Tra Từ: Khảo - Từ điển Hán Nôm
Có 11 kết quả:
丂 khảo • 拷 khảo • 攷 khảo • 栲 khảo • 槁 khảo • 烤 khảo • 熇 khảo • 考 khảo • 薧 khảo • 銬 khảo • 铐 khảo1/11
丂khảo
U+4E02, tổng 2 nét, bộ nhất 一 (+1 nét)phồn thể, giả tá
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa là một lối viết của chữ “khảo” 考.Tự hình 2

Dị thể 2
于考Không hiện chữ?
拷khảo
U+62F7, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
đánh tra khảo, tra tấnTừ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh đập, tra tấn. ◎Như: “khảo vấn” 拷問 tra hỏi.Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh tra khảo.Từ điển Trần Văn Chánh
Đánh đập, tra khảo.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh đập.Tự hình 2

Dị thể 1
𣧏Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𪫭洘Không hiện chữ?
Từ ghép 5
khảo đả 拷打 • khảo hoa 拷花 • khảo tra 拷查 • khảo vấn 拷問 • khảo vấn 拷问 攷khảo
U+6537, tổng 6 nét, bộ phác 攴 (+2 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thọ, già 2. thi cử 3. nghiên cứu 4. khảo xétTừ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, gõ. 2. (Động) Khảo sát, xem xét. § Cũng như “khảo” 考.Từ điển Thiều Chửu
① Xét, cũng như chữ khảo 考.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xét, khảo (cứu) (như 考, bộ 老).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh đập. Như chữ Khảo 拷— Tìm xét. Như chữ Khảo 考.Tự hình 1

Dị thể 2
考𣧏Không hiện chữ?
Từ ghép 1
kỳ khảo 期攷Một số bài thơ có sử dụng
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê) 栲khảo
U+6832, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cây khảoTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “khảo”, gỗ dùng chế tạo đồ vật. 2. (Danh) § Xem “khảo lão” 栲栳.Từ điển Thiều Chửu
① Cây khảo. ② Khảo lão 栲栳 cái giỏ, một thứ đan bằng tre hay bằng cành liễu để đựng đồ.Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cây khảo (Custamopsis hystrix); ② 【栲栳】 khảo lão [kăolăo] Cái giỏ (bằng tre hoặc bằng cây liễu gai).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây — Dùng như chữ KhảoTự hình 2

Dị thể 4
𣐊𣑥𣛖𥬯Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𣑥Không hiện chữ?
Từ ghép 1
khảo lão 栲栳Một số bài thơ có sử dụng
• Nam sơn hữu đài 4 - 南山有臺 4 (Khổng Tử)• Sơn hữu xu 2 - 山有樞 2 (Khổng Tử) 槁khảo [cao, cảo, khao]
U+69C1, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khô. ◇Trang Tử 莊子: “Hà kí hồ? Hình cố khả sử như cảo mộc, nhi tâm cố khả sử như tử hôi hồ?” 何居乎? 形固可使如槁木, 而心固可使如死灰乎? (Tề vật luận 齊物論) Sao vậy? Hình lại có thể khiến như gỗ khô, lòng lại có thể khiến như tro nguội? 2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy. 3. (Tính) Héo, tàn. ◎Như: “khô cảo” 枯槁 khô héo, “cảo mộc tử hôi” 槁木死灰 cây héo tro tàn. 4. (Danh) Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy. 5. (Danh) Đặc chỉ lá khô. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Xuất Kê San Môn khả lục thất lí, chí ư Vũ Từ, lão tiển duyên tường, bại cảo bố địa” 出稽山門可六七里, 至於禹祠, 老蘚緣墻, 敗槁布地 (Tập ngoại tập thập di bổ biên 集外集拾遺補編, Tân Hợi du lục 辛亥游錄). 6. (Động) Chết. ◇Lưu Hướng 劉向: “... hà diện mục nhi kiến thiên hạ chi sĩ. Toại lập cảo ư Bành San chi thượng” ...何面目而見天下之士. 遂立槁於彭山之上 (Thuyết uyển 說苑, Lập tiết 立節). 7. Một âm là “khao”. § Thông 犒. 8. Một âm là “khảo”. § Thông 考. 9. Một âm là “cao”. (Danh) Tên cây. 10. (Danh) Sào thuyền. § Thông 篙.Tự hình 3

Dị thể 6
槀犒稿笴藁𩫓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
䐧𤠖𣩅𣉞𢲤髇謞犒塙Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 11 - 飲酒其十一 (Đào Tiềm)• Cổ ý - 古意 (Hồng Tư Quỳ)• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 3 (Đào Tiềm tịch tục ông) - 遣興五首其三(陶潛避俗翁) (Đỗ Phủ)• Khiển hứng tam thủ kỳ 3 (Phong niên thục vân trì) - 遣興三首其三(豐年孰雲遲) (Đỗ Phủ)• Lãm kính thư hoài - 覽鏡書懷 (Lý Bạch)• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)• Tuyển trường tức sự - 選場即事 (Hoàng Nguyễn Thự)• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ) 烤khảo
U+70E4, tổng 10 nét, bộ hoả 火 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sấy, nướngTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nướng, quay (dùng lửa làm cho chín). ◎Như: “khảo nhục” 烤肉 nướng thịt, “khảo áp” 烤鴨 vịt quay. 2. (Động) Hơ, hong (làm cho khô). ◎Như: “y phục bị vũ lâm thấp liễu, cản khoái nã khứ khảo can” 衣服被雨淋溼了, 趕快拿去烤乾 quần áo bị mưa ướt hết rồi, mau mau đi hong cho khô. 3. (Động) Sưởi (làm cho ấm). ◎Như: “khảo thủ” 烤手 sưởi ấm tay, “khảo hỏa” 烤火 hơ lửa cho ấm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tất định thị quá lộ đích khách nhân môn lãnh liễu, kiến hiện thành đích sài, trừu ta khảo hỏa khứ” 必定是過路的客人們冷了, 見現成的柴, 抽些烤火去 (Đệ tam thập cửu hồi) Chắc là người qua đường lạnh quá, thấy củi chất đấy, rút ra để đốt lửa cho ấm chứ gì?Từ điển Thiều Chửu
① Sấy, nướng.Từ điển Trần Văn Chánh
① Sưởi, sấy, hơ, hong: 烤乾衣服 Hong quần áo cho khô; ② Nướng, quay.【烤鴨】 khảo áp [kăoya] Vịt quay: 北京烤鴨 Vịt quay Bắc Kinh.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sưởi cho ấm — Sấy khô — Nướng chín.Tự hình 2
熇 khảo [hác, hốc]
U+7187, tổng 14 nét, bộ hoả 火 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. lửa nóng 2. hơ lửaTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Nóng cháy. 2. (Tính) “Hốc hốc” 熇熇: (1) Cháy hừng hực, thường chỉ chính sách độc ác. (2) Hưng vượng. 3. Một âm là “khảo”. (Động) Nướng, quay. § Sau viết là “khảo” 烤. 4. (Động) Dùng lửa nhỏ nấu thức ăn cho cạn bớt nước, trở thành đậm đặc.Từ điển Thiều Chửu
① Lửa nóng. ② Một âm là khảo. Hơ lửa.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khảo 烤 — Một âm khác là Hác.Tự hình 1

Dị thể 7
灱焅燆燺謞𤌾𤐟Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
𨉲𧎸𥏹缟縞稿碻皜犒Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bản 4 - 板 4 (Khổng Tử)• Đề phiến kỳ 06 - 題扇其六 (Lê Thánh Tông) 考khảo
U+8003, tổng 6 nét, bộ lão 老 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. thọ, già 2. thi cử 3. nghiên cứu 4. khảo xétTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Già, lớn tuổi. ◎Như: “thọ khảo” 壽考 già nua. 2. (Danh) Cha đã chết rồi gọi là “khảo”. Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ “khảo” cả. ◎Như: “tổ khảo” 祖考 tổ tiên, ông đã chết. 3. (Danh) Gọi tắt của “khảo thí” 考試 thi cử. ◎Như: “đặc khảo” 特考 khóa thi đặc biệt. 4. (Danh) Dấu vết. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hạ Hậu Thị chi hoàng, bất khả bất khảo” 夏后氏之璜, 不可不考 (Phiếm luận 氾論) Ngọc của Hạ Hậu Thị, không thể không có vết. 5. (Động) Xem xét, kiểm tra. ◎Như: “khảo nghiệm” 考驗 coi xét kiểm chứng. 6. (Động) Thí, xem xét khả năng. ◎Như: “khảo thí” 考試 thi khảo. 7. (Động) Nghiên cứu, tham cứu. ◎Như: “khảo cổ” 考古 nghiên cứu đồ vật cổ, di tích xưa. 8. (Động) Xong, hoàn thành. ◇Tả truyện 左傳: “Cửu nguyệt khảo trọng tử chi cung” 九月考仲子之宮 (Ẩn Công ngũ niên 隱公五年) Tháng chín hoàn thành cung của con thứ hai. 9. (Động) Đánh để tra hỏi. § Thông “khảo” 拷. ◎Như: “khảo tù” 考囚 tra khảo tù nhân. 10. (Động) Đánh, khua. § Thông với “khảo” 攷. ◇Thi Kinh 詩經: “Tử hữu chung cổ, Phất cổ phất khảo” 子有鍾鼓, 弗鼓弗考 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) Ngài có chuông trống, Mà không đánh không động. 11. (Động) Hết, trọn. ◎Như: “khảo đán” 考旦 trọn ngày.Từ điển Thiều Chửu
① Thọ khảo, già nua. ② Bố đã chết rồi gọi là khảo. Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ khảo cả, như tổ khảo 祖考 ông. ③ Khảo xét. ④ Thí, như khảo thí 考試 thi khảo. Lấy các bài văn học để chọn lấy học trò xem ai hơn ai kém gọi là khảo. ⑤ Xong, khánh thành nhà. ⑥ Ðánh, khua. ⑦ Trọn, kết cục. ⑧ Vết.Từ điển Trần Văn Chánh
① Sát hạch, kiểm tra, thi: 考外語 Sát hạch môn ngoại ngữ; 考上大學 Thi vào đại học; ② Kiểm tra, kiểm sát: 待考 Đợi kiểm tra lại; ③ Khảo cứu, nghiên cứu; ④ (cũ) (Tôn xưng) người cha đã chết: 先考 Người cha đã khuất; 考妣 Cha và mẹ đã mất; ⑤ (văn) Già nua; ⑥ (văn) Xong, khánh thành nhà; ⑦ (văn) Đánh, khua; ⑧ (văn) Chọn, kết cục; ⑨ (văn) Vết.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gõ, khua, đánh — Khảo bàn tại giản 考槃在澗 ( Kinh Thi ). Gõ cái mâm gỗ nơi khe suối. Tượng trưng về người ẩn dật thanh nhàn. » Đường tu sẵn sách khảo bàn. Rượu sen thắm giọng, trà lan thơm lòng « ( Bách Câu Kì Ngộ ) — Già cả. Td: Thọ khảo ( già, sống lâu ). Tiếng gọi người cha đã chết — Tra xét. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nào ai có khảo mà mình lại xưng «.Tự hình 6

Dị thể 5
丂攷𢎿𣧏𦒱Không hiện chữ?
Từ ghép 30
án khảo 按考 • bị khảo 備考 • chủ khảo 主考 • đại việt thông giám thông khảo 大越通鑒通考 • giám khảo 監考 • hoàng khảo 皇考 • khảo chứng 考證 • khảo cổ 考古 • khảo cứu 考究 • khảo đính 考訂 • khảo hạch 考核 • khảo hiệu 考校 • khảo lự 考慮 • khảo nghiệm 考驗 • khảo sát 考察 • khảo thí 考試 • kỳ khảo 期考 • lược khảo 略考 • phúc khảo 覆考 • quần thư khảo biện 羣書考辦 • sát khảo 察考 • sơ khảo 初考 • tấn khảo 訊考 • tham khảo 参考 • tham khảo 參考 • tiên khảo 先考 • tổ khảo 祖考 • tra khảo 查考 • tư khảo 思考 • việt giám thông khảo 越鑑通考Một số bài thơ có sử dụng
• Diên Thọ quán - 延壽館 (Bùi Huy Bích)• Đề Quan lỗ bạ thi tập hậu - 題觀鹵簿詩集後 (Trần Nguyên Đán)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Giang Hán 6 - 江漢 6 (Khổng Tử)• Hành dịch - 行役 (Phan Thúc Trực)• Hành vĩ 4 - 行葦 4 (Khổng Tử)• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)• Khảo bàn 1 - 考槃 1 (Khổng Tử)• Trẫm lộ 2 - 湛露 2 (Khổng Tử)• Vực bốc 4 - 棫樸 4 (Khổng Tử) 薧khảo [hao, hảo]
U+85A7, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cá khô hoặc thịt khôTừ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hảo lí” 薧里 phần mộ. 2. Một âm là “khảo”. (Danh) Thức ăn khô.Từ điển Thiều Chửu
① Hảo lí 薧里 quê người chết. ② Một âm là khảo. Cá khô. Vật gì khô cũng gọi là khảo.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cá khô hoặc thịt khô.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ ăn khô, lương khô.Tự hình 1

Dị thể 2
𣨻𧂎Không hiện chữ?
銬khảo
U+92AC, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cái cùm, cái còng 2. cùm tay, khoá tayTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Gông, cùm. ◎Như: “thủ khảo” 手銬 cái còng tay. 2. (Động) Khóa tay lại, cùm tay lại. ◎Như: “tương phạm nhân khảo khởi lai” 將犯人銬起來 khóa tay tội phạm lại.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái cùm, cái còng: 手銬 Cái khóa tay, xích tay; ② Khóa tay lại, cùm tay lại: 把犯人銬起來 Khóa tay tội phạm lại.Tự hình 2

Dị thể 2
铐𨯕Không hiện chữ?
铐khảo
U+94D0, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cái cùm, cái còng 2. cùm tay, khoá tayTừ điển Trần Văn Chánh
① Cái cùm, cái còng: 手銬 Cái khóa tay, xích tay; ② Khóa tay lại, cùm tay lại: 把犯人銬起來 Khóa tay tội phạm lại.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 銬Tự hình 2

Dị thể 2
銬𨯕Không hiện chữ?
Từ khóa » Bộ Khảo Trong Tiếng Trung
-
Tra Từ: 考 - Từ điển Hán Nôm
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Trong Tiếng Trung: Ý Nghĩa, Cách Học Siêu Nhanh
-
Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Quốc: Bộ Mã
-
Các Bộ Trong Tiếng Trung (phần 1)
-
NÊN HỌC 214 BỘ THỦ HAY CHỮ HÁN TRƯỚC?
-
214 Bộ Và Nét Trong Tiếng Trung
-
Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Tiếng Trung | Cách đọc & Cách Viết
-
Bài 4: 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Trung - Cách Học Chữ Hán Nhanh Nhất
-
Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung
-
Top 2 Cách Gõ Tiếng Trung Trên Máy Tính Phổ Biến Nhất Hiện Nay
-
Chữ Hán Tiếng Trung (Hán Tự) - Hoa Văn SHZ
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Và Mẹo Học Từ Mới Liên Quan đến Bộ Thủ Dễ Hiểu ...
-
214 Bộ Thủ Tiếng Trung Cơ Bản Và Thông Dụng - Ý Nghĩa, Cách Học ...
-
Bộ Tử (子) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bộ Miên (宀) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tất Tần Tật Tài Liệu TIẾNG TRUNG Cho Người TỰ HỌC [pdf] - Hanka