Ken - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈkɛn/
Hoa Kỳ[ˈkɛn]

Danh từ

[sửa]

ken /ˈkɛn/

  1. Phạm vi hiểu biết, tầm mắt. to be beyond (outside) one's ken — vượt ra ngoài phạm vi hiểu biết to be in one's ken — trong phạm vi hiểu biết

Ngoại động từ

[sửa]

ken ngoại động từ kent (Ớ-cốt) /ˈkɛn/

  1. Nhận ra, nhìn ra.
  2. Biết.

Tham khảo

[sửa]
  • "ken", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Việt

[sửa]
ken

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛn˧˧kɛŋ˧˥kɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛn˧˥kɛn˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 摼: ken, khiêng
  • 鏗: khanh, ken, keng

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • kèn
  • kén
  • kền

Tính từ

[sửa]

ken

  1. Keo kiệt, bủn xỉn. Giàu mà ken.

Động từ

[sửa]

ken

  1. Cài thêm, ghép thêm cho kín. Ken rơm vào khe vách.
  2. Trát một chất vào cho chắc. Ken sơn ta vào mộng giường.

Chia động từ

[sửa] ken
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to ken
Phân từ hiện tại kenning
Phân từ quá khứ kenned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại ken ken hoặc kennest¹ kens hoặc kenneth¹ ken ken ken
Quá khứ kenned kenned hoặc kennedst¹ kenned kenned kenned kenned
Tương lai will/shall² ken will/shall ken hoặc wilt/shalt¹ ken will/shall ken will/shall ken will/shall ken will/shall ken
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại ken ken hoặc kennest¹ ken ken ken ken
Quá khứ kenned kenned kenned kenned kenned kenned
Tương lai were to ken hoặc should ken were to ken hoặc should ken were to ken hoặc should ken were to ken hoặc should ken were to ken hoặc should ken were to ken hoặc should ken
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại ken let’s ken ken
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "ken", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Konso

[sửa]

Số từ

[sửa]

ken

  1. Năm.

Tham khảo

[sửa]
  • Borale Matewos (2022) English - Afaa Xonso - Amharic School Dictionary‎[1] (bằng tiếng Konso), SIL Ethiopia, SNNPRS Education, tr. 57

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ken

  1. hạt.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kɛn˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kɛn˦]

Danh từ

[sửa]

ken

  1. thang néo.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Từ khóa » đông Ken Là Gì