Bộ đồng – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Trong âm nhạc, bộ đồng là tập hợp các loại nhạc cụ tạo ra âm thanh nhờ rung động của không khí trong hệ thống ống cộng hưởng hình ống với hơi thổi của người; ống cộng hưởng có thể thẳng hoặc uốn cong, hình trụ hay hình nón dài, kết thúc bằng miệng loe như chuông, thường chế tạo từ vật liệu chủ yếu là đồng.[1][2] Trong tiếng Pháp loại này gọi chung là instruments à cuivres; trong tiếng Anh, loại này gọi chung là brass instrument đều có nghĩa chung là nhạc cụ bằng đồng. Ở Việt Nam thường quen gọi chung là kèn đồng.[3] Tuy nhiên, trong bộ đồng có nhiều họ, có họ lại có loại kèn chế tạo từ vật liệu không phải là đồng, mà là hợp kim hoặc phi kim loại (như gỗ, gốm). Do đó, hầu hết các nhà nhạc cụ học (Organologist) cho rằng thuật ngữ "nhạc cụ bằng đồng" nên được định nghĩa theo cách tạo ra âm thanh phát ra giống như tiếng kèn đồng, chứ không phải bởi nhạc cụ có thực sự được làm bằng đồng hay không.[4]
Tổng quan
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc điểm và hiệu quả trong âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]- Bộ nhạc cụ này tuy phong phú, gồm nhiều họ khác nhau, nhưng có đặc điểm chung cơ bản là nhờ hơi thổi của người mà có thể phát ra âm thanh có cường độ rất lớn, vang xa.[5] Do đó, tất cả các nhạc cụ trong bộ này được xếp vào loại nhạc cụ hơi, cùng với bộ gỗ.
- Tuy vậy, khác hẳn với tiếng của kèn gỗ, tiếng kèn đồng phát ra thường to, cho cảm giác mạnh mẽ, thôi thúc, trang trọng. Vì thế nhiều loại kèn đồng dùng trong các tác phẩm âm nhạc có phối hợp của dàn nhạc giao hưởng để mô tả những thế lực hoặc sự kiện to lớn, hùng vĩ trong xã hội và trong tự nhiên.
- Những nhạc phẩm mô tả chiến tranh rất thường sử dụng bộ đồng. Nhạc phẩm lừng danh của P. I. Tchaikovsky là Ouverture 1812 mô tả chiến thắng của Nga trước cuộc xâm lược của Napôlêông dùng bộ đồng ở nhiều đoạn khác nhau trong toàn bộ diễn biến. Nhiều phiên bản video biểu diễn nhạc phẩm này trên Youtube đã có hơn 50 triệu lượt người truy cập.[6][7][8][9]
- Một kiệt tác âm nhạc khác sử dụng bộ đồng rất có hiệu quả là nhạc phẩm lừng danh Bôlêro của M. Ravel. Nhạc phẩm này đã kết hợp bộ đồng với bộ gõ, kết thúc bằng hợp âm nghịch đã tạo ra cảm giác một sự kiện dữ dội, dần dần và chậm chạp, "lừ lừ" từ xa đến mà không có gì ngăn cản nổi.[10]
- Nhạc phẩm Trắcđát của V. Monti vốn là một điệu vũ dân gian, nhưng được Paul Mauriat hòa âm, phối khí cho dàn nhạc, phần mở đầu bằng trumpet nghe thúc dục, phần kết thúc sử dụng dàn kèn đồng biểu diễn biến tấu đã tạo ra cảm giác bi hùng của những cô gái tiễn biệt người thương. Nhạc phẩm này công diễn từ năm 1998, hiện trên Youtube có phiên bản được hơn 3,2 triệu lượt người truy cập.[11]
- Với hiệu quả như vậy, các đội quân nhạc trên thế giới cũng như ở Việt Nam chủ yếu là dàn nhạc kèn đồng. Đội quân nhạc thường sử dụng trong các lễ nghi Nhà nước, hòa tấu khúc quân hành trong các cuộc diễu binh.
Các loại kèn đồng thường gặp
[sửa | sửa mã nguồn]- Các loại kèn đồng phổ biến ở dàn nhạc giao hưởng (từ thế kỉ XIX)
- Trumpet đời cổ xưa, ống dài, loa to, không van.
- Kèn Flugelhorn giống như trumpet, nhưng thường dùng trong Jazz.
- Kèn săn Pháp (kèn cor)
- Kèn tuba
- Kèn đồng bảy ống
- Một loại kèn đồng địa phương
- Kèn saxhorn.
- Kèn Trombone.
- Kèn Trumpet
Nội hàm
[sửa | sửa mã nguồn]Trong âm nhạc học, bộ đồng có hai nội dung khác nhau về mức độ (nghĩa rộng và nghĩa hẹp):
- Theo nghĩa rộng: Bộ đồng là tập hợp bất kỳ các nhạc cụ hơi nào cấu tạo từ một ống kim loại hình trụ hoặc hình nón dài, thường kết thúc bằng miệng chuông loe, tạo ra âm bằng sự rung động khí cộng hưởng trong ống do người chơi thổi vào.[4][12] Theo nghĩa này, bộ đồng không phải là nhạc cụ bắt buộc phải làm bằng đồng, mà là nhạc cụ hơi phát ra thanh âm của kèn đồng.
- Theo nghĩa hẹp: Bộ đồng là tập hợp các kèn đồng trong dàn nhạc giao hưởng. Theo nghĩa này, bộ đồng là nghịch nghĩa với bộ gỗ và chỉ gồm 4 họ (familia / family) là: trumpet (trôngpet), French horn (kèn săn Pháp), trombone (trôngbôn) và tuba.[5][13]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Definition of brass instrument”.
- ^ “Oxford Languages”.
- ^ Phạm Quốc Chung. “Mấy nét về kèn đồng thế giới và Việt Nam”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2021.
- ^ a b “Brass instrument”.
- ^ a b “The Brass Family”.
- ^ “Tchaikovsky - 1812 Overture (Full with Cannons)”.
- ^ “1812 OVERTURE, P. I. Tchaikovsky - Banda Simfònica d'Algemesí”.
- ^ “Piotr Ilich Tchaikovsky - 1812 Overture”.
- ^ “Tchaikovsky "1812 Overture"”.
- ^ “London Symphony Orchestra (Gergiev) - "Bolero"”.
- ^ “Paul Mauriat - Czardas”.
- ^ “brass instrument”.
- ^ “Brass Instruments in the Orchestra”.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ đồng.- Brass Instruments Information on individual Brass Instruments
- The traditional manufacture of brass instruments, a 1991 video (RealPlayer format) featuring maker Robert Barclay; from the web site of the Canadian Museum of Civilization.
- The Orchestra: A User's Manual – Brass
- Brassmusic.Ru – Russian Brass Community
- Acoustics of Brass Instruments from Music Acoustics at the University of New South Wales
- Early Valve designs, John Ericson
- 3-Valve and 4-Valve Compensating Systems, David Werden
Tiêu đề chuẩn |
|
---|
- Nhạc cụ
- Dàn nhạc giao hưởng
- Bài viết chứa nhận dạng BNE
- Bài viết chứa nhận dạng BNF
- Bài viết chứa nhận dạng GND
- Bài viết chứa nhận dạng LCCN
- Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz instrument
- Bài viết chứa nhận dạng NDL
- Bài viết chứa nhận dạng NKC
Từ khóa » đông Ken Là Gì
-
Từ Điển - Từ đông Ken Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
đông Ken Là Gì? định Nghĩa
-
Từ đông Ken Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Ken Là Gì
-
Từ điển Việt Khmer "đặc Kịt, đặc Kẹo, đông Ken" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Ken - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Trumpet – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ken Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ken - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kén Khí Phổi Trên Xquang | Vinmec
-
Kén Khoeo Chân Là Bệnh Gì? Có Hay Gặp Không? | Vinmec