3 thg 7, 2018 · 義両親 (ぎりょうしん, giryoushin): Bố mẹ chồng/ vợ. Đây là cách nói về bố mẹ vợ/ chồng của bản thân phổ biến nhất. 義理の父母(ぎりのふぼ, ...
Xem chi tiết »
12 thg 6, 2019 · Từ vựng tiếng Nhật nói về các thành viên gia đình của người khác ; お婆さん おばあさん, Bà ; 伯父さん おじさん, Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ).
Xem chi tiết »
29 thg 4, 2021 · Chào các bạn, gia đình là 1 trong những chủ đề thường gặp trong giao tiếp tiếng Nhật. Khi ... 両親 (りょうしん – ryoushin) : Cha mẹ, bố mẹ.
Xem chi tiết »
2. Cách gọi cho bố của bạn ... “お 父 さ ん” (otōsan) là một thuật ngữ tiếng Nhật thông dụng để chỉ người cha. Giống như "お 母 さ ん" (okāsan), anh ấy đôi khi ...
Xem chi tiết »
伯母/おば[oba]: Bác gái · 叔母/おば[oba]: Cô, dì · 両親/りょうしん[ryo u shin]: Bố mẹ · 父/ちち[chichi]: Bố · 母/はは[haha]: Mẹ · 兄弟/きょうだい[kyoudai]: Anh / em ...
Xem chi tiết »
25 thg 1, 2022 · 義両親 (ぎりょうしん, giryoushin): Bố mẹ chồng/ vợ. Đây là cách nói về bố mẹ vợ/ chồng của bản thân phổ biến nhất. 義理の父母(ぎりの ...
Xem chi tiết »
4 thg 3, 2022 · Cách để học từ vựng tiếng Nhật tốt nhất đó chính là học theo chủ đề. Với những từ vựng tiếng ... 伯母, おば, oba, Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ).
Xem chi tiết »
Bạn có biết từ vựng về gia đình, họ hàng mình trong tiếng Nhật được gọi như thế nào không?... ... Bố 親父 おやじ ... Mẹ(chồng,vợ) 姑 しゅうと、しゅうとめ.
Xem chi tiết »
Bố: おとうさんotousan/ちちchichi, Mẹ: おかあさんokaasan/ははhaha, Bố mẹ: りょうしん ryoushin, Ông: おじいさんojisan/おじいちゃんojiichan, ...
Xem chi tiết »
17 thg 7, 2021 · Ví dụ: cấp độ 1 là bố mẹ – người trực tiếp sinh ra mình. Cấp độ 2, 3, 4 là gì thì cùng tìm hiểu với tôi trong bài này nhé!!)
Xem chi tiết »
27 thg 8, 2019 · Một là khi nói về các thành viên trong gia đình của bạn cho người khác. ... 伯母, おば, oba, Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ).
Xem chi tiết »
8 thg 8, 2022 · bố, mẹ). 7, 叔母, おば, Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ) ... Ở trên là tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình mà Tieng-Nhat.com ...
Xem chi tiết »
* n - ぎぼ - 「義母」 - しゅうとめ - 「姑」Ví dụ cách sử dụng từ "mẹ chồng" trong tiếng Nhật- bà mẹ chồng (mẹ vợ) lắm điều.:やかましい義母, - mụ mẹ chồng kiêu ... Bị thiếu: bố | Phải bao gồm: bố
Xem chi tiết »
1. Thế người Nhật gọi cha mẹ họ trong nhà là gì? Họ thường gọi là Otou-san, Okaa-san, giống như “ba má” hay “bố / mẹ”. · 2. Ông, bà trong tiếng Nhật cũng vậy: – ... Bị thiếu: chồng | Phải bao gồm: chồng
Xem chi tiết »
chị ruột tiếng nhật là gì - 12 thg 6, 2019 · Từ vựng tiếng Nhật nói về các thành viên ... 弟 おとうと, Em trai ; 妹 いもうと, Em gái ; 夫婦 ふうふ, Vợ chồng.
Xem chi tiết »
Học tiếng Nhật. Từ này nói thế nào trong tiếng Nhật? Mẹ, Cha, Anh trai hoặc em trai, Chị gái hoặc em gái, Con trai, Con gái, Cha mẹ, Con cái, Con, Mẹ kế, Bố ...
Xem chi tiết »
Chồng yêu trong tiếng Nhật là ai otto (愛夫), đây là cách gọi thân mật của người vợ đối với chồng mình. SS có nghĩa là gì? SS viết tắt của từ sensei có nghĩa là ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 17+ Bố Mẹ Chồng Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề bố mẹ chồng tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu