Bộ Từ Vựng Tiếng Anh ô Tô Máy Phát điện – Khởi động (Phần 33)
Có thể bạn quan tâm
Bước tiếp số 33 của chuyên mục từ vựng tiếng anh chuyên ngành ô tô, dành cho các bạn muốn học tiếng anh ô tô để hỗ trợ việc sử dụng máy chẩn đoán và nghiên cứu tài liệu sửa chữa ô tô.
Ở bài viết số 32, các bạn đã học xong các từ vựng về các chi tiết trên động cơ ô tô. Được hưởng ứng của rất nhiều anh em, nếu các bạn nào đã bỏ lỡ phần trước thì có thể theo dõi lại chúng ở:
>>> Từ vựng tiếng anh các chi tiết trên động cơ ô tô
Quay trở lại với phần 33 này, chúng ta cùng tìm hiểu đầy đủ các từ vựng tiếng anh trên hệ thống máy phát điện, từ vựng tiếng anh trên hệ thống khởi động và từ vựng tiếng anh trên hệ thống sạc.
Với 33 từ vựng ở phần 33 này, chắc chắn các bạn sẽ có được đầy đủ những từ vựng quan trọng để nắm bắt hệ thống phát điện – khởi động và sạc. Các bạn hãy cùng trung tâm huấn luyện kỹ thuật ô tô Việt Nam VATC bắt đầu ngay dưới đây.
Nội dung
- Từ vựng tiếng anh hệ thống máy phát điện
- Từ vựng tiếng anh hệ thống khởi động
- Từ vựng tiếng anh hệ thống sạc
- Học tiếng anh ô tô hiệu quả cùng VATC
Từ vựng tiếng anh hệ thống máy phát điện
Bearing | Vòng bi phía trước |
Startor | Startor |
Rotor | Rotor |
Housing | Vỏ máy phát |
Hardware | Cọc bắt dây |
Rectifier | Bộ chỉnh lưu |
Voltage Regulator | Bộ tiết chế điện áp |
Slip ring | Vòng tiếp điện |
Từ vựng tiếng anh hệ thống khởi động
Ingnition switch | Ổ khóa điện |
Power Module | Bộ quản lý nguồn điện |
Starter Relay | Relay khởi động |
Battery | Bình acquy |
Alternator | Máy phát |
Ground | Điểm nối mass |
Drive Belt | Đai dẫn động |
Dashboard Indicator Light | Đèn báo trên tablo |
External Voltage Regulator | Bộ điều chỉnh điện áp bên ngoài |
Coil | Bobin đánh lửa |
Từ vựng tiếng anh hệ thống sạc
Starter | Máy phát |
Starer Solenoid | Cuộn đẩy |
Alternator | Máy phát |
Alternator Belt | Đai dẫn động máy phát |
Charging System Light | Đèn báo sạc |
Immobillizer Control Unit Receiver | Bộ nhận tín hiệu chìa khóa |
Key Cylinderl | Ổ cắm chìa khóa |
Ignition Key Transponder | Chip phát tín hiệu bên trong chìa |
Ignition Switch | Ổ khóa điện |
Under hood Fuse Box | Hộp cầu chi bên dưới nắp capo |
ECM/PCM | Bộ điều khiển trung tâm |
To the Fuel System | Đến hệ thống nhiên liệu |
Under-hood Fuse Box | Hộp cầu chì |
Immobilizer System | Hệ thống Immobilize |
Lock Cylinder | Ổ khóa |
Học tiếng anh ô tô hiệu quả cùng VATC
Luôn là chuyên mục được các anh em gần xa yêu thích, bởi với những kiến thức này, các bạn có thể nâng cao tầm hiểu biết của mình khi có thể vận dụng vào học sử dụng máy chẩn đoán cũng như nghiên cứu các tài liệu tương tự.
Thấu hiểu được tầm quan trọng của việc sử dụng tiếng anh chuyên ngành ô tô là điều cần thiết, bởi chúng luôn thúc đẩy sự phát triển của một kỹ thuật viên lên cao nhất. Chúc các bạn có những kiến thức thực sự bổ ích với bài viết này!.
Nguồn: obdvietnam.vn
Trung Tâm Huấn Luyện Kỹ Thuật Ô Tô Việt Nam VATC
Địa chỉ: số 50 đường 12, P.Tam Bình, Q.Thủ Đức, TP.HCM Điện thoại: 0945711717 Email: info@oto.edu.vn
Từ khóa » Bộ Phát điện Tiếng Anh Là Gì
-
"Máy Phát Điện" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Máy Phát điện Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
Máy Phát điện Tiếng Anh Là Gì
-
Tiếng Anh Nhà Máy Phát điện
-
CHO BỘ MÁY PHÁT ĐIỆN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
CỦA MÁY PHÁT ĐIỆN LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
"máy Phát điện" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Máy Phát điện In English - Glosbe Dictionary
-
Máy Phát điện Tiếng Anh Là Gì - Loto09
-
Máy Phát điện Tiếng Anh Là Gì? Lưu ý Chọn Mua Máy Phát điện
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành điện - English4u
-
'phát điện' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Máy Phát Điện Tiếng Anh Là Gì - Michael
-
Định Nghĩa Của Từ 'máy Phát điện' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Tiếng Anh Nhà Máy Phát Điện Tiếng Anh Là Gì ? Bộ Từ Vựng Tiếng ...
-
Từ Vựng Tiếng Anh Ô Tô Máy Phát Điện Tiếng Anh Là Gì, Vietgle ...
-
Từ điển Việt Anh "tổ Máy Phát điện" - Là Gì? - Vtudien