Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự PHONG 風 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...

Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Danh sách hán tự tìm thấy
  • 1
  • 一 : NHẤT
  • 乙 : ẤT
  • 丶 : CHỦ
  • 丿 : PHIỆT,TRIỆT
  • 亅 : QUYẾT
  • 九 : CỬU
  • 七 : THẤT
  • 十 : THẬP
  • 人 : NHÂN
  • 丁 : ĐINH
  • 刀 : ĐAO
  • 二 : NHỊ
  • 入 : NHẬP
  • 乃 : NÃI,ÁI
  • 八 : BÁT
  • 卜 : BỐC
  • 又 : HỰU
  • 了 : LIỄU
  • 力 : LỰC
  • 乂 : NGHỆ
  • 亠 : ĐẦU
  • 儿 : NHÂN
  • 冂 : QUYNH
  • 冖 : MỊCH
  • 冫 : BĂNG
  • 几 : KỶ
  • 凵 : KHẢM
  • 勹 : BAO
  • 匕 : CHỦY
  • 匚 : PHƯƠNG
  • 匸 : HỆ
  • 卩 : TIẾT
  • 厂 : HÁN
  • 厶 : KHƯ
  • 弓 : CUNG
  • 下 : HẠ
  • 干 : CAN
  • 丸 : HOÀN
  • 久 : CỬU
  • 及 : CẬP
  • 巾 : CÂN
  • 己 : KỶ
  • 乞 : KHẤT,KHÍ
  • 口 : KHẨU
  • 工 : CÔNG
  • 叉 : XOA
  • 才 : TÀI
  • 三 : TAM
  • 山 : SƠN
  • 士 : SỸ,SĨ
  • 1
Danh Sách Từ Của 風PHONG
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

PHONG- Số nét: 09 - Bộ: PHONG 風

ONフウ, フ
KUN かぜ
かざ-
-かぜ
  • Gió, không khí động mạnh thành ra gió.
  • Cái mà tục đang chuộng. Như "thế phong" 世風 thói đời, "quốc phong" 國風 thói nước, "gia phong" 家風 thói nhà, v.v. ý nói sự gì kẻ kia xướng lên người này nối theo dần dần thành tục quen. Như vật theo gió, vẫn cảm theo đó mà không tự biết vậy.
  • Ngợi hát. Như Kinh Thi 詩經 có "quốc phong" nghĩa là nhân những câu ngợi hát của các nước mà xét được phong tục của các nước, vì thế nên gọi thơ ấy là "phong", cùng với thơ "tiểu nhã" 小雅, thơ "đại nhã" 大雅 đều gọi là "phong" cả. Nói rộng ra người nào có vẻ thi thư cũng gọi là "phong nhã" 風雅.
  • Thói, cái thói quen của một người mà được mọi người cùng hâm mộ bắt chước cũng gọi là "phong". Như sách Mạnh Tử 孟子 nói "văn Bá Di chi phong giả" 聞伯夷之風者 nghe cái thói quen của ông Bá Di ấy. Lại như nói về đạo đức thì gọi là "phong tiết" 風節, "phong nghĩa" 風義, nói về quy mô khí tượng thì gọi là "phong tiêu" 風標, "phong cách" 風格, nói về dáng dấp thì thì gọi là "phong tư" 風姿, "phong thái" 風采, nói về cái ý thú của lời nói thì gọi là "phong vị" 風味, "phong thú" 風趣, v.v.
  • Phàm sự gì nổi lên hay tiêu diệt đi không có manh mối gì để xét, biến hóa không thể lường được cũng gọi là "phong". Như "phong vân" 風雲, "phong trào" 風潮, v.v. nói nó biến hiện bất thường như gió mây như nước thủy triều vậy.
  • Bệnh phong. Chứng cảm gió gọi là "trúng phong" 中風. Phàm các bệnh mà ta gọi là "phong", thầy thuốc tây gọi là bệnh thần kinh hết.
  • Thổi, quạt.
  • Cảnh tượng.
  • Phóng túng, giống đực giống cái dẫn dụ nhau, gùn ghè nhau.
  • Cùng nghĩa với chữ "phúng" 諷.
1 | 2
Từ hánÂm hán việtNghĩa
風鳥座 PHONG ĐIỂU TỌA chòm sao Phong điểu
風雲児 PHONG VÂN NHI Người phiêu lưu may mắn
風雲 PHONG VÂN gió mây; tình hình;mây gió;tình thế
風雨 PHONG VŨ mưa gió
風雅 PHONG NHÃ sự tế nhị; sự thanh lịch; sự tao nhã; thanh tao;tế nhị; thanh lịch; tao nhã
風鈴 PHONG LINH chuông gió
風邪薬 PHONG TÀ DƯỢC thuốc cảm;thuốc cảm cúm
風邪を引く PHONG TÀ DẪN cảm gió;cảm lạnh;cảm phong
風邪 PHONG TÀ bị cảm
風邪 PHONG TÀ cảm lạnh; cảm; cảm cúm; sổ mũi
風速計 PHONG TỐC KẾ Phong vũ biểu
風速 PHONG TỐC tốc độ của gió;vận tốc gió
風車小屋 PHONG XA TIỂU ỐC Cối xay gió
風車 PHONG XA Cối xay gió
風車 PHONG XA chong chóng
風足 PHONG TÚC tốc độ gió
風趣 PHONG THÚ sự thanh lịch
風貌 PHONG MẠO,MỘC vẻ bề ngoài; tướng mạo
風袋込み条件 PHONG ĐẠI VÀO ĐIỀU KIỆN điều kiện trọng lượng cả bì
風船 PHONG THUYỀN khí cầu
風致地区 PHONG TRI ĐỊA KHU vùng rộng lớn
風脚 PHONG CƯỚC tốc độ gió
風聞 PHONG VĂN tiếng đồn; tin đồn; lời đồn
風習がある PHONG TẬP quen lệ
風習 PHONG TẬP Phong tục;thói thường;thuần phong
風紋 PHONG VĂN sóng cát
風紀 PHONG KỶ tác phong sinh hoạt; nếp sống
風穴 PHONG HUYỆT lỗ gió; hang gió; hướng đi
風穴 PHONG HUYỆT lỗ thủng;lối thoát; giải pháp
風神 PHONG THẦN thần gió
風疹 PHONG CHẨN bệnh ban sởi;Rubella; bệnh sởi đức
風琴 PHONG CẦM đàn organ
風物 PHONG VẬT cảnh vật;đặc điểm tự nhiên
風潮 PHONG TRIỀU,TRÀO phong trào;trào lưu; khuynh hướng; xu hướng
風浪 PHONG LÃNG sóng gió
風流 PHONG LƯU luồng gió;sự nhã nhặn;sự phong lưu;nhã nhặn;phong lưu
風洞 PHONG ĐỘNG,ĐỖNG đường hầm gió
風波 PHONG BA phong ba
風格の有る人物 PHONG CÁCH HỮU NHÂN VẬT người có phong cách
風格 PHONG CÁCH cung cách;phong cách
風月 PHONG NGUYỆT vẻ đẹp thiên nhiên
風景を見る PHONG CẢNH KIẾN ngắm cảnh
風景 PHONG CẢNH phong cảnh
風折れ PHONG TRIẾT sự gãy vì gió
風帯 PHONG ĐỚI,ĐÁI Quả tua
風害 PHONG HẠI thiệt hại do cơn bão
風土病 PHONG THỔ BỆNH,BỊNH bệnh phong thổ
風土 PHONG THỔ phong thổ
風味 PHONG VỊ mùi vị; hương vị
風呂桶 PHONG LỮ,LÃ DŨNG bồn tắm
風呂敷 PHONG LỮ,LÃ PHU áo choàng (khi tắm xong)
風呂屋 PHONG LỮ,LÃ ỐC phòng tắm công cộng
風呂室 PHONG LỮ,LÃ THẤT nhà tắm
風呂場 PHONG LỮ,LÃ TRƯỜNG buồng tắm;nhà tắm;phòng tắm
風呂 PHONG LỮ,LÃ bể tắm;bồn tắm
風向計 PHONG HƯỚNG KẾ Máy xác định chiều gió
風向き PHONG HƯỚNG hướng gió
風向 PHONG HƯỚNG hướng gió
風口 PHONG KHẨU nơi hút gió; ống hút gió
風化する PHONG HÓA Dầm mưa dãi gió
風化 PHONG HÓA sự phong hoá
風力階級 PHONG LỰC GIAI CẤP cấp độ gió
風力計 PHONG LỰC KẾ Phong vũ biểu
風力 PHONG LỰC sức gió
風刺画 PHONG THÍCH,THỨ HỌA Biếm họa
風刺 PHONG THÍCH,THỨ châm biếm
風光絶佳 PHONG QUANG TUYỆT GIAI vẻ đẹp hùng vĩ
風光明媚の地 PHONG QUANG MINH MỊ ĐỊA Nơi có phong cảnh đẹp
風光明媚 PHONG QUANG MINH MỊ Cảnh đẹp thiên nhiên
風光 PHONG QUANG vẻ đẹp tự nhiên
風俗 PHONG TỤC dịch vụ tình dục;phong hóa;phong tục;thói tục;tục;tục lệ
風体 PHONG THỂ trang phục;vẻ ngoài
風下 PHONG HẠ phía cuối gió; phía dưới gió
風上 PHONG THƯỢNG phía đầu gió
風をひるがえる PHONG phất phơ
風の流れ PHONG LƯU luồng gió
風の中に立つ PHONG TRUNG LẬP hóng gió
風の中におく PHONG TRUNG hóng gió
風のあたる PHONG hứng gió
風にかかやすい PHONG dễ cảm
風ではたはたする PHONG phát phới
風が強く吹く PHONG CƯỜNG XUY,XÚY gió thổi to
風が吹く PHONG XUY,XÚY gió thổi
PHONG phong cách;phương thức; kiểu
PHONG gió
鼻風邪 TỴ PHONG TÀ sổ mũi
颶風 CỤ PHONG Bão táp; bão; bão lớn
順風 THUẬN PHONG xuôi gió
順風 THUẬN PHONG thuận gió
順風 THUẬN PHONG gió xuôi
防風林 PHÒNG PHONG LÂM hàng cây chắn gió
通風 THÔNG PHONG thoáng gió;thông gió
逆風 NGHỊCH PHONG gió ngược
軟風 NHUYỄN PHONG Gió nhẹ
西風 TÂY PHONG gió tây
蛮風 MAN PHONG phong tục dã man
薫風 HUÂN PHONG gió mới của thời điểm đầu mùa hè, mang mùi hương lá non
葉風 DIỆP PHONG gió xào xạc qua lá
美風 MỸ,MĨ PHONG Phong tục đẹp
突風 ĐỘT PHONG cơn lốc bất thình lình;gió giật;gió giựt
1 | 2 Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Chữ Phong Trong Tiếng Hán