BỘ PHIM CHÍNH KỊCH In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " BỘ PHIM CHÍNH KỊCH " in English? bộ phimfilmmovieseriesdramafilmschínhmainmajorprimarykeyownkịchdramadramatictheatertheatrescript

Examples of using Bộ phim chính kịch in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Casablanca là một bộ phim chính kịch lãng mạn của Hoa Kỳ năm 1942.Casablanca is an American romantic film produced in 1942.Năm 2013, cô xuất hiện cùng Kate Winslet trong bộ phim chính kịch Labor Day.In 2013, she appeared alongside Kate Winslet in the drama film Labor Day.Carol là một bộ phim chính kịch lãng mạn 2015 do Todd Haynes đạo diễn.Carol is a beautiful romantic drama of 2015 directed by Todd Haynes.Palmer đóng phim đầu tay năm 2006, khi cô xuất hiện trong bộ phim chính kịch tự sát 2: 37.Palmer made her film debut in 2006 when she appeared in the suicide drama 2:37.Roma là một bộ phim chính kịch năm 2018 được viết và đạo diễn bởi Alfonso Cuarón.Roma is a 2018 drama film directed by Alfonso Cuarón.Combinations with other parts of speechUsage with verbsviết kịch bản đọc kịch bản thảm kịch xảy ra diễn kịchbi kịch xảy ra bi kịch khủng khiếp kịch liệt phủ nhận kịch bản thay thế sân khấu nhạc kịchthảm kịch kinh hoàng MoreUsage with nounskịch bản bi kịchvở kịchthảm kịchkịch tính hài kịchnhà biên kịchkịch bản phim kịch bản gốc đoàn kịchMoreExtremely Loud and Incredibly Close là một bộ phim chính kịch do Hoa Kỳ phát hành vào năm 2011.Extremely Loud and Incredibly Close is an American drama movie released at Christmas 2011.Là một bộ phim chính kịch giả tưởng lãng mạn của Mỹ do Guillermo del Toro đạo diễn.It is an American romantic dark fantasy film directed by Guillermo del Toro.Cùng năm đó, cô đạo diễn Unbroken( 2014), một bộ phim chính kịch chiến tranh dựa trên quyển sách cùng tên năm 2010.Later in the same year, she directed Unbroken(2014), a war drama based on a 2010 book of the same name.Bộ phim chính kịch gồm 3 phần dựa trên một sự kiện có thật ở Anh vào thế kỷ 17, dẫn đến ngày lễ Guy Fawkes Day.The three-part thriller is based on the real-life 17th century events that led to Guy Fawkes Day.I, Daniel Blake là một bộ phim chính kịch 2016 của nhà làm phim Anh Ken Loach.I, Daniel Blake is a 2016 drama film directed by Ken Loach.Bộ phim chính kịch dựa trên tiểu thuyết cùng tên của Margaret Atwood đã đạt được thành công rất lớn.The drama, based off Margaret Atwood's acclaimed novel of the same name, has enjoyed an enormous amount of success.Trong năm 1994, bà diễn xuất trong bộ phim chính kịch của Roman Polanski Death and the Maiden trong vai Paulina Escobar.In 1994, she starred in Roman Polanski's drama Death and the Maiden as Paulina Escobar.Và bộ phim chính kịch ly dị này gặp vấn đề tương tự The Irishman là chưa phim Netflix nào thắng giải cao nhất.And the divorce drama is facing the same problem as The Irishman in that a Netflix movie has yet to win thetop prize.Herstory( tiếng Korean) là một bộ phim chính kịch của Hàn Quốc năm 2018 do Min Kyu- dong đạo diễn.Herstory(Korean: 허스토리; RR: Heoseutori) is a 2018 South Korean drama film directed by Min Kyu-dong.Năm 1991, cô xuất hiện trong Backdraft của Ron Howard và năm 1992, Leigh đóng vai trong bộ phim chính kịch rùng rợn Single White Female.In 1991, she appeared in Ron Howard's Backdraft, and in 1992, she acted in the drama-thriller Single White Female.Carol là một bộ phim chính kịch lãng mạn 2015 do Todd Haynes đạo diễn.Carol is a 2015 drama film directed by Todd Haynes.Dwayne Johnson sẽ đóng vai vua của vùng đất Hawaii Kamehameha trong bộ phim chính kịch lịch sử The King đến từ đạo diễn Robert Zemeckis.Dwayne Johnson will play Hawaiian king Kamehameha in the historical drama“The King” from director Robert Zemeckis.Carol là một bộ phim chính kịch lãng mạn 2015 do Todd Haynes đạo diễn.Carol is a 2015 romantic melodrama film directed by Todd Haynes.Bộ phim chính kịch lịch sử của Philippines được phát hành toàn quốc vào tháng 5/ 2019 này đã nhận được hơn 20 giải thưởng quốc tế về điện ảnh.The Philippine historical drama was released worldwide in May of 2019 and has received more than 20 international film awards.Vẻ đẹp cuộc sống- Collateral Beauty là một bộ phim chính kịch 2016 của Mỹ do David Frankel đạo diễn và viết kịch bản bởi Allan Loeb.Collateral Beauty is an upcoming 2016 American drama film directed by David Frankel and written by Allan Loeb.Trumbo là bộ phim chính kịch, tiểu sử của Mỹ năm 2015 do Jay Roach đạo diễn và kịch bản được viết bởi John McNamara.Trumbo is a 2015 American biographical drama film directed by Jay Roach and written by John McNamara.Julia Roberts đã tham gia vào quá trình sản xuất và có vai trong bộ phim chính kịch dựa trên tiểu thuyết của Chris Cleave- Little Bee cho Amazon Studios.Julia Roberts has come on board to produce and star in a feature drama based on Chris Cleave's novel,"Little Bee", for Amazon Studios.Blue Jasmine là một bộ phim chính kịch phát hành năm 2013 của Điện ảnh Mỹ, được viết kịch bản và đạo diễn bởi Woody Allen.Blue Jasmine is a 2013 American black comedy-drama film written and directed by Woody Allen.Không có bộ phim chính kịch lịch sử nào được phát hành sau khi bốn bộ phim như vậy từng chiếm vị trí đầu bảng xếp hạng phòng vé liên tiếp bốn năm qua.No historical drama films were released after four such films took the number one spots successively over the last four years.Paramount đã mua Babylon, bộ phim chính kịch của Damien Chazelle lấy bối cảnh thời kỳ hoàng kim của Hollywood.Paramount has picked up Babylon, Damien Chazelle's drama set in the Golden Age of Hollywood.Captain Phillips là bộ phim chính kịch- tiểu sử- giật gân Mỹ năm 2013 do Paul Greengrass đạo diễn với sự tham gia của Tom Hanks và Barkhad Abdi.Captain Phillips is a 2013 American biographical drama-thriller film directed by Paul Greengrass and starring Tom Hanks and Barkhad Abdi.Năm 2003, Roberts được tuyển trong bộ phim chính kịch Mona Lisa Smile của đạo diễn Mike Newell, cùng với Kirsten Dunst, Maggie Gyllenhaal và Julia Stiles.In 2003, Roberts was cast in Mike Newell's drama film Mona Lisa Smile, also starring Kirsten Dunst, Maggie Gyllenhaal, and Julia Stiles.The Piano là một bộ phim chính kịch của New Zealand năm 1993 về một người phụ nữ chơi nhạc piano giao hưởng và con gái cô.The Piano is a 1993 New Zealand drama film about a mute piano player and her daughter.Ngày định mệnh là một bộ phim chính kịch- giật gân của Mỹ năm 2016 về vụ nổ bom tại Marathon Boston 2013 và vụ bắt cóc khủng bố xảy ra tiếp theo.Patriots Day is a 2016 American crime drama-thriller film about the 2013 Boston Marathon bombing and the subsequent terrorist manhunt.Take Shelter là một bộ phim chính kịch của Hoa Kỳ được sản xuất năm 2011, biên kịch và đạo diễn bởi Jeff Nichols với Michael Shannon và Jessica Chastain trong các vai chính..Take Shelter is a 2011 American drama-thriller film written and directed by Jeff Nichols and starring Michael Shannon and Jessica Chastain.Display more examples Results: 2662520, Time: 0.5233

Word-for-word translation

bộnounministrydepartmentkitsuitebộverbsetphimnounfilmmovieseriesdramamovieschínhadjectivemainmajorprimaryownchínhnounkeykịchnoundramatheatertheatrescriptkịchadjectivedramatic bộ phim chiến tranhbộ phim cho thấy

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English bộ phim chính kịch Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Chính Kịch In English