Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Miền Quê Cực đầy đủ - Language Link
Có thể bạn quan tâm
- IELTS Speaking - "Tất Tần Tật" những điều bạn cần phải biết
- Tổng hợp tên các loại đá quý bằng tiếng Anh
- Break down là gì? Tất cả tầng nghĩa và collocation, idiom
Chủ đề về miền quê là một trong những chủ đề quen thuộc và gần gũi nhất khi học tiếng Anh, bởi ngay cả trong tiếng Việt, chúng ta cũng từng được học, được nghe hay được nhiều lần tiếp xúc về những hình ảnh chân chất của miền quê như cây đa, bến nước, con đò… Vì vậy, nắm được từ vựng tiếng Anh về miền quê sẽ giúp bạn có được vốn từ phong phú để có thể tự tin, thoải mái trong giao tiếp tiếng Anh. Bài viết này, Language Link Academic sẽ bổ sung cho bạn những từ vựng tiếng Anh về miền quê mà bạn không nên bỏ qua để có thể chinh phục được chủ đề này.

Tóm tắt nội dung bài viết hide 1. Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về miền quê 2. Một số cụm từ tiếng Anh khi nói về miền quê 3. Bài tập từ vựng tiếng Anh về miền quê
1. Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về miền quê
Từ vựng tiếng Anh về miền quê là một bức tranh về làng quê đầy màu sắc và sống động, giúp người học như được trải nghiệm khung cảnh ấy ngay trước mắt khi học.
| 1 | Village | /’vɪl.ɪdʒ/ | ngôi làng |
| 2 | Winding lane | /’waindi / | đường làng |
| 3 | Landscape | /’lænskeip/ | phong cảnh |
| 4 | Hill | /hil/ | đồi |
| 5 | Canal | /kə’næl/ | kênh, mương |
| 6 | Farm | /fɑːrm/ | nông trại |
| 7 | Meadow | /’medou/ | đồng cỏ |
| 8 | Cliff | /klɪf/ | vách đá |
| 9 | Rural | /ˈrʊr.əl/ | thuộc nông thôn |
| 10 | River | /’rɪv.ər/ | con sông |
| 11 | Well | /wel/ | giếng nước |
| 12 | Valley | /ˈvæl.i/ | thung lũng |
| 13 | Fishponds | /pɒnd/ | ao cá |
| 14 | Cottage | /’kɒt.ɪdʒ/ | mái nhà tranh |
| 15 | Waterfall | /ˈwɑː.t̬ɚ.fɑːl/ | thác nước |
| 16 | Paddy field | /’pædi/ | ruộng lúa |
| 17 | Terraced field | /’terəs/ | ruộng bậc thang |
| 18 | Cattle | /’kætl/ | gia súc |
| 19 | Livestock | /’laivstɔk/ | vật nuôi |
| 20 | Haystack | /’heistæk/ | đống cỏ khô, đống rơm rạ |
| 21 | Ditch | /ditʃ/ | mương, rãnh |
| 22 | Barn | /bɑ:n/ | chuồng gia súc/ nhà kho |
| 23 | Plow | /plau/ | cày ruộng |
| 24 | Harvest | /’hɑ:vist/ | mùa gặt |
| 25 | Boat | /bəʊt/ | con đò |
| 26 | Folk game | /foʊk/ /ɡeɪm/ | trò chơi dân gian |
| 27 | Seaside | /’si:’said/ | bờ biển |
2. Một số cụm từ tiếng Anh khi nói về miền quê
Khi nhắc đến từ vựng tiếng Anh về miền quê thì không thể không đề cập đến những cụm từ hay, đặc biệt được sử dụng thường xuyên. Những cụm từ này sẽ giúp bạn có được những cách nói đa dạng, trau chuốt và tự nhiên hơn khi bàn về chủ đề quen thuộc này.

– be surrounded by open/picturesque countryside: được bao quanh bởi vùng quê thoáng đãng/ đẹp như tranh vẽ
Ví dụ: My aunt’s house is surrounded by a picturesque countryside.
Nhà của dì tôi được bao quanh bởi một vùng quê đẹp như tranh vẽ.
– depend on/be employed in/work in agriculture: dựa vào/được thuê làm/làm việc trong ngành nông nghiệp
Ví dụ: The life of most villagers depends on agriculture.
Cuộc sống của hầu hết người dân trong làng là dựa vào nông nghiệp.
– downshift to a less stressful life: thay đổi thành lối sống ít áp lực hơn
Ví dụ: Sometimes you should take the time to visit your hometown to downshift to a less stressful life.
Đôi khi bạn nên dành thời gian về thăm quê nhà để giảm bớt căng thẳng trong cuộc sống.
– enjoy/love/explore the great outdoors: thích/yêu thích/khám phá hoạt động ngoài trời
Ví dụ: My kids love to explore the great outdoors, so I usually take them to the countryside on weekends.
Con tôi rất thích khám phá các hoạt động ngoài trời, vì vậy tôi hay đưa chúng về vùng quê vào cuối tuần.
– enjoy the relaxed/slower pace of life: tận hưởng nhịp sống thư giãn/chậm hơn
Ví dụ: My hobby is to go to the remote countryside to enjoy the slower pace of life.
Sở thích của tôi là hay tìm đến những vùng quê xa xôi để tận hưởng nhịp sống chậm rãi hơn.
– escape/quit/get out of/leave the rat race: trốn khỏi/bỏ/thoát khỏi/rời khỏi guồng quay cuộc sống
Ví dụ: Countryside is a great place for you to escape the rat race.
Vùng quê là nơi tuyệt vời để bạn thoát khỏi guồng quay của cuộc sống.
– look for/get/enjoy a little peace and quiet: tìm kiếm/tận hưởng một chút thanh bình và yên tĩnh
Ví dụ: If your life is stressful, look for a little peace and quiet by going to a remote countryside.
Nếu cuộc sống bạn áp lực, hãy tìm kiếm một chút yên bình và thanh tĩnh bằng cách về một vùng quê xe xôi nào đó.
– need/want to get back/closer to nature: cần/muốn trở về/gần gũi hơn với thiên nhiên
Ví dụ: You will be closer to nature when you live in countryside.
Bạn sẽ được gần gũi với thiên nhiên hơn khi bạn sống ở nông thôn.
– seek/achieve a better/healthy work-life balance: tìm kiếm/đạt được sự cân bằng công việc-cuộc sống tốt hơn/lành mạnh
Ví dụ: My family usually spends 2 days on the weekend in countryside. It helps us have a healthy work-life balance.
Gia đình tôi thường dành hai ngày cuối tuần ở miền quê. Điều đó giúp chúng tôi có sự cân bằng lành mạnh giữa công việc và cuộc sống.
– seek/start a new life in the country: tìm kiếm/bắt đầu cuộc sống mới ở vùng quê
Ví dụ: My father says that he will start a new life in the country when he retires.
Bố tôi nói rằng ông ấy sẽ bắt đầu một cuộc sống mới ở miền quê khi ông ấy về hưu.
3. Bài tập từ vựng tiếng Anh về miền quê
Lựa chọn đáp án đúng cho cụm từ được miêu tả
1. what usually built parallel to the shoreline
A. Wood
B. Quay
C. Field
2. the shore of a sea or ocean regarded as a resort
A. Lake
B. Sand
C. Seaside
3. the trees and other plants in a large densely wooded area
A. Hill
B. Forest
C. Wood
4. a large indefinite location on the surface of the Earth
A. Hill
B. Farm
C. Region
5. a large natural stream of water (larger than a creek)
A. Soil
B. River
C. Land
6. the loose soft material that makes up a large part of the land surface
A. Port
B. Hill
C. Earth
7. a broad highway designed for high-speed traffic
A. Beach
B. Motorway
C. Ocean
8. a land mass (smaller than a continent) that is surrounded by water
A. Island
B. Land
C. Waterfall
9. a community of people smaller than a town
A. Village
B. Desert
C. Field
10. the atmosphere and outer space as viewed from the earth
A. Sky
B. Sea
C. Stream
Đáp án: 1.B 2.C 3.B 4.C 5.B 6.C 7.B 8.A 9.A 10.A
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về miền quê mà Language Link Academic muốn giới thiệu đến bạn trong bài viết này. Việc nắm vững những kiến thức cơ bản như từ vựng tiếng Anh về miền quê là vô cùng quan trọng và cần thiết để bạn để có thể vận dụng vào giao tiếp, học tập cũng như sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo và hiệu quả. Trong trường hợp bạn cần trợ giúp, đừng lo lắng mà hãy liên hệ với các trường ở Language Link Academic để được xây dựng một lộ trình học hiệu quả. Chúc các bạn thành công!
Tìm kiếm DANH MỤC Thư viện tiếng Anh (368)
Thư viện tiếng Anh ngữ pháp tiếng anh (323)
Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh người lớn (516)
Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh trẻ em (216)
TIN TỨC MỚI
Ứng dụng Tongue twisters trong học và dạy tiếng Anh 11.11.2025
Phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh 11.11.2025
Hậu tố -ity - Đuôi danh từ phổ biến 11.11.2025 Thảo luận nhiều
Hiểu đúng và đủ về du học Hàn Quốc 19.03.2019
Hiểu thêm về học tiếng Anh giao tiếp online 06.03.2019
Sưu tầm ngay "tất tần tật" từ vựng về đồ dùng học tập 06.11.2018
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Ứng dụng Tongue twisters trong học và dạy tiếng Anh
Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025
Tongue Twi ter (hay còn gọi là câu líu lưỡi hoặc câu xoắn lưỡi) là những câu hoặc cụm từ được xây dựng với mục [...]
Phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh
Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025
Việc phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh là một khái niệm cơ bản và cực kỳ quan trọng trong phát âm [...]
Hậu tố -ity – Đuôi danh từ phổ biến
Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025
Bạn có bao giờ thắc mắc tại ao các từ như priority hay reality lại có trọng âm khác biệt o với từ gốc của chúng [...]
GIỚI THIỆU
Về Language Link Academic
Sứ mệnh & Tầm nhìn
Giải thưởng & Chứng nhận
Đội ngũ chuyên môn
Vì sao nên học tiếng Anh tại Language Link Academic?
Thông tin bản quyền
Điều khoản & Quyền riêng tư
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khoá học Tiếng Anh Mẫu giáo
Khoá học Tiếng Anh Chuyên Tiểu học
Khoá học Tiếng Anh Chuyên THCS
Khoá học Tiếng Anh Luyện thi IELTS
Khoá học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp
Chương trình Anh văn hè
Chương trình Tiếng Anh trực tuyến
Chương trình Tiếng Anh dạy kèm cao cấp
THƯ VIỆN THAM KHẢO
Thư viện tiếng Anh trực tuyến
Thư viện tài liệu học tiếng Anh
Thư viện đề thi tiếng Anh
HỆ THỐNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
Chương trình tiếng Anh Schools Link
Tiếng Anh Doanh nghiệp (Corporate Link)
Trung tâm Khảo thí Cambridge Language Link Việt Nam
Language Link Du học
Hệ thống nhượng quyền thương hiệu
HỆ THỐNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
Danh sách trung tâm đào tạo toàn quốc
Tìm trung tâm gần nhất
© 2020 Language Link Vietnam. All rights reserved.
Công ty Language Link Việt Nam. GCNĐKDN số 0101253423 cấp ngày 19/12/2006 bởi Sở KH&ĐT Tp. Hà Nội.
Trụ sở chính: Tầng 2, Toà nhà 34T, đường Hoàng Đạo Thuý, P. Trung Hoà, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. SĐT: 02462566888. Email: [email protected].
x Đóng Previous Next
Facebook -
1900 633 683 -
Tải xuống tài liệu miễn phí -
Kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí -
Tải tài liệu -
Kiểm tra
Đăng ký tư vấn ngay!
Lựa chọn trung tâm tư vấn LLA Hoàng Đạo Thúy, Q. Cầu Giấy LLA Eco City Việt Hưng, Q. Long Biên LLA Hà Đông, Q. Hà Đông Gửi

Từ khóa » đồng Quê đọc Tiếng Anh Là Gì
-
đồng Quê Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
ĐỒNG QUÊ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ĐỒNG QUÊ - Translation In English
-
Top 20 Từ đồng Quê Trong Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2022 - Giarefx
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG - Langmaster
-
Thể Loại:Nhạc đồng Quê – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Vùng Quê – The Country - Leerit
-
Từ điển Việt Anh "nhạc đồng Quê" - Là Gì?
-
Tiếng đồng Quê (Bài đọc Hiểu Tiếng Việt Lớp 5 - đề Số 29)
-
Viết Về Sự Thay đổi Của Quê Hương Bằng Tiếng Anh (8 Mẫu)
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG - Việt Anh Song Ngữ
-
Nói Về Làng Quê Việt Nam Bằng Tiếng Anh Cực Chất [Học ... - YouTube
-
5 Gợi Ý Để Học Tiếng Anh Cùng Nhạc Đồng Quê - Hội Buôn Chuyện