Mục lục bài viết · 1. 他跑得很快。 Tā pǎo de hěn kuài. Anh ấy chạy rất nhanh. · 2. 她长得很漂亮。 Tā zhǎng de hěn piàoliang. Cô ấy rất xinh đẹp. · 3. 今天我起得很 ...
Xem chi tiết »
Cách sử dụng bổ ngữ trạng thái trong tiếng Trung · 1. 他跑得很快。 Tā pǎo de hěn kuài. Anh ấy chạy rất nhanh. · 2. 汉语他学得很好。 Hànyǔ tā xué dé hěn hǎo. Anh ...
Xem chi tiết »
4 thg 4, 2016 · Bổ ngữ trạng thái trong tiếng Trung · Thể khẳng định: Động từ + 得 + hình dung từ. · Hình thức phủ định: Động từ +得+ 不 + Tính từ. · Hình thức câu ...
Xem chi tiết »
9 thg 3, 2022 · Trường hợp 1: Cách dùng phổ biến · 1. 昨天晚上她睡得很晚。♥ Đêm hôm qua cô ấy ngủ rất muộn. · 2. 这篇文章写得很好。♥ Bài này viết hay thật. · 3. Đôi nét về bổ ngữ trình độ và... · Cách sử dụng bổ ngữ trình độ...
Xem chi tiết »
4 thg 5, 2022 · 1. Khái niệm: Bổ ngữ trạng thái nói rõ động tác hoặc tính chất của sự vật đạt đến mức độ nào đó ...
Xem chi tiết »
Chức năng chủ yếu của Bổ ngữ chỉ trạng thái là miêu tả, phán đoán hoặc đánh giá về kết quả, trình độ, trạng thái ...
Xem chi tiết »
6 thg 7, 2022 · Bổ ngữ trình độ là loại bổ ngữ dùng “得”để nối ở sau động từ hoặc hình dung từ. Chức năng chủ yếu của bổ ngữ trình độ là miêu tả, phán đoán hoặc ...
Xem chi tiết »
6 thg 6, 2021 · Bổ ngữ trạng thái còn gọi là (bổ ngữ Mức Độ, bổ ngữ Trình Độ) là một loại bổ ngữ nói về trình độ, mức độ của động tác. Phía sau của động từ, ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (15) 6 thg 7, 2022 · Bổ ngữ trong tiếng Trung là 补语 / Bǔyǔ / Phân loại bổ ngữ số lượng, khả năng, xu hướng, trạng thái, trình độ, chỉ nơi chốn.. cuối cùng,
Xem chi tiết »
2 thg 5, 2017 · 这件事把小王高兴得手舞足蹈。 Buổi học tiếng Trung online với nội dung Bổ ngữ tình thái trên website của Trung tâm tiếng Trung BK – nơi chia ...
Xem chi tiết »
(2) 他汉语说得好不好? Chú ý: động từ mang tân ngữ, hình thức cấu trúc câu mang bổ ngữ trạng thái là: ĐỘng từ + tân ngữ + động từ + 得 + Hình dung từ 他打 ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,1 (22) 13 thg 2, 2021 · Shānlǐ de qíngkuàng wǒ shúxī, háishì wǒ qù hǎo yīdiǎn. Tôi quen thuộc tình hình ở trong núi vẫn nên để tôi đi thì tốt hơn. Bổ ngữ trạng thái.
Xem chi tiết »
7 thg 1, 2016 · 对动作或动作的结果加以描写性的说明。 基本形式为: V/A + 得 + 怎么样。 例如:. Biểu thị trạng thái miêu tả động tác hoặc kết quả của động tác ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 13+ Bổ Ngữ Chỉ Trạng Thái Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề bổ ngữ chỉ trạng thái trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu