Bộ Trưởng Bộ Nội Vụ Anh – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Bộ trưởng Bộ Nội vụ | |
---|---|
Huy hiệu Hoàng gia của Bộ Nội vụ | |
Đương nhiệmJames Cleverlytừ 13 tháng 11 năm 2023 | |
Bộ Nội vụ | |
Kính ngữ | Bộ trưởng Nội vụ (thông thường)Các hạ(tại Liên hiệp Anh và Thịnh vượng chung) |
Thành viên của | Nội cácCơ mật việnHội đồng An ninh Quốc gia |
Báo cáo tới | Thủ tướng |
Trụ sở | Westminster |
Bổ nhiệm bởi | Quân chủtheo lời khuyên của Thủ tướng |
Nhiệm kỳ | Sự tín nhiệm của Quân chủ |
Thành lập | 27/3/1782 |
Người đầu tiên giữ chức | Bá tước xứ Shelburne |
Website | www.gov.uk |
Bộ trưởng phụ trách Nội vụ Ủy nhiệm Quốc chủ Điện hạ (His/Her Majesty's Principal Secretary of State for the Home Department), còn được gọi Bộ trưởng Nội vụ (Home Secretary), là chức vụ lãnh đạo Bộ Nội vụ và chức vụ cao cấp Nội các trong Chính phủ Quốc chủ Bệ hạ. Là chức vụ xuất chúng, một trong bốn Chức quan Quốc vụ Cao quý (Great Offices of State), và được công nhận rộng rãi là một trong những chức vụ đóng vai trò quan trọng và uy tín nhất trong Nội các Anh.
Bộ trưởng Nội vụ chịu trách nhiệm về các vấn đề nội vụ của Anh và xứ Wales, nhập cư và quyền công dân cho Vương quốc Anh. Thẩm quyền Bộ Nội vụ trao trách nhiệm cho Bộ trưởng Nội vụ bao gồm giữ trật tự Anh và xứ Wales, vấn đề an ninh quốc gia, Cơ quan An ninh MI5.[1] Trước đây, Bộ trưởng Nội vụ pchịu trách nhiệm cho các nhà tù và quản chế ở Anh và xứ Wales; tuy nhiên vào năm 2007, những trách nhiệm đó đã được chuyển cho Bộ Tư pháp mới được thành lập do Đại Chưởng ấn lãnh đạo
Chức vụ hiện do Priti Patel nắm giữ kể từ ngày 24 tháng 7 năm 2019[cập nhật].[2]
Danh sách Bộ trưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Chân dung | Tên[3](Sinh – Mất) | Nhiệm kỳ | Đảng | Chính phủ | Quân chủ(Trị vì) | T.khảo | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quý ngài rất đáng kínhWilliam PettyĐệ nhị Bá tước xứ ShelburneKGPC(1737 – 1805) | 27 tháng 31782 | 10 tháng 71782 | Whig | Rockingham II | George III(1760 – 1820)[1782 1] | [4] | ||
Quý ngài rất đáng kínhThomas TownsendNghị sĩ Whitchurch(1733 – 1800) | 10 tháng 71782 | 2 tháng 41783 | Whig | Shelburne(Whig – Tory) | [4] | |||
Quý ngài rất đáng kínhFrederick NorthHuân tước NorthKGNghị sĩ Banbury(1732 – 1792) | 2 tháng 41783 | 19 tháng 121783 | Tory | Fox–North | [4] | |||
Quý ngài rất đáng kínhGeorge Nugent-Temple-GrenvilleĐệ tam Hầu tước TemplePC(1753 – 1813) | 19 tháng 121783 | 23 tháng 121783 | Tory | Pitt I | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhThomas Townsend1st Baron SydneyPC(1733 – 1800) | 23 tháng 121783 | 5 tháng 61789 | Whig | [4] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhWilliam Grenville1st Baron GrenvillePCPC (Ire)Nghị sĩ Buckinghamshire[1782 2](1759 – 1834) | 5 tháng 61789 | 8 tháng 61791 | Tory | [4] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhHenry DundasNghị sĩ Edinburgh(1742 – 1811) | 8 tháng 61791 | 11 tháng 71794 | Tory | [4] | ||||
His GraceWilliam Cavendish-Bentinck3rd Duke of PortlandKGPCFRS(1738 – 1809) | 11 tháng 71794 | 30 tháng 71801 | Tory | [4] | ||||
Addington | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhThomas Pelham4th Baron Pelham of StanmerPCPC (Ire)FRS(1756 – 1826) | 30 tháng 71801 | 17 tháng 81803 | Whig | [4] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhCharles Philip YorkeFRSFSANghị sĩ Cambridgeshire(1764–1834) | 17 tháng 81803 | 12 tháng 51804 | Tory | [4] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhRobert JenkinsonNam tước Hawkesbury thứ 2PCFRS(1770 – 1828) | 12 tháng 51804 | 5 tháng 21806 | Tory | Pitt II | [4] | |||
Quý ngài rất đáng kínhGeorge SpencerBá tước Spencer thứ 2KGPCDLFRSFSA(1758 – 1834) | 5 tháng 21806 | 25 tháng 31807 | Whig | All the Talents(Whig – Tory) | [4] | |||
Quý ngài rất đáng kínhRobert Jenkinson2nd Earl of LiverpoolPCFRS(1770 – 1828) | 25 tháng 31807 | 1 tháng 111809 | Tory | Portland II | [4] | |||
Quý ngài rất đáng kínhRichard RyderNghị sĩ Tiverton(1766 – 1832) | 1 tháng 111809 | 8 tháng 61812 | Tory | Perceval | [4] | |||
Quý ngài rất đáng kínhHenry Addington1st Viscount SidmouthPC(1757 – 1844) | 11 tháng 61812 | 17 tháng 11822 | Tory | Liverpool | [4] | |||
George IV(1820 – 1830) | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhRobert PeelFRSNghị sĩ Oxford University(1788 – 1850) | 17 tháng 11822 | 10 tháng 41827 | Tory | [4] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhWilliam Sturges BourneNghị sĩ Ashburton(1769 – 1845) | 30 tháng 41827 | 16 tháng 71827 | Tory | Canning(Canningite – Whig) | [4] | |||
| The Most HonourableHenry Petty-Fitzmaurice3rd Marquess of LansdownePCFRS(1780 – 1863) | 16 tháng 71827 | 22 tháng 11828 | Whig | [4] | |||
Goderich | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhSir Robert PeelBtFRSNghị sĩ ba constituencies respectively(1788 – 1850) | 26 tháng 11828 | 22 tháng 111830 | Tory | Wellington – Peel | [4] | |||
William IV(1830 – 1837) | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhWilliam Lamb2nd Viscount MelbournePC(1779 – 1848) | 22 tháng 111830 | 16 tháng 71834 | Whig | Grey | [4] | |||
Quý ngài rất đáng kínhJohn Ponsonby1st Baron DuncannonPC(1781 – 1847) | 19 tháng 71834 | 15 tháng 111834 | Whig | Melbourne I | [4] | |||
Field MarshalHis GraceArthur Wellesley1st Duke of WellingtonKGGCBGCHPC(1769 – 1852) | 15 tháng 111834 | 15 tháng 121834 | Tory | Wellington Caretaker | [4] | |||
Quý ngài rất đáng kínhHenry GoulburnFRSNghị sĩ Cambridge University(1784 – 1856) | 15 tháng 121834 | 18 tháng 41835 | Bảo thủ | Peel I | [4] | |||
Quý ngài rất đáng kínhLord John RussellNghị sĩ Stroud(1792 – 1878) | 18 tháng 41835 | 30 tháng 81839 | Whig | Melbourne II | [5] | |||
Victoria(1837 – 1901) | ||||||||
The Most HonourableConstantine Phipps1st Marquess of NormanbyGCHPC(1797 – 1863) | 30 tháng 81839 | 30 tháng 81841 | Whig | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhSir James GrahamBtNghị sĩ Dorchester(1792 – 1861) | 6 tháng 91841 | 30 tháng 61846 | Bảo thủ | Peel II | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhSir George GreyBtNghị sĩ Devonport →North Northumberland[1782 3](1799 – 1882) | 8 tháng 71846 | 23 tháng 21852 | Whig | Russell I | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhSpencer Horatio WalpoleQCNghị sĩ Midhurst(1806 – 1898) | 27 tháng 21852 | 19 tháng 121852 | Bảo thủ | Who? Who? | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhHenry John Temple3rd Viscount PalmerstonGCBPCFRSNghị sĩ Tiverton(1784 – 1865) | 28 tháng 121852 | 6 tháng 21855 | Whig | Aberdeen(Peelite – Whig) | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhSir George GreyBtNghị sĩ Morpeth(1799 – 1882) | 8 tháng 21855 | 26 tháng 21858 | Whig | Palmerston I | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhSpencer Horatio WalpoleQCNghị sĩ Cambridge University(1806 – 1898) | 26 tháng 21858 | 3 tháng 31859 | Bảo thủ | Derby – Disraeli II | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhThomas Henry Sutton Sotheron-EstcourtDLJPNghị sĩ North Wiltshire(1801 – 1876) | 3 tháng 31859 | 18 tháng 61859 | Bảo thủ | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhSir George Cornewall LewisBtNghị sĩ Radnor(1806 – 1863) | 18 tháng 61859 | 25 tháng 71861 | Tự do | Palmerston II | [5] | |||
| Quý ngài rất đáng kínhSir George GreyBtNghị sĩ Morpeth(1799 – 1882) | 25 tháng 71861 | 28 tháng 61866 | Tự do | [5] | |||
Russell II | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhSpencer Horatio WalpoleQCNghị sĩ Cambridge University(1806 – 1898) | 6 tháng 71866 | 17 tháng 51867 | Bảo thủ | Derby – Disraeli III | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhGathorne Gathorne-HardyNghị sĩ Oxford University(1814 – 1906) | 17 tháng 51867 | 3 tháng 121868 | Bảo thủ | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhHenry BruceJPDLNghị sĩ Merthyr Tydfil →Renfrewshire[1782 4](1815 – 1895) | 9 tháng 121868 | 9 tháng 81873 | Tự do | Gladstone I | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhRobert LoweNghị sĩ London University(1811 – 1892) | 9 tháng 81873 | 20 tháng 2 1874 | Tự do | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhR. A. CrossGCBFRSDLNghị sĩ South West Lancashire(1823 – 1914) | 21 tháng 21874 | 23 tháng 41880 | Bảo thủ | Disraeli II | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhSir William HarcourtQCNghị sĩ Derby(1827 – 1904) | 28 tháng 41880 | 23 tháng 61885 | Tự do | Gladstone II | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhR. A. CrossGCBFRSDLNghị sĩ Newton(1823 – 1914) | 24 tháng 61885 | 1 tháng 21886 | Bảo thủ | Salisbury I | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhHugh ChildersNghị sĩ Edinburgh South(1827 – 1896) | 6 tháng 21886 | 25 tháng 71886 | Tự do | Gladstone III | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhHenry MatthewsQCNghị sĩ Birmingham East(1826 – 1913) | 3 tháng 81886 | 15 tháng 81892 | Bảo thủ | Salisbury II | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhH. H. AsquithQCNghị sĩ East Fife(1852 – 1928) | 18 tháng 81892 | 25 tháng 61895 | Tự do | Gladstone IV | [5] | |||
Rosebery | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhSir Matthew White RidleyBtDLNghị sĩ Blackpool(1842 – 1904) | 29 tháng 61895 | 12 tháng 111900 | Bảo thủ | Salisbury(III & IV)(Con. – Lib.U.) | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhCharles RitchieNghị sĩ Croydon(1838 – 1906) | 12 tháng 111900 | 11 tháng 81902 | Bảo thủ | [5] | ||||
Edward VII(1901 – 1910) | ||||||||
Balfour | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhAretas Akers-DouglasJPDLNghị sĩ St tháng 8ine's(1851 – 1926) | 11 tháng 81902 | 5 tháng 121905 | Bảo thủ | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhHerbert GladstoneJPNghị sĩ Leeds West(1854 – 1930) | 11 tháng 121905 | 19 tháng 21910 | Tự do | Campbell-Bannerman | [5] | |||
| Asquith(I–III) | |||||||
Quý ngài rất đáng kínhWinston ChurchillNghị sĩ Dundee(1874 – 1965) | 19 tháng 21910 | 24 tháng 101911 | Tự do | [5] | ||||
George V(1910 – 1936) | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhReginald McKennaNghị sĩ North Monmouthshire(1863 – 1943) | 24 tháng 101911 | 27 tháng 51915 | Tự do | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhSir John SimonNghị sĩ Walthamstow(1873 – 1954) | 27 tháng 51915 | 12 tháng 11916 | Tự do | Asquith Coalition(Lib. – Con. – et al.) | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhHerbert SamuelNghị sĩ Cleveland(1870 – 1963) | 12 tháng 11916 | 7 tháng 121916 | Tự do | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhGeorge Cave1st Viscount CavePCNghị sĩ Kingston[1782 5](1856 – 1928) | 11 tháng 121916 | 14 tháng 11919 | Bảo thủ | Lloyd George(I & II) | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhEdward ShorttKCNghị sĩ Newcastle upon Tyne West(1862 – 1935) | 14 tháng 11919 | 23 tháng 101922 | Tự do | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhWilliam BridgemanJPDLNghị sĩ Oswestry(1864 – 1935) | 25 tháng 101922 | 22 tháng 11924 | Bảo thủ | Law | [5] | |||
Baldwin I | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhArthur HendersonNghị sĩ Burnley[1782 6](1863 – 1935) | 23 tháng 11924 | 4 tháng 111924 | Công Đảng | MacDonald I | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhSir William Joynson-HicksBtPC (NI)DLNghị sĩ Twickenham(1865 – 1932) | 7 tháng 111924 | 5 tháng 61929 | Bảo thủ | Baldwin II | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhJohn Robert ClynesNghị sĩ Manchester Platting(1869 – 1949) | 8 tháng 61929 | 26 tháng 81931 | Công Đảng | MacDonald II | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhHerbert SamuelGCBGBENghị sĩ Darwen(1870 – 1963) | 26 tháng 81931 | 1 tháng 101932 | Tự do | National I(N.Lab. – Con. – et al.) | [5] | |||
| National II | |||||||
Quý ngài rất đáng kínhSir John GilmourBtDSOTDJPDLNghị sĩ Glasgow Pollok(1876 – 1940) | 1 tháng 101932 | 7 tháng 61935 | Unionist | [5] | ||||
| Quý ngài rất đáng kínhSir John SimonGCSIGCVOOBENghị sĩ Spen Valley(1873 – 1954) | 7 tháng 61935 | 28 tháng 51937 | Liberal National | National III(Con. – N.Lab. – et al.) | [5] | ||
Edward VIII(1936) | ||||||||
| George VI(1936 – 1952) | |||||||
Quý ngài rất đáng kínhSir Samuel HoareBtGCSIGBECMGJPNghị sĩ Chelsea(1880 – 1959) | 28 tháng 51937 | 3 tháng 91939 | Bảo thủ | National IV | [5] | |||
| Quý ngài rất đáng kínhSir John AndersonGCBGCSIGCIEPC (Ire)Nghị sĩ Combined Scottish Universities(1882 – 1958) | 4 tháng 91939 | 4 tháng 101940 | Independent(National) | Chamberlain War | [5] | ||
| Churchill War(All parties) | |||||||
Quý ngài rất đáng kínhHerbert MorrisonNghị sĩ Hackney South(1888 – 1965) | 4 tháng 101940 | 23 tháng 51945 | Công Đảng | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhSir Donald SomervellKCNghị sĩ Crewe(1889 – 1960) | 25 tháng 51945 | 26 tháng 71945 | Bảo thủ | Churchill Caretaker(Con. – Lib.N.) | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhJames Chuter EdeJPDLNghị sĩ South Shields(1882 – 1965) | 3 tháng 81945 | 26 tháng 101951 | Công Đảng | Attlee(I & II) | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhSir David Maxwell FyfeGCVOQCNghị sĩ Liverpool West Derby(1900 – 1967) | 27 tháng 101951 | 19 tháng 101954 | Bảo thủ | Churchill III | [5] | |||
Elizabeth II(1952 – present) | ||||||||
| Quý ngài rất đáng kínhGwilym Lloyd GeorgeTDNghị sĩ Newcastle upon Tyne North(1894 – 1967) | 19 tháng 101954 | 14 tháng 11957 | National Liberal&Conservative | [5] | |||
Eden | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhRichard Austen ButlerCHNghị sĩ Saffron Walden(1902 – 1982) | 14 tháng 11957 | 13 tháng 71962 | Bảo thủ | Macmillan(I & II) | [5] | |||
| Quý ngài rất đáng kínhHenry BrookeNghị sĩ Hampstead(1903 – 1984) | 14 tháng 71962 | 16 tháng 101964 | Bảo thủ | [5] | |||
Douglas-Home | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhSir Frank SoskiceQCNghị sĩ Newport(1902 – 1979) | 18 tháng 101964 | 23 tháng 121965 | Công Đảng | Wilson(I & II) | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhRoy JenkinsNghị sĩ Birmingham Stechford(1920 – 2003) | 23 tháng 121965 | 30 tháng 111967 | Công Đảng | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhJames CallaghanNghị sĩ Cardiff South East(1912 – 2005) | 30 tháng 111967 | 19 tháng 61970 | Công Đảng | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhReginald MaudlingNghị sĩ Barnet(1917 – 1979) | 20 tháng 61970 | 18 tháng 71972 | Bảo thủ | Heath | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhRobert CarrNghị sĩ Carshalton(1916 – 2012) | 18 tháng 71972 | 4 tháng 31974 | Bảo thủ | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhRoy JenkinsNghị sĩ Birmingham Stechford(1920 – 2003) | 5 tháng 31974 | 10 tháng 91976 | Công Đảng | Wilson(III & IV) | [5] | |||
| Callaghan | |||||||
Quý ngài rất đáng kínhMerlyn ReesNghị sĩ Leeds South(1920 – 2006) | 10 tháng 91976 | 4 tháng 51979 | Công Đảng | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhWilliam WhitelawCHMCDLNghị sĩ Penrith and The Border(1918 – 1999) | 4 tháng 51979 | 11 tháng 61983 | Bảo thủ | Thatcher I | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhLeon BrittanQCNghị sĩ Richmond (Yorks)(1939 – 2015) | 11 tháng 61983 | 2 tháng 91985 | Bảo thủ | Thatcher II | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhDouglas HurdCBENghị sĩ Witney(sinh 1930) | 2 tháng 91985 | 26 tháng 101989 | Bảo thủ | [5] | ||||
Thatcher III | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhDavid WaddingtonQCDLNghị sĩ Ribble Valley(1929 – 2017) | 26 tháng 101989 | 28 tháng 111990 | Bảo thủ | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhKenneth BakerNghị sĩ Mole Valley(sinh 1934) | 28 tháng 111990 | 10 tháng 41992 | Bảo thủ | Major I | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhKenneth ClarkeQCNghị sĩ Rushcliffe(sinh 1940) | 10 tháng 41992 | 27 tháng 51993 | Bảo thủ | Major II | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhMichael HowardQCNghị sĩ Folkestone and Hythe(sinh 1941) | 27 tháng 51993 | 2 tháng 51997 | Bảo thủ | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhJack StrawNghị sĩ Blackburn(sinh 1946) | 2 tháng 51997 | 8 tháng 62001 | Công Đảng | Blair(I – III) | [5] | |||
Quý ngài rất đáng kínhDavid BlunkettNghị sĩ Sheffield Brightside(sinh 1947) | 8 tháng 62001 | 15 tháng 122004 | Công Đảng | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhCharles ClarkeNghị sĩ Norwich South(sinh 1950) | 15 tháng 122004 | 5 tháng 52006 | Công Đảng | [5] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhJohn ReidNghị sĩ Airdrie and Shotts(sinh 1947) | 5 tháng 52006 | 27 tháng 62007 | Công Đảng | [6] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhJacqui SmithNghị sĩ Redditch(sinh 1962) | 28 tháng 62007 | 5 tháng 62009 | Công Đảng | Brown | [7] | |||
Quý ngài rất đáng kínhAlan JohnsonNghị sĩ Hull West and Hessle(sinh 1950) | 5 tháng 62009 | 11 tháng 52010 | Công Đảng | [8] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhTheresa MayNghị sĩ Maidenhead(sinh 1956) | 12 tháng 52010 | 13 tháng 72016 | Bảo thủ | Cameron–Clegg(Con. – L.D.) | [9] | |||
Cameron II | ||||||||
Quý ngài rất đáng kínhAmber RuddNghị sĩ Hastings and Rye(sinh 1963) | 13 tháng 72016 | 29 tháng 4 2018 | Bảo thủ | May I | [10] | |||
| May II | |||||||
Quý ngài rất đáng kínhSajid JavidNghị sĩ Bromsgrove(sinh 1969) | 30 tháng 42018 | 24 tháng 72019 | Bảo thủ | [11] | ||||
Quý ngài rất đáng kínhPriti PatelNghị sĩ Witham(sinh 1972) | 24 tháng 72019 | nay | Bảo thủ | Johnson I | [2] | |||
Johnson II |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Thân vương xứ Wales đảm nhiệm Thân vương nhiếp chính từ ngày 5 tháng 2 năm 1811.
- ^ Elevated to the Peerage of Great Britain in 1790.
- ^ Elected to a new constituency in the 1847 general election.
- ^ Lost seat in the 1868 general election and elected to a new constituency in the Renfrewshire by-election.
- ^ Elevated to the Peerage of the United Kingdom in 1918.
- ^ Elected on 28 tháng 2 năm 1924 in the Burnley by-election.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Gibson, Bryan (2008). The New Home Office: An Introduction (ấn bản thứ 2). Waterside Press. tr. 148–149. ISBN 978-1-904380-49-8.
- ^ a b “Secretary of State for the Home Department”. gov.uk. Government of the United Kingdom. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.
- ^ a b “Priti Patel appointed UK interior minister: statement”. ngày 24 tháng 7 năm 2019 – qua www.reuters.com.
- ^ Bao gồm kính ngữ và khu vực bầu cử của Nghị sĩ.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v Gibson 2008.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm “Home Secretary”. Hansard. Parliament of the United Kingdom. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2009. Truy cập 12 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Clarke is fired in Cabinet purge”. BBC News. 5 tháng 5 năm 2006. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
- ^ “First female boss for Home Office”. BBC News. 28 tháng 6 năm 2007. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Hutton quits in cabinet reshuffle”. BBC News. 5 tháng 6 năm 2009. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Cameron coalition: Theresa tháng 5 made home secretary”. BBC News. 12 tháng 5 năm 2010. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Theresa tháng 5 shakes up government with new-look cabinet”. BBC News. 14 tháng 7 năm 2016. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Sajid Javid announced as new Home Secretary after Amber Rudd's resignation”. Sky News. Truy cập 30 tháng 4 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ trưởng Bộ Nội vụ Anh.- Home Office website
- Chính phủ Anh
- Bộ Nội vụ (Vương quốc Liên hiệp Anh)
- Bộ trưởng Nội vụ theo quốc gia
- Bộ trưởng Nội vụ Vương quốc Liên hiệp Anh
Từ khóa » địa Chỉ Bộ Nội Vụ Anh Quốc
-
Danh Bạ điện Thoại - Bộ Nội Vụ
-
Liên Hệ - Bộ Nội Vụ
-
Chính Phủ Anh Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hướng Dẫn Về Visa Của Bộ Nội Vụ Anh Quốc Sau đạo Luật Hạn Chế ...
-
[PDF] Bạn Có Phải Là Một đứa Trẻ Hay Là Người Thanh Niên đến Từ Nước ...
-
Chủ Tịch Quốc Hội Vương đình Huệ Gặp Bộ Trưởng Bộ Nội Vụ Anh
-
Sở Nội Vụ Quảng Nam > TRANG CHỦ
-
SỞ NỘI VỤ
-
Trường Đại Học Nội Vụ Hà Nội
-
Sở Nội Vụ Tỉnh An Giang
-
Trang Chủ - Sở Nội Vụ - Cổng Thông Tin điện Tử Tỉnh Bắc Ninh
-
Sở Nội Vụ
-
Sở Nội Vụ Tỉnh Khánh Hòa