Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Cho Lễ Tân Khách Sạn Không Nên Bỏ Qua

Trong khách sạn thì lễ tân là bộ phận tiếp xúc, giao tiếp với các du khách nước ngoài nhiều nhất và để trở thành một nhân viên lễ tân giỏi nghề thì tiếng Anh là một kỹ năng không thể thiếu. Chính vì vậy, trong bài viết hôm nay, Cet.edu.vn sẽ cùng bạn ôn lại các từ vựng tiếng Anh cho lễ tân khách sạn để có thể sử dụng cho công việc thường ngày nhé!   

  1. Từ vựng tiếng anh cho lễ tân
    1. Các loại dịch vụ, khu vực thường có trong khách sạn
    2. Tên các loại phòng
    3. Các chức danh, vị trí mà nhân viên lễ tân cần biết
    4. Từ vựng động từ chỉ các hoạt động liên quan đến công việc của lễ tân
    5. Các tính từ thường dùng
    6. Các từ vựng khác mà lễ tân thường sử dụng
  2. Tổng kết
lễ tân

Lễ tân là vị trí thường xuyên phải giao tiếp, tiếp xúc với khách nước ngoài. (Nguồn: Internet)

Từ vựng tiếng anh cho lễ tân

Các loại dịch vụ, khu vực thường có trong khách sạn

Reception desk: quầy lễ tân

Restaurant: nhà hàng

In Room Dining/ Room Service: dịch vụ gọi món lên phòng

Bar: quầy bar

Lobby bar: quầy bar tiền sảnh

Fitness/ Gym: phòng tập thể dục

Banquet/ Convention/ Meeting rooms: khu vực hội nghị

Car park/ Parking: bãi đổ xe

Spa: dịch vụ thư giãn, làm đẹp

Swimming pool: bể bơi

Lobby: tiền sảnh

Corridor: hành lang

Sitting room/ Guest room: phòng tiếp khách

Games room/ games club: phòng trò chơi giải trí

Business Center: dịch vụ văn phòng

Sauna: phòng xông hơi

Wake – up call: gọi báo thức

Laundry: dịch vụ giặt là

Airport shuttle: Xe đưa đón sân bay miến phí

Tên các loại phòng

Single room: phòng đơn

Double room: phòng đôi

Twin room: phòng hai giường

Triple room: phòng ba giường

Suite: phòng VIP (loại phòng có phòng ngủ và cả phòng tiếp khách)

Connecting room/ Family room: 2 phòng thông nhau

Smoking room: phòng hút thuốc

Các loại phòng trong khách sạn

Các loại phòng trong tiếng Anh là gì? (Nguồn: Internet)

Các chức danh, vị trí mà nhân viên lễ tân cần biết

Chambermaid: nữ phục vụ phòng

Housekeeper: phục vụ phòng

Public Attendant (P.A): nhân viên vệ sinh khu vực công cộng

Receptionist: lễ tân

Bellman: nhân viên hành lý

Concierge: nhân viên phục vụ sảnh

Guest Relation Officer (G.R.O): nhân viên quan hệ khách hàng

Operator: nhân viên tổng đài

Door man/ Door girl: nhân viên trực cửa

Sales: nhân viên kinh doanh

Duties manager: Giám đốc tiền sảnh

Từ vựng động từ chỉ các hoạt động liên quan đến công việc của lễ tân

To book: đặt phòng

To check in: nhận phòng

To check out: trả phòng

To pay the bill: thanh toán

Các tính từ thường dùng

Safe: an toàn

Clean: sạch sẽ

Quiet: yên tĩnh

Noisy: ồn ào

Convenient: tiện nghi

Vacancy: Phòng trống

nhân viên lễ tân

Ngoài các từ vựng thông dụng thì còn có nhiều từ vựng, thật ngữ dành riêng cho nhân viên lễ tân (Nguồn: Internet)

Các từ vựng khác mà lễ tân thường sử dụng

Rate: mức giá

Rack rates: giá niêm yết

Luggage cart/ luggage trolley: xe đẩy hành lý

Brochures: cẩm nang giới thiệu

Amenities: tiện nghi

AC: điều hoà nhiệt độ

Internet access: truy cập Internet

Wireless printing: in ấn không dây

Complimentary: các dịch vụ kèm theo miễn phí

Emergency exit: cửa thoát hiểm

Elevator: thang máy

Stairs/stairway: cầu thang bộ

Credit card: thẻ tín dụng

Invoice: hóa đơn

Tax: thuế

Deposit: tiền đặt cọc

Damage charge: phí đền bù thiệt hại nếu khách làm hỏng thứ gì đó trong phòng.

Late charge: phí trả chậm

Key card: thẻ chìa khóa

Extra bed: phường phụ

Registration form: mẫu đăng ký

Departure date: ngày trả phòng

Arrival list: danh sách khách đến

Arrival time: thời gian dự tính khách sẽ đến

Arrival date: ngày dự tính khách sẽ đến

Letter of confirmation: thư xác định đặt phòng

Commissions: tiền hoa hồng

Folio: hồ sơ theo dõi các khoản nợ của khách

Guest account: hồ sơ ghi các khoản chi tiêu của khách

Guest stay: thời gian lưu trú của khách

Guest cycle: chu kỳ khách

Late check out: khách trả phòng trễ

Early departure: khách trả phòng sớm

Release time: thời gian khách hủy phòng đối với booking không đặt phòng đảm bảo

Skipper: phòng có khách check out nhưng chưa thanh toán

Sleeper: buồng không có khách mà tưởng có khách

No – show: khách không đến mà không báo trước

Bottom – up: bán phòng theo mức giá từ thấp lên cao

Lost and found: tài sản thất lạc tìm thấy

Occupancy level: công suất phòng

Travel agent (T.A): đại lý du lịch

Up sell: bán vượt mức

Upgrade: nâng cấp(không tính thêm tiền)

Occupied (OCC): phòng đang có khách

Vacant clean (VC): phòng đã dọn

Vacant ready (VR): phòng sẵn sàng bán

Vacant dirty (VD): phòng chưa dọn

Sleep out (SO): phòng khách thuê nhưng ngủ ở ngoài

Room off/ O.O.O (out of order): phòng không sử dụng

Guaranteed booking: đặt phòng có đảm bảo

In – house guests: khách đang lưu trú tại khách sạn

Due out (D.O) : phòng sắp check out

Free of charge(F.O.C) :  Miễn phí

khả năng giao tiếp

Thành thạo từ vựng giúp bạn tăng sự tự tin và khả năng giao tiếp với khách (Nguồn: Internet)

Quản trị NHKS Tìm hiểu ngay Kỹ thuật chế biến món ăn Tìm hiểu ngay Kỹ thuật pha chế đồ uống Tìm hiểu ngay Kỹ thuật làm bánh Tìm hiểu ngay Hướng dẫn du lịch Tìm hiểu ngay Marketing Tìm hiểu ngay Tạo Mẫu Và Chăm Sóc Sắc Đẹp Tìm hiểu ngay

Tổng kết

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh cho lễ tân khách sạn mà bạn không nên bỏ qua để cải thiện kỹ năng này của bản thân. Bạn chỉ cần dành thời gian vài phút mỗi ngày để ôn tập thì Cet.edu.vn tin chắc tiếng Anh ngành nhà hàng khách sạn của bạn sẽ ngày càng thành thạo hơn và tự tin giao tiếp với các du khách nước ngoài. Sau đó, bạn có thể học thêm từ vựng về các đồ dùng trong phòng ngủ, phòng khách, đây cũng là một trong các kiến thức cần thiết với nhân viên lễ tân.

Có thể bạn quan tâm:
  • Các câu giao tiếp tiếng anh trong tình huống đặt phòng khách sạn
  • Từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách, phòng ngủ và nhà bếp dành cho nhân viên NHKS
  • Bỏ túi ngay 7 bí quyết học từ vựng tiếng anh hiệu quả

Từ khóa » Bộ Phận Lễ Tân Khách Sạn Tiếng Anh