Bộ Miên (宀) – Wikipedia Tiếng Việt
Bước tới nội dung
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Miên (宀).
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| 宀 | ||||
|---|---|---|---|---|
| ||||
| 宀 (U+5B80) "nóc nhà" | ||||
| Phát âm | ||||
| Bính âm: | mián | |||
| Chú âm phù hiệu: | ㄇ一ㄢˊ | |||
| Gwoyeu Romatzyh: | mian | |||
| Wade–Giles: | mien2 | |||
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | mìhn | |||
| Việt bính: | min4 | |||
| Bạch thoại tự: | biân | |||
| Kana Tiếng Nhật: | ベン ben | |||
| Hán-Hàn: | 면 myeon | |||
| Tên | ||||
| Tên tiếng Nhật: | ウ冠 ukanmuri | |||
| Hangul: | 집 jip | |||
| Cách viết | ||||
Bộ Miên (宀) nghĩa là "nóc nhà" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong Khang Hi tự điển, có 246 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Chữ thuộc bộ Miên (宀)
[sửa | sửa mã nguồn]-
Giáp cốt văn -
Kim văn -
Đại triện -
Tiểu triện
| Số nét | Chữ |
|---|---|
| 3 nét | 宀 |
| 5 nét | 宁 宂 它 宄 |
| 6 nét | 宅 宆 宇 守 安 |
| 7 nét | 宊 宋 完 宍 宎 宏 宐 宑 宒 |
| 8 nét | 宓 宔 宕 宖 宗 官 宙 定 宛 宜 宝 实 実 宠 审 |
| 9 nét | 客 宣 室 宥 宦 宨 宩 宪 宫 |
| 10 nét | 宧 宬 宭 宮 宯 宰 宱 宲 害 宴 宵 家 宷 宸 容 宺 宻 宼 宽 宾 |
| 11 nét | 宿 寀 寁 寂 寃 寄 寅 密 寇 寈 |
| 12 nét | 寊 寋 富 寍 寎 寏 寐 寑 寒 寓 寔 寕 |
| 13 nét | 寖 寗 寘 寙 寚 寛 寜 寝 |
| 14 nét | 寞 察 寠 寡 寢 寣 寤 寥 實 寧 寨 |
| 15 nét | 審 寪 寫 寬 寭 寮 |
| 16 nét | 寯 寰 |
| 17 nét | 寱 寲 |
| 19 nét | 寳 寴 寵 |
| 20 nét | 寶 |
| 21 nét | 寷 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
- Lunde, Ken (ngày 5 tháng 1 năm 2009). "Appendix J: Japanese Character Sets" (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Unihan Database - U+5B80
- Bộ miên 宀 trên từ điển Hán Nôm
| |
|---|---|
| 1 nét |
|
| 2 nét |
|
| 3 nét |
|
| 4 nét |
|
| 5 nét |
|
| 6 nét |
|
| 7 nét |
|
| 8 nét |
|
| 9 nét |
|
| 10 nét |
|
| 11 nét |
|
| 12 nét |
|
| 13 nét |
|
| 14 nét |
|
| 15 nét |
|
| 16 nét |
|
| 17 nét |
|
| Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy | |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
- Quản lý CS1: địa điểm
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Bộ Khảo Trong Tiếng Trung
-
Tra Từ: 考 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Khảo - Từ điển Hán Nôm
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Trong Tiếng Trung: Ý Nghĩa, Cách Học Siêu Nhanh
-
Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Quốc: Bộ Mã
-
Các Bộ Trong Tiếng Trung (phần 1)
-
NÊN HỌC 214 BỘ THỦ HAY CHỮ HÁN TRƯỚC?
-
214 Bộ Và Nét Trong Tiếng Trung
-
Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Tiếng Trung | Cách đọc & Cách Viết
-
Bài 4: 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Trung - Cách Học Chữ Hán Nhanh Nhất
-
Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung
-
Top 2 Cách Gõ Tiếng Trung Trên Máy Tính Phổ Biến Nhất Hiện Nay
-
Chữ Hán Tiếng Trung (Hán Tự) - Hoa Văn SHZ
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Và Mẹo Học Từ Mới Liên Quan đến Bộ Thủ Dễ Hiểu ...
-
214 Bộ Thủ Tiếng Trung Cơ Bản Và Thông Dụng - Ý Nghĩa, Cách Học ...
-
Bộ Tử (子) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tất Tần Tật Tài Liệu TIẾNG TRUNG Cho Người TỰ HỌC [pdf] - Hanka