BỘ PHIM KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex

BỘ PHIM KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch bộ phim khoa học viễn tưởngscience fiction filmbộ phim khoa học viễn tưởngbộ phim khoa học giả tưởngscience fiction moviebộ phim khoa học viễn tưởngbộ phim khoa học giả tưởngsci-fi filmbộ phim khoa học viễn tưởngphim khoa học viễn tưởngphim khoa học giả tưởngsci-fi moviebộ phim khoa học viễn tưởngphim khoa học viễn tưởngbộ phim khoa học giả tưởngbộ phim viễn tưởngphim khoa họcsci-fi dramabộ phim khoa học viễn tưởngsci-fi thrillerbộ phim khoa học viễn tưởngbộ phim kinh dị khoa học viễn tưởngbộ phim ly kỳ giả tưởngscience fiction thrillerbộ phim khoa học viễn tưởngbộ phim kinh dị khoa học viễn tưởng rakinh dị khoa học viễn tưởngscience fiction dramabộ phim khoa học viễn tưởngscience-fiction filmbộ phim khoa học viễn tưởngbộ phim khoa học giả tưởngscience fiction moviesbộ phim khoa học viễn tưởngbộ phim khoa học giả tưởng

Ví dụ về việc sử dụng Bộ phim khoa học viễn tưởng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mars et Avril" là một bộ phim khoa học viễn tưởng.Mars et Avril" is a science fiction film.Nhiều bộ phim khoa học viễn tưởng nói về tương lai.Many science fiction movies are about the future.".Cô đã được nhìn thấy trong bộ phim khoa học viễn tưởng của Mukesh Bhatt Mr.She was seen in Mukesh Bhatt's sci-fi thriller Mr.Là một bộ phim khoa học viễn tưởng của đạo diễn Caradog W. James.Science fiction Thriller with director Caradog W. James.Năm 2012, Strait đã vào vai Freddy trong bộ phim khoa học viễn tưởng After.In 2012, Strait played Freddy in the sci-fi thriller After.Matt Damon trong bộ phim khoa học viễn tưởng“ Elysium”( 2013).She stars opposite Matt Damon in the sci-fi film Elysium(2013).Năm 2012, Strait đã vào vai Freddy trong bộ phim khoa học viễn tưởng After.In Fall 2012,Strait can be seen in the role of Freddy in the Sci-Fi thriller After.Bộ phim khoa học viễn tưởng của Mỹ nhận được nhiều đánh giá tích cực.It is a science fiction movie of America received many positive reviews.Cô còn đóng vai Petra Arkanian trong bộ phim khoa học viễn tưởng Ender' s Game năm 2013.She also played Petra Arkanian in the 2013 sci-fi film Ender's Game.Sau khi xem một bộ phim khoa học viễn tưởng như Chiến tranh giữa các vì sao, tôi luôn ước mình sống trong tương lai.After watching a science fiction movie such as star wars, I always wish I lived in the future.".Toni Collette sẽđóng chính cùng Anna Kendrick trong bộ phim khoa học viễn tưởng kịch tính Stowaway.Toni Collette will star opposite Anna Kendrick in the sci-fi thriller“Stowaway.”.Và trong phim, kịch bản đã được viết, hoàn chỉnhvới hướng dẫn sân khấu, cho một bộ phim khoa học viễn tưởng.And in film, scripts have been written,complete with stage instructions, for a science fiction movie.Dettifoss từng xuất hiện trong cảnh mờ đầu của bộ phim khoa học viễn tưởng“ Prometheus” năm 2012.Dettifoss appeared in the opening scenes of the 2012 science-fiction film Prometheus.Bộ phim khoa học viễn tưởng Star Wars của tác giả Geogre Lucas đã trở thành một" hiện tượng văn hóa" khi ra mắt vào năm 1977.This science fiction movie, written by George Lucas, has become a"cultural phenomenon" when launched in 1977.Toni Collette sẽ đóng chính cùng Anna Kendrick trong bộ phim khoa học viễn tưởng kịch tính Stowaway.Toni Collette is set to star alongside Anna Kendrick in the sci-fi thriller‘Stowaway'.Vào tháng 3 năm nay, bộ phim khoa học viễn tưởng" Number One Player" của Spielberg đã giành được nhiều lời khen ngợi khi nó được phát hành.In March of this year, Spielberg's sci-fi movie"Number One Player" won great praise once it was released.Ông nhanh chóng tìm được việc làm như một đạo diễn nghệ thuật trong bộ phim khoa học viễn tưởng Battle Beyond the Stars( 1980).He soon found employment as an art director in the sci-fi movie Battle Beyond the Stars(1980).Bạn có thể quen thuộc với bộ phim khoa học viễn tưởng' Tron' chạy trong 1982 và sau đó là 2010- trên….You may be familiar with the science fiction film‘Tron' which ran in 1982 and then in 2010- on….Một bộ phim khoa học viễn tưởng của đạo diễn Tom Tykwer và The Wachowskis, theo sáu mốc thời gian khác nhau thay đổi sau mỗi cảnh.A science fiction film directed by Tom Tykwer and The Wachowskis, follows six different timelines that change after every scene.Before We Vanish( Sanpo suru shinryakusha)Là một bộ phim khoa học viễn tưởng Nhật Bản được đạo diễn bởi Kiyoshi Kurosawa.Before We Vanish(Sanpo suru shinryakusha)is a 2017 Japan Sci-Fi drama by Kiyoshi Kurosawa.Bộ phim khoa học viễn tưởng đáng quên này của Nicolas Cage là trung tâm của một trong những vụ kiện điên rồ nhất trong lịch sử điện ảnh.This largely forgettable Nicolas Cage sci-fi drama was at the center of one of the craziest lawsuits in cinematic history.Từ 2005- 2006, Fichtner đóng vai chính trong bộ phim khoa học viễn tưởng Invasion trong vai Cảnh sát trưởng Tom Underlay.From 2005-2006, Fichtner also starred in the science fiction drama series Invasion as Sheriff Tom Underlay.Nó là một trong những xeLazareth độ từ mười năm trước cho bộ phim khoa học viễn tưởng của Vin Diesel có tên‘ Babylon A. D.'.It's one of severalvehicles that Lazareth customized ten years ago for the Vin Diesel sci-fi film Babylon A.D.X- Files là một bộ phim khoa học viễn tưởng của Mỹ năm 1998 được viết bởi Chris Carter và Frank Spotnitz, và được đạo diễn bởi Rob Bowman.The X-Files is a 1998 American science fiction film written by Chris Carter and Frank Spotnitz, and directed by Rob Bowman.Bà đặc biệt được biết đến như là nhà biên kịch của bộ phim khoa học viễn tưởng kinh điển Metropolis và câu chuyện mà nó dựa trên.She is especially known as the screenwriter of the science fiction film classic Metropolis and the story on which it was based.Tôi nghĩ chúng ta đang một mình là một bộ phim khoa học viễn tưởng Mỹ năm 2018, do Reed Morano đạo diễn và được viết bởi Mike Makowsky.I Think We'reAlone Now is a 2018 American science fiction film, directed by Reed Morano and written by Mike Makowsky.Back to the Future phần III là một bộ phim khoa học viễn tưởng của Mỹ năm 1990[ 1] và là phần cuối cùng của bộ ba phim Back to the Future.Back to the Future Part III is a 1990 American science-fiction film[4] and the final installment of the Back to the Future trilogy.Trong thời gian bộ phim Terminator Salvation được phát hành, bộ phim khoa học viễn tưởng Avatar của đạo diễn James Cameron là dự án tiếp theo của Worthington.Shot prior to the release of Terminator Salvation, the James Cameron-directed science-fiction film Avatar was Worthington's next project.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0267

Từng chữ dịch

bộdanh từministrydepartmentkitbộđộng từsetbộgiới từofphimdanh từfilmmovieseriesdramamovieskhoadanh từkhoafacultydepartmentsciencekhoatính từscientifichọcdanh từstudyschoolstudenthọctính từhighacademicviễntrạng từfarviễndanh từfictionvientelecommunicationstelecom bộ phim khoa học giả tưởngbộ phim không có

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bộ phim khoa học viễn tưởng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Phim Khoa Học Viễn Tưởng Bằng Tiếng Anh