Giải Bài 45 Tiết 4 Trang 28, 29 Vở Bài Tập (VBT) Toán Lớp 2 Tập 2
Có thể bạn quan tâm
Câu 1 (Bài 45, tiết 4) trang 28, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT
Câu hỏi:
Tính nhẩm.
a) 2 × 4 =…… | b) 5 × 8 =…… | c) 2 × 7 =…… | d) 5 × 9 =…… |
8 : 2 =…… | 40 : 5 =…… | 14 : 2 =…… | 45 : 5 =…… |
8 : 4 =…… | 40 : 8 =…… | 14 : 7 =…… | 45 : 9 =…… |
Lời giải:
a) 2 × 4 = 8 | b) 5 × 8 = 40 | c) 2 × 7 = 14 | d) 5 × 9 = 45 |
8 : 2 = 4 | 40 : 5 = 8 | 14 : 2 = 7 | 45 : 5 = 9 |
8 : 4 = 2 | 40 : 8 = 5 | 14 : 7 = 2 | 45 : 9 = 5 |
Câu 2 (Bài 45, tiết 4) trang 28, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT
Câu hỏi:
Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).
Mẫu: 7 × 4 = 7 + 7 + 7 + 7 = 28. Vậy 7 × 4 = 28
a) 9 × 3 =……………………………………………………………………………….
b) 4 × 6 =……………………………………………………………………………….
c) 6 × 4 =……………………………………………………………………………….
Lời giải:
a) 9 × 3 có nghĩa là 9 được lấy 3 lần nên em có thể viết thành phép cộng: 9 + 9 + 9
9 × 3 = 9 + 9 + 9 = 27. Vậy 9 × 3 = 27.
b) 4 × 6 có nghĩa là 4 được lấy 6 lần nên em có thể viết thành phép cộng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4
4 × 6 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 24. Vậy 4 × 6 = 24.
c) 6 × 4 có nghĩa là 6 được lấy 4 lần nên em có thể viết thành phép cộng 6 + 6 + 6 + 6
6 × 4 = 6 + 6 + 6 + 6 = 24. Vậy 6 × 4 = 24.
Câu 3 (Bài 45, tiết 4) trang 28, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT
Câu hỏi:
Số?
Lời giải:
Lần lượt thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải:
Câu 4 (Bài 45, tiết 4) trang 29, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT
Câu hỏi:
Mỗi đĩa có 5 cái bánh kem. Hỏi có 8 đĩa như vậy thì có bao nhiêu cái bánh kem?
Lời giải:
Có 8 đĩa, mỗi đĩa có 5 cái bánh kem, tức là 5 cái bánh kem được lấy 8 lần, nên em thực hiện phép nhân: 5 × 8
Bài giải
Có 8 đĩa như vậy thì có số cái bánh kem là:
5 × 8 = 40 (cái)
Đáp số: 40 cái bánh kem.
Câu 5 (Bài 45, tiết 4) trang 29, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT
Câu hỏi:
Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu).
Lời giải:
a) Em lần lượt thực hiện phép nhân 2 với các số trong vòng tròn, nếu kết quả phép tính nhỏ hơn 10 thì nối
2 × 1 = 2 < 10 (chọn)
2 × 2 = 4 < 10 (chọn)
2 × 3 = 6 < 10 (chọn)
2 × 4 = 8 < 10 (chọn)
2 × 5 = 10 (loại) => không nối
b) Em thực hiện phép nhân 5 với các số trong vòng tròn, nếu kết quả phép tính lớn hơn 30 thì nối
5 × 6 = 30 (loại) => không nối
5 × 7 = 35 > 30 (chọn)
5 × 8 = 40 > 30 (chọn)
5 × 9 = 45 > 30 (chọn)
5 × 10 = 50 > 30 (chọn)
Sachbaitap.com
Từ khóa » Nối ô Trống Với Số Thích Hợp Lớp 2
-
Nối Số Thích Hợp Với ô Trống: A. < 20 30 20 10 B. > 70 70 80 90
-
Bài 1, 2, 3, 4, 5 Trang 32 Vở BT Toán Lớp 2 Tập 1: Nối Phép Tính Thích ...
-
TOÁN LỚP 1: NỐI Ô TRỐNG VỚI SỐ THÍCH HỢP - YouTube
-
Nối Số Thích Hợp Với ô Trống: Phương Pháp Giải - Hoc24
-
Bộ đề Toán ôn Tập Cho Học Sinh Lớp 2 Có đáp án - Tài Liệu Text - 123doc
-
Nối ô Trống Với Số Thích Hợp (theo Mẫu)
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 1 Trang 53 Bài 14: Luyện Tập Chung
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Bài 45 ...
-
Giải Bài 45 Tiết 5 Trang 29, 30 Vở Bài Tập (VBT) Toán Lớp 2 Tập 2
-
Nối ô Trống Với Số Thích Hợp Lời Giải Chi Tiết: Số ...
-
Nối ô Trống Với Số Thích Hợp Lời Giải Chi Tiết: Số 1 ...
-
Giải Bài 14: Luyện Tập Chung (tiết 3) Trang 55, 56 Vở Bài Tập Toán 2
-
Giải Bài 1: Ôn Tập Các Số đến 100 (tiết 3) Trang 7 Vở Bài Tập Môn Toán 2