Bỏ Mẹ - Wiktionary

Jump to content

Contents

move to sidebar hide
  • Beginning
  • 1 Vietnamese Toggle Vietnamese subsection
    • 1.1 Etymology
    • 1.2 Pronunciation
    • 1.3 Phrase
    • 1.4 Adverb
    • 1.5 Interjection
  • Entry
  • Discussion
English
  • Read
  • Edit
  • View history
Tools Tools move to sidebar hide Actions
  • Read
  • Edit
  • View history
General
  • What links here
  • Related changes
  • Upload file
  • Special pages
  • Page information
  • Cite this page
  • Get shortened URL
  • Download QR code
Print/export
  • Create a book
  • Download as PDF
  • Printable version
In other projects Appearance move to sidebar hide From Wiktionary, the free dictionary See also: bome, bôme, and bố mẹ

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

bỏ (to abandon) +‎ mẹ (mother).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓɔ˧˩ mɛ˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɓɔ˧˨ mɛ˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɓɔ˨˩˦ mɛ˨˩˨]

Phrase

[edit]

bỏ mẹ

  1. Used other than figuratively or idiomatically: see bỏ,‎ mẹ.
    • 1998, Ngô Văn Phú, 100 TRUYỆN NGẮN DANH NHÂN DÃ SỬ [100 SHORTS BASED ON TRUE STORIES], volume 4, Nhà xuất bản Hội Nhà văn Việt Nam:Nhìn người mẹ, cơm rau bỏ lạnh, suốt ngày bên con, mắt nhìn thầy lúc nào cũng cầu khẩn van lơn, đi ra đi vào không yên. Lúc lại cầm tay con trai mà nói: Con đừng bỏ mẹ ! Con đừng bỏ mẹ !Looking at the mother, her meals went cold, she was constantly with her son, her eyes were trained on the father, looking imploringly, pacing back and forth. Sometimes she grasped her son’s hand, “Don’t leave me! Don’t leave me!”
  2. (Northern Vietnam, vulgar) the situation in question will go to shit Cẩn thận không thì bỏ mẹ đó !Be careful or it'll go to the shitter!
    • [2017, Lê Minh Quốc, Lắt Léo TIếNG VIệT [Confusing VIeTNAMeSe], Nhà xuất bản Trẻ:Từ “bỏ mẹ” ấy hoàn toàn khác ngữ cảnh một người vỗ đùi cái đét: “Thế à? Bỏ mẹ rồi”, tức sự việc đã hỏng bét, gặp nguy khốn.The bỏ mẹ is not at all like one in the context of someone slapping their knee and going, “Thế à? Bỏ mẹ rồi,” (“Is that so? What a shit show”) which means the situation has gone south.]

Adverb

[edit]

bỏ mẹ

  1. (Northern Vietnam, vulgar) so fucking much Synonyms: bỏ bố, bỏ cha ngu bỏ mẹso fucking stupid
    • 2006, Nguyễn Triệu, editor, NHÀ VĂN HIỆN ĐẠI QUẢNG NINH - tác phẩm chọn lọc [MODERN QUẢNG NINH WRITERS: select works], Nhà xuất bản Hội Nhà văn:- Cái số ông anh vất vả bỏ mẹ - Anh ta nói - Cả đời được mỗi một dịp đi nghỉ an dưỡng lại sốt. Tôi gọi bác sĩ nhé.“Talk about shitty luck,” he said, “One good vacation your entire life and you got sick on it. Should I call a doctor?”
    • 2010, Diệu Kim, “MỌT SÁCH [BOOKWORM]”, in HOA của mỗi người [everyone’s FLOWER], page 147:Vậy mà ai rủ đi chơi cũng ô kê, rồi về than: “Chúng nó uống thì chúng nó say, còn mình ngồi không mệt bỏ mẹ!” Nhưng ông không từ chối một cuộc chơi nào. Cũng ham vui… bỏ mẹ!Yet every time somebody asked him out, he said yes, only to whine after the fact, “They drank themselves senseless, I did nothing and it fucking sucked.” But he never said no. He was always… pretty much a player!
  2. (Northern Vietnam, vulgar, after a verb for assault) the shit out of Không câm mồm tao đánh bỏ mẹ mày bây giờ !Shut your mouth or I'll beat the living shit out of you!

Interjection

[edit]

bỏ mẹ

  1. fuck/shit/cock Synonym: địt mẹ Bỏ mẹ ! Hụt năm lần rồi !Motherfuck! I missed five times in a row!
Retrieved from "https://en.wiktionary.org/w/index.php?title=bỏ_mẹ&oldid=79391239" Categories:
  • Vietnamese compound terms
  • Vietnamese terms with IPA pronunciation
  • Vietnamese lemmas
  • Vietnamese phrases
  • Vietnamese terms with quotations
  • Northern Vietnamese
  • Vietnamese vulgarities
  • Vietnamese terms with usage examples
  • Vietnamese adverbs
  • Vietnamese interjections
Hidden categories:
  • Pages with entries
  • Pages with 1 entry

Từ khóa » Bỏ Mn