Mục lục bài viết · 1. 我做好作业了。 Wǒ zuò hǎo zuòyèle. Tôi làm xong bài tập rồi. 3. 我听懂你的意思了。 Wǒ tīng dǒng nǐ de yìsi le. Tôi hiểu ý của anh rồi. · 2.
Xem chi tiết »
6 thg 9, 2019 · Bổ ngữ kết quả là loại bổ ngữ do động từ hoặc hình dung từ đảm nhiệm, đứng trực tiếp ngay sau động từ, hình dung từ. · Nói chung, những động từ ...
Xem chi tiết »
5 thg 10, 2021 · Câu phủ định của bổ ngữ kết quả phải bỏ 了. – 你没有听见吗?老师在叫你。 ... Cậu không nghe thấy sao? Thầy giáo đang gọi kìa. – 这课课文我没看懂。
Xem chi tiết »
B: 啊,我看见了,好可爱。 B: a, wǒ kànjiànle, hǎo kě'ài. Cấu trúc câu phủ định: Trong câu phủ định ...
Xem chi tiết »
Bổ ngữ kết quả (结果补语), đúng như tên gọi “kết quả” của nó, là bổ ngữ chỉ sự kết thúc của một hành động, việc ... Bổ ngữ kết quả là gì ? · Cách dùng bổ ngữ kết quả... · Các dạng bổ ngữ kết quả...
Xem chi tiết »
5 thg 4, 2020 · Khi phủ định bổ ngữ kết quả, ta dùng “没” hoặc “没有” trước động từ. Vì những động tác đã có kết quả thường là đã hoàn thành, cho nên hình thức ...
Xem chi tiết »
Bổ ngữ kết quả được đặt sau động từ nhằm biểu thị kết quả của hành động, bổ ngữ kết quả có thể là động từ hoặc tính từ. ... Trong câu phủ định chỉ cần thêm 没 ...
Xem chi tiết »
5 thg 5, 2022 · Các động từ “完, 懂, 见, 开, 上, 到, 成” các hình dung từ”好, 对, 错, 早, 晚” đều có thể đặt sau động từ làm bổ ngữ kết quả của động tác. 动词“ ...
Xem chi tiết »
Bổ ngữ kết quả là bổ ngữ biểu thị kết quả đạt được của động tác, bổ ngữ kết quả có thể do động từ hoặc tính từ đảm nhiệm. II. Cấu trúc câu bổ ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (15) 25 thg 4, 2022 · 我看见你了。 / Wǒ kànjiàn nǐle. / Tôi nhìn thấy bạn rồi. 她做完饭了。 / Tā zuò wán fànle. / Cô ấy đã nấu ăn xong. Phủ định, Chủ ngữ ...
Xem chi tiết »
Bổ ngữ kết quả (BNKQ) ... Chúng được gọi là bổ ngữ chỉ kết quả. ... Chú ý: Muốn nhấn mạnh hơn phủ định, trước 没 có thể thêm 还 và cuối câu thêm trợ từ 呢.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,7 (6) 18 thg 6, 2021 · Wǒ kàn dé dǒng Zhōngwén. Tôi đọc hiểu được tiếng Trung. 2. Dạng phủ định: Động từ + 不 + (bổ ngữ kết quả/ bổ ngữ xu hướng).
Xem chi tiết »
1. 我做好作业了。 Wǒ zuò hǎo zuòyèle. Tôi làm xong bài tập rồi. 3. 我听懂你的意思了。 Wǒ tīng dǒng nǐ de yìsi le. Tôi hiểu ý của anh rồi. 2. 我看见张明在图书馆 ...
Xem chi tiết »
19 thg 4, 2020 · Hình thức phủ định của bộ ngữ kết quả: “没 + 动词 + 结果补语”. Chúng ta dùng 没Méi tường thuật về hành động trong quá khứ. Ví dụ:.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (15) 6 thg 7, 2022 · Trong các ví dụ trên, những câu có từ phủ định “不” đều là câu sai. 3.3 Trong câu vừa có tân ngữ và bổ ngữ khả năng. TH1: Đưa tân ngữ lên trước ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Bổ Ngữ Kết Quả Phủ định
Thông tin và kiến thức về chủ đề bổ ngữ kết quả phủ định hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu