Bốc - Wiktionary

See also: Appendix:Variations of "boc"

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɓəwk͡p̚˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(key): [ɓəwk͡p̚˦]

Etymology 1

[edit]

Verb

[edit]

bốc

  1. to scratch Synonyms: khuýa, khoán, khoát, vát Tu slưa bốc đin.The tiger scratches the dirt.

Etymology 2

[edit]

From Proto-Tai *ɓokᴰ (dry land). Cognate with Lao ບົກ (bok), Thai บก (bòk).

Adjective

[edit]

bốc ()

  1. (container or body of water) no longer containing any liquid; dry Mỏ nặm phật hâng bốc lẹo.The water in the pot became dry after boiling for a while. khuổi bốcdry creek bẳng bốcdry tube (tubes are used to conserve water)
  2. onland Pây bốc rụ pây nặm?We go on land or by water?
Derived terms
[edit]
  • bốc nhác
  • pác bốc
  • tàng bốc
 

References

[edit]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary]‎[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Vietic *poːk (handful). Related to vốc (handful).

Compare also Baha pok³¹ (bunch, handful).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓəwk͡p̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɓəwk͡p̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɓəwk͡p̚˦˥]

Verb

[edit]

bốc • (卜, 扑)

  1. to pick something up with hand ăn bốcto eat with hands
  2. to make up (a traditional medicine prescription)
  3. to exhume and move (a corpse) to another place
  4. to steam, to vaporize

Derived terms

[edit] Derived terms
  • bốc dỡ
  • bốc thăm
  • bốc vác
 

Noun

[edit]

bốc • (卜, 扑)

  1. (dialectal) a handful

Từ khóa » Bốc Wiktionary