Bộ Phong (風) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Phong (風).
Tra 風 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Phong_(風)&oldid=64059108” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| 風 | ||
|---|---|---|
| ||
| 風 (U+98A8) "gió" | ||
| Phát âm | ||
| Bính âm: | fēng | |
| Chú âm phù hiệu: | ㄈㄥ | |
| Wade–Giles: | feng1 | |
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | fung1 | |
| Việt bính: | fung¹, fung³ | |
| Bạch thoại tự: | hong | |
| Kana Tiếng Nhật: | フー, フ fū, fuかぜ kaze | |
| Hán-Hàn: | 풍 pung | |
| Hán-Việt: | phong, phông | |
| Tên | ||
| Tên tiếng Nhật: | 風 kaze | |
| Hangul: | 바람 baram | |
| Cách viết | ||
Bộ Phong, bộ thứ 182 có nghĩa là "gió" là 1 trong 11 bộ có 9 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 182 chữ (trong số 49.030) được tìm thấy chứa bộ thủ này.
Trong vũ trụ học Đạo giáo, Phong (風) là thành phần tự nhiên của quẻ Tốn (巽) ☴ trong sơ đồ Bát quái.
Tự hình Bộ Phong (風)
[sửa | sửa mã nguồn]-
Thẻ tre -
Triện thư -
Đại triện
Chữ thuộc Bộ Phong (風)
[sửa | sửa mã nguồn]| Số nétbổ sung | Chữ Hán phồn thể | Chữ Hán giản thể |
|---|---|---|
| 0 | 風phong | 风 |
| 2 | 䫸 | |
| 3 | 䫹颩颪 | 飏 |
| 4 | 䫺䫻䫼䫽颫颬 | |
| 5 | 䫾䫿䬀䬁䬂䬃颭颮颯颰颱 | 飐飑飒 |
| 6 | 䬄䬅颲颳 | |
| 7 | 䬆䬇䬈䬉䬊颴颵 | |
| 8 | 䬋䬌䬍䬎䬏䬐颶颷 | 飓 |
| 9 | 䬑䬒䬓䬔䬕䬖䬗颸颹颺 | 飔飖 |
| 10 | 䬘䬙䬚颻颼颽颾颿飀 | 飕飗 |
| 11 | 䬛䬜飁飂飃飄 | 飘 |
| 12 | 䬝飅飆飇飈飉飊 | 飙飚 |
| 13 | 飋 | |
| 14 | 䬞 | |
| 15 | 䬟 | |
| 18 | 飌飍 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cơ sở dữ liệu Unihan - U + 98A8
| |
|---|---|
| 1 nét |
|
| 2 nét |
|
| 3 nét |
|
| 4 nét |
|
| 5 nét |
|
| 6 nét |
|
| 7 nét |
|
| 8 nét |
|
| 9 nét |
|
| 10 nét |
|
| 11 nét |
|
| 12 nét |
|
| 13 nét |
|
| 14 nét |
|
| 15 nét |
|
| 16 nét |
|
| 17 nét |
|
| Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy | |
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
Từ khóa » Chữ Phong Trong Tiếng Hán
-
Nghĩa Của Từ “phong” | Thảo Luận 247
-
Tra Từ: Phong - Từ điển Hán Nôm
-
Phong - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự PHONG 風 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Chữ PHONG 風 Bao Gồm Một Biến Thể Của... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Top 9 Nghĩa Của Từ Phong Trong Hán Việt 2022
-
Top 8 Chữ Phong (gió) Trong Tiếng Hán 2022
-
[kanji] Chữ Hán Tự : PHONG 封 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Thành Ngữ Gốc Hán Trong Tiếng Việt - Wikipedia
-
Phong Tình Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nguyễn đại Cồ Việt - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Dạy Chữ Hán để Giữ Gìn Sự Trong Sáng Của Tiếng Việt - Báo Lao động
-
Đừng Hiểu Học Chữ Hán Là Học Tiếng Trung Quốc! - Báo Quảng Nam