Bộ Phương (方) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Phương (方).
Tra 方 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| 方 | ||
|---|---|---|
| ||
| 方 (U+65B9) "vuông" | ||
| Phát âm | ||
| Bính âm: | fāng | |
| Chú âm phù hiệu: | ㄈㄤ | |
| Gwoyeu Romatzyh: | fang | |
| Wade–Giles: | fang1 | |
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | fōng | |
| Việt bính: | fong1 | |
| Bạch thoại tự: | hong | |
| Kana Tiếng Nhật: | ホ- hōかた kata | |
| Hán-Hàn: | 방 bang | |
| Hán-Việt: | phương | |
| Tên | ||
| Tên tiếng Nhật: | 方偏 katahen | |
| Hangul: | 모 mo | |
| Cách viết | ||
Bộ Phương, bộ thứ 70 có nghĩa là "vuông" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 92 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Phương (方)
[sửa | sửa mã nguồn]-
Giáp cốt văn -
Kim văn -
Đại triện -
Tiểu triện
Chữ thuộc Bộ Phương (方)
[sửa | sửa mã nguồn]| Số nétbổ sung | Chữ |
|---|---|
| 0 | 方 |
| 4 | 斺 斻 於 |
| 5 | 施 斾 斿 旀 |
| 6 | 旁 旂 旃 旄 旅 旆 旊 |
| 7 | 旇 旈 旉 旋 旌 旍 旎 族 |
| 8 | 旐 旑 |
| 9 | 旒 旓 旔 旕 |
| 10 | 旖 旗 |
| 12 | 旘 旙 |
| 13 | 旚 |
| 14 | 旛 |
| 15 | 旜 旝 旞 |
| 16 | 旟 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cơ sở dữ liệu Unihan - U + 65B9
| |
|---|---|
| 1 nét |
|
| 2 nét |
|
| 3 nét |
|
| 4 nét |
|
| 5 nét |
|
| 6 nét |
|
| 7 nét |
|
| 8 nét |
|
| 9 nét |
|
| 10 nét |
|
| 11 nét |
|
| 12 nét |
|
| 13 nét |
|
| 14 nét |
|
| 15 nét |
|
| 16 nét |
|
| 17 nét |
|
| Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy | |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Bộ Phương Trong Tiếng Hán
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Phương 匚 Fāng
-
Bộ Thủ 070 – 方 – Bộ PHƯƠNG - Học Tiếng Trung Quốc
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ PHƯƠNG 方 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ PHƯƠNG 匸 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Bộ Phương (方): Bộ Thủ Chữ Hán - Du Học Trung Quốc
-
Cách Viết 214 Bộ Thủ - Phương (fāng) (bộ 70) | Học Tiếng Trung Từ A-Z
-
Tra Từ: Phương - Từ điển Hán Nôm
-
Phương Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Full 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Ý Nghĩa Và Cách Học Dễ Nhớ
-
Ý Nghĩa Tên Hiệp Phương Thi - Tên Con
-
Phương Trang Có ý Nghĩa Là Trang Nghiêm, Thơm Tho - Tên Con
-
Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung
-
Sự Thú Vị Trong ý Nghĩa Và Cấu Tạo Chữ Hán