x 6 = …… 24 : 4 = …… 5 x 7 = …… 20 : 4 = ……Bài 2: Đặt tính rồi tính. 654 + 344 342 – 212 729 + 113 474 – 463 ………… …………. ………… ………
Tài liệu liên quan
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH CHO HỌC SINH NÂNG CAO(CÓ ĐÁP ÁN ĐÃ SỮA CHÍNH XÁC)
- 7
- 694
- 11
- Đề cương ôn tập cho học sinh trung bình và yếu k9
- 107
- 525
- 2
- tuyển tập các bài tập ôn luyện cho học sinh lớp 9 môn tiếng anh
- 81
- 1
- 2
- Bộ Đề Toán Luyện thi Đại học Cấp tốc 2011 (có đáp án) pptx
- 120
- 439
- 0
- Hướng dẫn ôn tập môn vật lý lớp 12 - có đáp án pdf
- 96
- 858
- 1
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGUYÊN LÝ MÁC LENIN CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
- 19
- 3
- 6
- Đề cương ôn tập môn công nghệ phần mềm có đáp án
- 16
- 2
- 16
- 16 đề văn hay dành cho học sinh lớp 2
- 3
- 504
- 0
- Tài liệu ôn tập cho hoc sinh lớp 9
- 30
- 276
- 0
- Bộ đề thi toán và tiếng việt cho học sinh lớp 2 có đáp án
- 3
- 777
- 6
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(624 KB - 39 trang) - Bộ đề toán ôn tập cho học sinh lớp 2 có đáp án Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Nối ô Trống Với Số Thích Hợp Lớp 2
-
Nối Số Thích Hợp Với ô Trống: A. < 20 30 20 10 B. > 70 70 80 90
-
Bài 1, 2, 3, 4, 5 Trang 32 Vở BT Toán Lớp 2 Tập 1: Nối Phép Tính Thích ...
-
TOÁN LỚP 1: NỐI Ô TRỐNG VỚI SỐ THÍCH HỢP - YouTube
-
Nối Số Thích Hợp Với ô Trống: Phương Pháp Giải - Hoc24
-
Nối ô Trống Với Số Thích Hợp (theo Mẫu)
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 1 Trang 53 Bài 14: Luyện Tập Chung
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Bài 45 ...
-
Giải Bài 45 Tiết 5 Trang 29, 30 Vở Bài Tập (VBT) Toán Lớp 2 Tập 2
-
Giải Bài 45 Tiết 4 Trang 28, 29 Vở Bài Tập (VBT) Toán Lớp 2 Tập 2
-
Nối ô Trống Với Số Thích Hợp Lời Giải Chi Tiết: Số ...
-
Nối ô Trống Với Số Thích Hợp Lời Giải Chi Tiết: Số 1 ...
-
Giải Bài 14: Luyện Tập Chung (tiết 3) Trang 55, 56 Vở Bài Tập Toán 2
-
Giải Bài 1: Ôn Tập Các Số đến 100 (tiết 3) Trang 7 Vở Bài Tập Môn Toán 2