Ken - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkɛn/
Hoa Kỳ | [ˈkɛn] |
Danh từ
[sửa]ken /ˈkɛn/
- Phạm vi hiểu biết, tầm mắt. to be beyond (outside) one's ken — vượt ra ngoài phạm vi hiểu biết to be in one's ken — trong phạm vi hiểu biết
Ngoại động từ
[sửa]ken ngoại động từ kent (Ớ-cốt) /ˈkɛn/
- Nhận ra, nhìn ra.
- Biết.
Tham khảo
[sửa]- "ken", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛn˧˧ | kɛŋ˧˥ | kɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛn˧˥ | kɛn˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 摼: ken, khiêng
- 鏗: khanh, ken, keng
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- kèn
- kén
- kền
Tính từ
[sửa]ken
- Keo kiệt, bủn xỉn. Giàu mà ken.
Động từ
[sửa]ken
- Cài thêm, ghép thêm cho kín. Ken rơm vào khe vách.
- Trát một chất vào cho chắc. Ken sơn ta vào mộng giường.
Chia động từ
[sửa] kenDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to ken | |||||
Phân từ hiện tại | kenning | |||||
Phân từ quá khứ | kenned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ken | ken hoặc kennest¹ | kens hoặc kenneth¹ | ken | ken | ken |
Quá khứ | kenned | kenned hoặc kennedst¹ | kenned | kenned | kenned | kenned |
Tương lai | will/shall² ken | will/shall ken hoặc wilt/shalt¹ ken | will/shall ken | will/shall ken | will/shall ken | will/shall ken |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ken | ken hoặc kennest¹ | ken | ken | ken | ken |
Quá khứ | kenned | kenned | kenned | kenned | kenned | kenned |
Tương lai | were to ken hoặc should ken | were to ken hoặc should ken | were to ken hoặc should ken | were to ken hoặc should ken | were to ken hoặc should ken | were to ken hoặc should ken |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | ken | — | let’s ken | ken | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "ken", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Konso
[sửa]Số từ
[sửa]ken
- Năm.
Tham khảo
[sửa]- Borale Matewos (2022) English - Afaa Xonso - Amharic School Dictionary[1] (bằng tiếng Konso), SIL Ethiopia, SNNPRS Education, tr. 57
Tiếng Quảng Lâm
[sửa]Danh từ
[sửa]ken
- hạt.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kɛn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kɛn˦]
Danh từ
[sửa]ken
- thang néo.
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Từ khóa » đông Ken Là Gì
-
Từ Điển - Từ đông Ken Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
đông Ken Là Gì? định Nghĩa
-
Từ đông Ken Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Ken Là Gì
-
Từ điển Việt Khmer "đặc Kịt, đặc Kẹo, đông Ken" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Ken - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Bộ đồng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trumpet – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ken Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Kén Khí Phổi Trên Xquang | Vinmec
-
Kén Khoeo Chân Là Bệnh Gì? Có Hay Gặp Không? | Vinmec