Bộ Trưởng Bộ Nội Vụ Anh – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Danh sách Bộ trưởng
  • 2 Ghi chú
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Huy hiệu Hoàng gia của Bộ Nội vụ
Đương nhiệmJames Cleverlytừ 13 tháng 11 năm 2023 (2023-11-13)
Bộ Nội vụ
Kính ngữBộ trưởng Nội vụ (thông thường)Các hạ(tại Liên hiệp Anh và Thịnh vượng chung)
Thành viên củaNội cácCơ mật việnHội đồng An ninh Quốc gia
Báo cáo tớiThủ tướng
Trụ sởWestminster
Bổ nhiệm bởiQuân chủtheo lời khuyên của Thủ tướng
Nhiệm kỳSự tín nhiệm của Quân chủ
Thành lập27/3/1782
Người đầu tiên giữ chứcBá tước xứ Shelburne
Websitewww.gov.uk

Bộ trưởng phụ trách Nội vụ Ủy nhiệm Quốc chủ Điện hạ (His/Her Majesty's Principal Secretary of State for the Home Department), còn được gọi Bộ trưởng Nội vụ (Home Secretary), là chức vụ lãnh đạo Bộ Nội vụ và chức vụ cao cấp Nội các trong Chính phủ Quốc chủ Bệ hạ. Là chức vụ xuất chúng, một trong bốn Chức quan Quốc vụ Cao quý (Great Offices of State), và được công nhận rộng rãi là một trong những chức vụ đóng vai trò quan trọng và uy tín nhất trong Nội các Anh.

Bộ trưởng Nội vụ chịu trách nhiệm về các vấn đề nội vụ của Anh và xứ Wales, nhập cư và quyền công dân cho Vương quốc Anh. Thẩm quyền Bộ Nội vụ trao trách nhiệm cho Bộ trưởng Nội vụ bao gồm giữ trật tự Anh và xứ Wales, vấn đề an ninh quốc gia, Cơ quan An ninh MI5.[1] Trước đây, Bộ trưởng Nội vụ pchịu trách nhiệm cho các nhà tù và quản chế ở Anh và xứ Wales; tuy nhiên vào năm 2007, những trách nhiệm đó đã được chuyển cho Bộ Tư pháp mới được thành lập do Đại Chưởng ấn lãnh đạo

Chức vụ hiện do Priti Patel nắm giữ kể từ ngày 24 tháng 7 năm 2019[cập nhật].[2]

Danh sách Bộ trưởng

[sửa | sửa mã nguồn] Bộ trưởng Bộ Nội vụ[1]
Chân dung Tên[3](Sinh – Mất) Nhiệm kỳ Đảng Chính phủ Quân chủ(Trị vì) T.khảo
Quý ngài rất đáng kínhWilliam PettyĐệ nhị Bá tước xứ ShelburneKGPC(1737 – 1805) 27 tháng 31782 10 tháng 71782 Whig Rockingham II George III(1760 – 1820)[1782 1] [4]
Quý ngài rất đáng kínhThomas TownsendNghị sĩ Whitchurch(1733 – 1800) 10 tháng 71782 2 tháng 41783 Whig Shelburne(Whig – Tory) [4]
Quý ngài rất đáng kínhFrederick NorthHuân tước NorthKGNghị sĩ Banbury(1732 – 1792) 2 tháng 41783 19 tháng 121783 Tory Fox–North [4]
Quý ngài rất đáng kínhGeorge Nugent-Temple-GrenvilleĐệ tam Hầu tước TemplePC(1753 – 1813) 19 tháng 121783 23 tháng 121783 Tory Pitt I [5]
Quý ngài rất đáng kínhThomas Townsend1st Baron SydneyPC(1733 – 1800) 23 tháng 121783 5 tháng 61789 Whig [4]
Quý ngài rất đáng kínhWilliam Grenville1st Baron GrenvillePCPC (Ire)Nghị sĩ Buckinghamshire[1782 2](1759 – 1834) 5 tháng 61789 8 tháng 61791 Tory [4]
Quý ngài rất đáng kínhHenry DundasNghị sĩ Edinburgh(1742 – 1811) 8 tháng 61791 11 tháng 71794 Tory [4]
His GraceWilliam Cavendish-Bentinck3rd Duke of PortlandKGPCFRS(1738 – 1809) 11 tháng 71794 30 tháng 71801 Tory [4]
Addington
Quý ngài rất đáng kínhThomas Pelham4th Baron Pelham of StanmerPCPC (Ire)FRS(1756 – 1826) 30 tháng 71801 17 tháng 81803 Whig [4]
Quý ngài rất đáng kínhCharles Philip YorkeFRSFSANghị sĩ Cambridgeshire(1764–1834) 17 tháng 81803 12 tháng 51804 Tory [4]
Quý ngài rất đáng kínhRobert JenkinsonNam tước Hawkesbury thứ 2PCFRS(1770 – 1828) 12 tháng 51804 5 tháng 21806 Tory Pitt II [4]
Quý ngài rất đáng kínhGeorge SpencerBá tước Spencer thứ 2KGPCDLFRSFSA(1758 – 1834) 5 tháng 21806 25 tháng 31807 Whig All the Talents(Whig – Tory) [4]
Quý ngài rất đáng kínhRobert Jenkinson2nd Earl of LiverpoolPCFRS(1770 – 1828) 25 tháng 31807 1 tháng 111809 Tory Portland II [4]
Quý ngài rất đáng kínhRichard RyderNghị sĩ Tiverton(1766 – 1832) 1 tháng 111809 8 tháng 61812 Tory Perceval [4]
Quý ngài rất đáng kínhHenry Addington1st Viscount SidmouthPC(1757 – 1844) 11 tháng 61812 17 tháng 11822 Tory Liverpool [4]
George IV(1820 – 1830)
Quý ngài rất đáng kínhRobert PeelFRSNghị sĩ Oxford University(1788 – 1850) 17 tháng 11822 10 tháng 41827 Tory [4]
Quý ngài rất đáng kínhWilliam Sturges BourneNghị sĩ Ashburton(1769 – 1845) 30 tháng 41827 16 tháng 71827 Tory Canning(Canningite – Whig) [4]
The Most HonourableHenry Petty-Fitzmaurice3rd Marquess of LansdownePCFRS(1780 – 1863) 16 tháng 71827 22 tháng 11828 Whig [4]
Goderich
Quý ngài rất đáng kínhSir Robert PeelBtFRSNghị sĩ ba constituencies respectively(1788 – 1850) 26 tháng 11828 22 tháng 111830 Tory Wellington – Peel [4]
William IV(1830 – 1837)
Quý ngài rất đáng kínhWilliam Lamb2nd Viscount MelbournePC(1779 – 1848) 22 tháng 111830 16 tháng 71834 Whig Grey [4]
Quý ngài rất đáng kínhJohn Ponsonby1st Baron DuncannonPC(1781 – 1847) 19 tháng 71834 15 tháng 111834 Whig Melbourne I [4]
Field MarshalHis GraceArthur Wellesley1st Duke of WellingtonKGGCBGCHPC(1769 – 1852) 15 tháng 111834 15 tháng 121834 Tory Wellington Caretaker [4]
Quý ngài rất đáng kínhHenry GoulburnFRSNghị sĩ Cambridge University(1784 – 1856) 15 tháng 121834 18 tháng 41835 Bảo thủ Peel I [4]
Quý ngài rất đáng kínhLord John RussellNghị sĩ Stroud(1792 – 1878) 18 tháng 41835 30 tháng 81839 Whig Melbourne II [5]
Victoria(1837 – 1901)
The Most HonourableConstantine Phipps1st Marquess of NormanbyGCHPC(1797 – 1863) 30 tháng 81839 30 tháng 81841 Whig [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir James GrahamBtNghị sĩ Dorchester(1792 – 1861) 6 tháng 91841 30 tháng 61846 Bảo thủ Peel II [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir George GreyBtNghị sĩ Devonport →North Northumberland[1782 3](1799 – 1882) 8 tháng 71846 23 tháng 21852 Whig Russell I [5]
Quý ngài rất đáng kínhSpencer Horatio WalpoleQCNghị sĩ Midhurst(1806 – 1898) 27 tháng 21852 19 tháng 121852 Bảo thủ Who? Who? [5]
Quý ngài rất đáng kínhHenry John Temple3rd Viscount PalmerstonGCBPCFRSNghị sĩ Tiverton(1784 – 1865) 28 tháng 121852 6 tháng 21855 Whig Aberdeen(Peelite – Whig) [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir George GreyBtNghị sĩ Morpeth(1799 – 1882) 8 tháng 21855 26 tháng 21858 Whig Palmerston I [5]
Quý ngài rất đáng kínhSpencer Horatio WalpoleQCNghị sĩ Cambridge University(1806 – 1898) 26 tháng 21858 3 tháng 31859 Bảo thủ Derby – Disraeli II [5]
Quý ngài rất đáng kínhThomas Henry Sutton Sotheron-EstcourtDLJPNghị sĩ North Wiltshire(1801 – 1876) 3 tháng 31859 18 tháng 61859 Bảo thủ [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir George Cornewall LewisBtNghị sĩ Radnor(1806 – 1863) 18 tháng 61859 25 tháng 71861 Tự do Palmerston II [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir George GreyBtNghị sĩ Morpeth(1799 – 1882) 25 tháng 71861 28 tháng 61866 Tự do [5]
Russell II
Quý ngài rất đáng kínhSpencer Horatio WalpoleQCNghị sĩ Cambridge University(1806 – 1898) 6 tháng 71866 17 tháng 51867 Bảo thủ Derby – Disraeli III [5]
Quý ngài rất đáng kínhGathorne Gathorne-HardyNghị sĩ Oxford University(1814 – 1906) 17 tháng 51867 3 tháng 121868 Bảo thủ [5]
Quý ngài rất đáng kínhHenry BruceJPDLNghị sĩ Merthyr Tydfil →Renfrewshire[1782 4](1815 – 1895) 9 tháng 121868 9 tháng 81873 Tự do Gladstone I [5]
Quý ngài rất đáng kínhRobert LoweNghị sĩ London University(1811 – 1892) 9 tháng 81873 20 tháng 2 1874 Tự do [5]
Quý ngài rất đáng kínhR. A. CrossGCBFRSDLNghị sĩ South West Lancashire(1823 – 1914) 21 tháng 21874 23 tháng 41880 Bảo thủ Disraeli II [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir William HarcourtQCNghị sĩ Derby(1827 – 1904) 28 tháng 41880 23 tháng 61885 Tự do Gladstone II [5]
Quý ngài rất đáng kínhR. A. CrossGCBFRSDLNghị sĩ Newton(1823 – 1914) 24 tháng 61885 1 tháng 21886 Bảo thủ Salisbury I [5]
Quý ngài rất đáng kínhHugh ChildersNghị sĩ Edinburgh South(1827 – 1896) 6 tháng 21886 25 tháng 71886 Tự do Gladstone III [5]
Quý ngài rất đáng kínhHenry MatthewsQCNghị sĩ Birmingham East(1826 – 1913) 3 tháng 81886 15 tháng 81892 Bảo thủ Salisbury II [5]
Quý ngài rất đáng kínhH. H. AsquithQCNghị sĩ East Fife(1852 – 1928) 18 tháng 81892 25 tháng 61895 Tự do Gladstone IV [5]
Rosebery
Quý ngài rất đáng kínhSir Matthew White RidleyBtDLNghị sĩ Blackpool(1842 – 1904) 29 tháng 61895 12 tháng 111900 Bảo thủ Salisbury(III & IV)(Con. – Lib.U.) [5]
Quý ngài rất đáng kínhCharles RitchieNghị sĩ Croydon(1838 – 1906) 12 tháng 111900 11 tháng 81902 Bảo thủ [5]
Edward VII(1901 – 1910)
Balfour
Quý ngài rất đáng kínhAretas Akers-DouglasJPDLNghị sĩ St tháng 8ine's(1851 – 1926) 11 tháng 81902 5 tháng 121905 Bảo thủ [5]
Quý ngài rất đáng kínhHerbert GladstoneJPNghị sĩ Leeds West(1854 – 1930) 11 tháng 121905 19 tháng 21910 Tự do Campbell-Bannerman [5]
Asquith(I–III)
Quý ngài rất đáng kínhWinston ChurchillNghị sĩ Dundee(1874 – 1965) 19 tháng 21910 24 tháng 101911 Tự do [5]
George V(1910 – 1936)
Quý ngài rất đáng kínhReginald McKennaNghị sĩ North Monmouthshire(1863 – 1943) 24 tháng 101911 27 tháng 51915 Tự do [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir John SimonNghị sĩ Walthamstow(1873 – 1954) 27 tháng 51915 12 tháng 11916 Tự do Asquith Coalition(Lib. – Con. – et al.) [5]
Quý ngài rất đáng kínhHerbert SamuelNghị sĩ Cleveland(1870 – 1963) 12 tháng 11916 7 tháng 121916 Tự do [5]
Quý ngài rất đáng kínhGeorge Cave1st Viscount CavePCNghị sĩ Kingston[1782 5](1856 – 1928) 11 tháng 121916 14 tháng 11919 Bảo thủ Lloyd George(I & II) [5]
Quý ngài rất đáng kínhEdward ShorttKCNghị sĩ Newcastle upon Tyne West(1862 – 1935) 14 tháng 11919 23 tháng 101922 Tự do [5]
Quý ngài rất đáng kínhWilliam BridgemanJPDLNghị sĩ Oswestry(1864 – 1935) 25 tháng 101922 22 tháng 11924 Bảo thủ Law [5]
Baldwin I
Quý ngài rất đáng kínhArthur HendersonNghị sĩ Burnley[1782 6](1863 – 1935) 23 tháng 11924 4 tháng 111924 Công Đảng MacDonald I [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir William Joynson-HicksBtPC (NI)DLNghị sĩ Twickenham(1865 – 1932) 7 tháng 111924 5 tháng 61929 Bảo thủ Baldwin II [5]
Quý ngài rất đáng kínhJohn Robert ClynesNghị sĩ Manchester Platting(1869 – 1949) 8 tháng 61929 26 tháng 81931 Công Đảng MacDonald II [5]
Quý ngài rất đáng kínhHerbert SamuelGCBGBENghị sĩ Darwen(1870 – 1963) 26 tháng 81931 1 tháng 101932 Tự do National I(N.Lab. – Con. – et al.) [5]
National II
Quý ngài rất đáng kínhSir John GilmourBtDSOTDJPDLNghị sĩ Glasgow Pollok(1876 – 1940) 1 tháng 101932 7 tháng 61935 Unionist [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir John SimonGCSIGCVOOBENghị sĩ Spen Valley(1873 – 1954) 7 tháng 61935 28 tháng 51937 Liberal National National III(Con. – N.Lab. – et al.) [5]
Edward VIII(1936)
George VI(1936 – 1952)
Quý ngài rất đáng kínhSir Samuel HoareBtGCSIGBECMGJPNghị sĩ Chelsea(1880 – 1959) 28 tháng 51937 3 tháng 91939 Bảo thủ National IV [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir John AndersonGCBGCSIGCIEPC (Ire)Nghị sĩ Combined Scottish Universities(1882 – 1958) 4 tháng 91939 4 tháng 101940 Independent(National) Chamberlain War [5]
Churchill War(All parties)
Quý ngài rất đáng kínhHerbert MorrisonNghị sĩ Hackney South(1888 – 1965) 4 tháng 101940 23 tháng 51945 Công Đảng [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir Donald SomervellKCNghị sĩ Crewe(1889 – 1960) 25 tháng 51945 26 tháng 71945 Bảo thủ Churchill Caretaker(Con. – Lib.N.) [5]
Quý ngài rất đáng kínhJames Chuter EdeJPDLNghị sĩ South Shields(1882 – 1965) 3 tháng 81945 26 tháng 101951 Công Đảng Attlee(I & II) [5]
Quý ngài rất đáng kínhSir David Maxwell FyfeGCVOQCNghị sĩ Liverpool West Derby(1900 – 1967) 27 tháng 101951 19 tháng 101954 Bảo thủ Churchill III [5]
Elizabeth II(1952 – present)
Quý ngài rất đáng kínhGwilym Lloyd GeorgeTDNghị sĩ Newcastle upon Tyne North(1894 – 1967) 19 tháng 101954 14 tháng 11957 National Liberal&Conservative [5]
Eden
Quý ngài rất đáng kínhRichard Austen ButlerCHNghị sĩ Saffron Walden(1902 – 1982) 14 tháng 11957 13 tháng 71962 Bảo thủ Macmillan(I & II) [5]
Quý ngài rất đáng kínhHenry BrookeNghị sĩ Hampstead(1903 – 1984) 14 tháng 71962 16 tháng 101964 Bảo thủ [5]
Douglas-Home
Quý ngài rất đáng kínhSir Frank SoskiceQCNghị sĩ Newport(1902 – 1979) 18 tháng 101964 23 tháng 121965 Công Đảng Wilson(I & II) [5]
Quý ngài rất đáng kínhRoy JenkinsNghị sĩ Birmingham Stechford(1920 – 2003) 23 tháng 121965 30 tháng 111967 Công Đảng [5]
Quý ngài rất đáng kínhJames CallaghanNghị sĩ Cardiff South East(1912 – 2005) 30 tháng 111967 19 tháng 61970 Công Đảng [5]
Quý ngài rất đáng kínhReginald MaudlingNghị sĩ Barnet(1917 – 1979) 20 tháng 61970 18 tháng 71972 Bảo thủ Heath [5]
Quý ngài rất đáng kínhRobert CarrNghị sĩ Carshalton(1916 – 2012) 18 tháng 71972 4 tháng 31974 Bảo thủ [5]
Quý ngài rất đáng kínhRoy JenkinsNghị sĩ Birmingham Stechford(1920 – 2003) 5 tháng 31974 10 tháng 91976 Công Đảng Wilson(III & IV) [5]
Callaghan
Quý ngài rất đáng kínhMerlyn ReesNghị sĩ Leeds South(1920 – 2006) 10 tháng 91976 4 tháng 51979 Công Đảng [5]
Quý ngài rất đáng kínhWilliam WhitelawCHMCDLNghị sĩ Penrith and The Border(1918 – 1999) 4 tháng 51979 11 tháng 61983 Bảo thủ Thatcher I [5]
Quý ngài rất đáng kínhLeon BrittanQCNghị sĩ Richmond (Yorks)(1939 – 2015) 11 tháng 61983 2 tháng 91985 Bảo thủ Thatcher II [5]
Quý ngài rất đáng kínhDouglas HurdCBENghị sĩ Witney(sinh 1930) 2 tháng 91985 26 tháng 101989 Bảo thủ [5]
Thatcher III
Quý ngài rất đáng kínhDavid WaddingtonQCDLNghị sĩ Ribble Valley(1929 – 2017) 26 tháng 101989 28 tháng 111990 Bảo thủ [5]
Quý ngài rất đáng kínhKenneth BakerNghị sĩ Mole Valley(sinh 1934) 28 tháng 111990 10 tháng 41992 Bảo thủ Major I [5]
Quý ngài rất đáng kínhKenneth ClarkeQCNghị sĩ Rushcliffe(sinh 1940) 10 tháng 41992 27 tháng 51993 Bảo thủ Major II [5]
Quý ngài rất đáng kínhMichael HowardQCNghị sĩ Folkestone and Hythe(sinh 1941) 27 tháng 51993 2 tháng 51997 Bảo thủ [5]
Quý ngài rất đáng kínhJack StrawNghị sĩ Blackburn(sinh 1946) 2 tháng 51997 8 tháng 62001 Công Đảng Blair(I – III) [5]
Quý ngài rất đáng kínhDavid BlunkettNghị sĩ Sheffield Brightside(sinh 1947) 8 tháng 62001 15 tháng 122004 Công Đảng [5]
Quý ngài rất đáng kínhCharles ClarkeNghị sĩ Norwich South(sinh 1950) 15 tháng 122004 5 tháng 52006 Công Đảng [5]
Quý ngài rất đáng kínhJohn ReidNghị sĩ Airdrie and Shotts(sinh 1947) 5 tháng 52006 27 tháng 62007 Công Đảng [6]
Quý ngài rất đáng kínhJacqui SmithNghị sĩ Redditch(sinh 1962) 28 tháng 62007 5 tháng 62009 Công Đảng Brown [7]
Quý ngài rất đáng kínhAlan JohnsonNghị sĩ Hull West and Hessle(sinh 1950) 5 tháng 62009 11 tháng 52010 Công Đảng [8]
Quý ngài rất đáng kínhTheresa MayNghị sĩ Maidenhead(sinh 1956) 12 tháng 52010 13 tháng 72016 Bảo thủ Cameron–Clegg(Con. – L.D.) [9]
Cameron II
Quý ngài rất đáng kínhAmber RuddNghị sĩ Hastings and Rye(sinh 1963) 13 tháng 72016 29 tháng 4 2018 Bảo thủ May I [10]
May II
Quý ngài rất đáng kínhSajid JavidNghị sĩ Bromsgrove(sinh 1969) 30 tháng 42018 24 tháng 72019 Bảo thủ [11]
Quý ngài rất đáng kínhPriti PatelNghị sĩ Witham(sinh 1972) 24 tháng 72019 nay Bảo thủ Johnson I [2]
Johnson II

Ghi chú

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Thân vương xứ Wales đảm nhiệm Thân vương nhiếp chính từ ngày 5 tháng 2 năm 1811.
  2. ^ Elevated to the Peerage of Great Britain in 1790.
  3. ^ Elected to a new constituency in the 1847 general election.
  4. ^ Lost seat in the 1868 general election and elected to a new constituency in the Renfrewshire by-election.
  5. ^ Elevated to the Peerage of the United Kingdom in 1918.
  6. ^ Elected on 28 tháng 2 năm 1924 in the Burnley by-election.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gibson, Bryan (2008). The New Home Office: An Introduction (ấn bản thứ 2). Waterside Press. tr. 148–149. ISBN 978-1-904380-49-8.
  1. ^ a b “Secretary of State for the Home Department”. gov.uk. Government of the United Kingdom. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ a b “Priti Patel appointed UK interior minister: statement”. ngày 24 tháng 7 năm 2019 – qua www.reuters.com.
  3. ^ Bao gồm kính ngữ và khu vực bầu cử của Nghị sĩ.
  4. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v Gibson 2008.
  5. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm “Home Secretary”. Hansard. Parliament of the United Kingdom. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2009. Truy cập 12 tháng 9 năm 2017.
  6. ^ “Clarke is fired in Cabinet purge”. BBC News. 5 tháng 5 năm 2006. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
  7. ^ “First female boss for Home Office”. BBC News. 28 tháng 6 năm 2007. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
  8. ^ “Hutton quits in cabinet reshuffle”. BBC News. 5 tháng 6 năm 2009. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
  9. ^ “Cameron coalition: Theresa tháng 5 made home secretary”. BBC News. 12 tháng 5 năm 2010. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
  10. ^ “Theresa tháng 5 shakes up government with new-look cabinet”. BBC News. 14 tháng 7 năm 2016. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
  11. ^ “Sajid Javid announced as new Home Secretary after Amber Rudd's resignation”. Sky News. Truy cập 30 tháng 4 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ trưởng Bộ Nội vụ Anh.
  • Home Office website
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_trưởng_Bộ_Nội_vụ_Anh&oldid=71609774” Thể loại:
  • Chính phủ Anh
  • Bộ Nội vụ (Vương quốc Liên hiệp Anh)
  • Bộ trưởng Nội vụ theo quốc gia
  • Bộ trưởng Nội vụ Vương quốc Liên hiệp Anh

Từ khóa » địa Chỉ Bộ Nội Vụ Anh Quốc