Bố mẹ 両親(りょうしん)
ご両親(りょうしん)はどちらにいらっしゃいますか。 Bố mẹ anh hiện đang ở đâu? 4 thg 3, 2022
Xem chi tiết »
“お 母 さ ん” (okāsan) là một thuật ngữ chung để chỉ người mẹ trong tiếng Nhật. Một số người gọi cô ấy là “母 ち ゃ ん” (kāchan) hoặc “母 さ ん” (kāsan).
Xem chi tiết »
両親/りょうしん[ryo u shin]: Bố mẹ; 父/ちち[chichi]: Bố; 母/はは[haha]: Mẹ; 兄弟/きょうだい[kyoudai]: ...
Xem chi tiết »
27 thg 8, 2019 · Cách gọi thành viên gia đình của chính mình ; 祖母, そぼ, sobo, Bà ; 伯父, おじ, oji, Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ) ; 叔父, おじ, oji, Chú, bác (nhỏ ...
Xem chi tiết »
8 thg 11, 2018 · 母と電話で話しました。 Hanato denwa de hanashimashita. Tôi đã nói chuyện với mẹ tôi bằng điện thoại. 少し話してもいいですか。 Sukoshi ...
Xem chi tiết »
3 thg 7, 2018 · 義両親 (ぎりょうしん, giryoushin): Bố mẹ chồng/ vợ. Đây là cách nói về bố mẹ vợ/ chồng của bản thân phổ biến nhất. 義理の父母(ぎりのふぼ, ...
Xem chi tiết »
29 thg 4, 2021 · Chào các bạn, gia đình là 1 trong những chủ đề thường gặp trong giao tiếp tiếng Nhật. Khi ... 両親 (りょうしん – ryoushin) : Cha mẹ, bố mẹ.
Xem chi tiết »
17 thg 7, 2021 · Trẻ em Nhật Bản gọi bố mẹ là “お父さん、お母さん”, nhưng nhiều em nhỏ gọi họ là “パパ、ママ”. Khi bạn nói chuyện với người có chức vụ cao hơn ở ...
Xem chi tiết »
12 thg 6, 2019 · 叔母 おば, Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ) ; 両親 りょうしん, Bố mẹ ; 父 ちち, Bố ; 母 はは, Mẹ ; 兄弟 きょうだい, anh / em.
Xem chi tiết »
bố mẹ trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bố mẹ (có phát âm) trong tiếng Nhật chuyên ...
Xem chi tiết »
8 thg 8, 2022 · 5, 叔父, おじ, Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ) ; 6, 伯母, おば, Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ).
Xem chi tiết »
cha mẹ trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cha mẹ (có phát âm) trong tiếng Nhật chuyên ...
Xem chi tiết »
1. Thế người Nhật gọi cha mẹ họ trong nhà là gì? Họ thường gọi là Otou-san, Okaa-san, giống như “ba má” hay “bố / mẹ”. · 2. Ông, bà trong tiếng Nhật cũng vậy: – ...
Xem chi tiết »
24 thg 6, 2020 · Chichioya (父親) là một từ có cách viết Hán tự đảo ngược với Oyaji (親父), mang cụm nghĩa "cha" đặt trước "cha mẹ" nhằm nhấn mạnh đối tượng được ...
Xem chi tiết »
Mẹ 母 (haha) ; Cha 父 (chichi) ; Anh trai hoặc em trai 兄 (ani) ; Chị gái hoặc em gái 姉妹 (shimai) ; Con trai 息子 (musuko).
Xem chi tiết »
Bạn cũng có thể gọi họ là "Otou-san, okaa-san" (giống như gọi là "bác", "cô" trong tiếng Việt). Người ta cũng gọi người khác là otou-san, okaa-san thay cho con ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) Watashi (わたし): “tôi”, watashi được dùng bởi cả nam và nữ trong gia đình. Otousan (おとうさん) là bố, okaasan (おかあさん) là mẹ; bố hoặc mẹ sẽ dùng các ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 17+ Bố Mẹ Trong Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề bố mẹ trong tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu