BỒI DƯỠNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

BỒI DƯỠNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từTính từĐộng từbồi dưỡngrefresherbồi dưỡngônmớifosterthúc đẩynuôi dưỡngnuôibồi dưỡngfosteringthúc đẩynuôi dưỡngnuôibồi dưỡngretrainingđào tạo lạirèn luyện lạihuấn luyện lạitái đào tạotạofosteredthúc đẩynuôi dưỡngnuôibồi dưỡngfostersthúc đẩynuôi dưỡngnuôibồi dưỡng

Ví dụ về việc sử dụng Bồi dưỡng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vàng dom bồi dưỡng ngoan ngoãn.Lez dom retraining submissive.Nếu bạn không, dưới đây là một bồi dưỡng.If you're not, here's a refresher.Liệu có chuyện mở lớp bồi dưỡng“ đặc biệt"?Will there be special“throwable” class?Hợp tác và bồi dưỡng đổi mới và sáng tạo.Collaboration and the fostering of innovation and creativity.Kết thúc 20 năm, 14.5hàng ngàn giáo viên của khu vực đã hoàn thành khóa học bồi dưỡng.Over 20 years,14.5 thousands of teachers of the region completed retraining courses.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từsuy dinh dưỡngchế độ dinh dưỡngthiếu dinh dưỡngmôi trường nuôi dưỡngkế hoạch dinh dưỡngchương trình điều dưỡngsinh viên điều dưỡngloét dinh dưỡngthời gian bảo dưỡngthực hành điều dưỡngHơnSử dụng với trạng từrối loạn dinh dưỡngSử dụng với động từgiúp nuôi dưỡngchăm sóc nuôi dưỡngtiếp tục nuôi dưỡngmuốn nuôi dưỡngbảo dưỡng miễn phí cố gắng nuôi dưỡngbắt đầu nuôi dưỡngnhằm nuôi dưỡngHơnLà một người con Phật, tôi cam kết bồi dưỡng sự hòa hợp các tôn giáo.As a Buddhist monk I'm committed to fostering religious harmony.Chi phí tuyển dụng, thuê và bồi dưỡng nhân viên- đặc biệt là những người có tài- có thể tăng lên nhanh chóng.The cost of recruiting, hiring and retraining staff- especially talented ones- can add up quickly.Nhưng nếu tò mò là chìa khóa để thành công trong học tập,sự tò mò có thể được bồi dưỡng, hay nó là một đặc điểm bẩm sinh?But if curiosity is the key to academic success,can curiosity be fostered, or is it an innate trait?Thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng, phát triển đội ngũ cán bộ, viên chức năm 2019;Implementing the task of training, retraining, developing staff and officials in 2019;Phát sinh từ việc vi phạm các mối quanhệ trong huấn luyện chuyên nghiệp, bồi dưỡng và huấn luyện cao cấp cho chủ nhân.Arising from the breach of relations in professional training, retraining and advanced training for the employer.Đào tạo trên phạm vi rộng và bồi dưỡng giáo viên là cần thiết để đáp ứng các mục tiêu của dự án.Extensive training and retraining of teachers are needed to meet the project's goals.Việc tập hợp mọi ý tưởng" tất cả chúng ta đều đi cùng nhau" tạo ra sự thống nhất vàtính cộng đồng, bồi dưỡng văn hoá công ty.Rallying around the idea“we're all in this together” builds a sense of unity andcommunity, which fosters culture.Trong những năm 1970,các khóa học hàng tháng của bồi dưỡng giáo viên chuyên sâu trong vòng tám đặc sản bắt đầu làm việc.In the 1970's, monthly courses of intensive teacher retraining in eight specialties started working.Đủ giảng viên thành thạo tiếng Lào trực tiếp dịch,tham gia đào tạo, bồi dưỡng và nghiên cứu khoa học.Sufficient lecturers who are fluent in Laos language fordirect translation and participation in training, retraining and scientific research.Ngài cho rằng, ngoài việc bồi dưỡng các giá trị con người như vậy, chúng ta còn cần phải phát triển sự tự tin.He said that in addition to fostering such human values, there is a need to develop self-confidence.Màu đen được sử dụng gần cửa ra vào hoặc lối vào giúp bạn bồi dưỡng những phẩm chất như dòng chảy, sự can đảm và kết nối.Black used in moderation in or near a door or entryway helps you foster qualities such as flow, courage, and connection.Các khóa bồi dưỡng- 7 bước để hoàn thành các khóa học và cải thiện kỹ năng của họ+ 3 lời khuyên về cách chọn các khóa học phù hợp.Refresher courses- 7 steps how to complete courses and improve their skills+ 3 tips on how to choose the right courses.Các mục tiêu chính của Học viện trở thành: chuẩn bị sau đại học, bồi dưỡng và phát triển chuyên môn của giám đốc điều hành cấp cao;The main objectives of the Academy become: postgraduate preparation, retraining and professional development of senior executives;Thường xuyên đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ công nhân viên nhằm đáp ứng mọi yêu cầu công việc và nâng cao sức cạnh tranh của công ty.Regular training and retraining of staff to meet all requirements of work and improve the competitiveness of the company.Các công nghệ hiện đại trong quá trình nghiên cứu đã thúc đẩy sự phát triển của côngviệc cá nhân của học sinh, bồi dưỡng nghiên cứu của họ;The modern technologies in the studying process havepromoted the growth of the students' individual work, fostered their researches;Bằng cấp này sẽ phục vụ như một chương trình bồi dưỡng cho sinh viên tốt nghiệp muốn khám phá sự kết hợp cụ thể của các chủ đề chi tiết hơn;This degree will serve as a refresher programme for graduates wishing to explore specific combinations of topics in greater detail;Các mục tiêu chính của tổ chức giáo dục mới trở thành: đào tạo,sự chuẩn bị, bồi dưỡng và phát triển chuyên môn của cán bộ công chức;The main objectives of the new educational institution become: training,preparation, retraining and professional development of civil servants;Theo nghĩa rộng hơn, bồi dưỡng bao gồm quản lý thực phẩm quá mức thông qua các phương tiện khác ngoài ăn uống, ví dụ như thông qua dinh dưỡng qua đường tiêm.In a broader sense, hyperalimentation includes excessive food administration through other means than eating, e.g. through parenteral nutrition.Tổng số sinh viên và những người tham gia vào các cử nhân, thạc sĩ, МВА, Executive МВА,và các chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ vượt quá 2000.The total number of students and participants at the bachelor, master, МВА, Executive МВА,and professional retraining programs exceeds 2000.Các thợ giỏi của doanh nghiệp chỉ cần bồi dưỡng kỹ năng sư phạm trong khoảng 100 giờ để có thể tham gia giảng dạy thực hành tại doanh nghiệp.The skilled workers of the enterprise only need to foster pedagogical skills for about 100 hours in order to participate in practical teaching at the enterprise.Các mục tiêu chính của tổ chức giáo dục mới trở thành: đào tạo,sự chuẩn bị, bồi dưỡng và phát triển chuyên môn của cán bộ công chức;The main objectives of the new educational institution become: training,preparing, retraining, and ensuring professional development for civil servants;Quản lý và doanh nhân sử dụng thông tin để phát triển mạnh mẽ làm việc theo nhóm vàcác mối quan hệ, và bồi dưỡng kỹ năng giao tiếp tích cực.Managers and Entrepreneurs use the information to develop strong teamwork andrelationships, and to foster positive interpersonal skills.Sau cuộc đại tu tại Long Beach, Mullanyđã dành phần còn lại của năm thực hiện đào tạo bồi dưỡng và các hoạt động địa phương ngoài khơi bờ biển California.Following an overhaul at Long BeachMullany spent the remainder of the year conducting refresher training and local operations off the Coast of California.Chương trình được tổ chức hàng năm tại BostonLatin School trong hai tuần của tháng 8 với các khóa bồi dưỡng mùa thu trong những tuần đến sát kỳ thi ISEE.The annual program hosted at Boston LatinSchool runs for two-weeks in August with fall refresher courses in the weeks leading up to the ISEE exam.Tập trung phát triển trí tuệ, thể chất, hình thành phẩm chất, năng lực công dân,phát hiện và bồi dưỡng năng khiếu, định hướng nghề nghiệp cho học sinh.Focus on intellectual development, physical development, quality formation, citizen responsibility,discover and foster talents and career orientations for students.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 405, Thời gian: 0.0214

Xem thêm

khóa học bồi dưỡnga refresher courseđược bồi dưỡngare fostered

Từng chữ dịch

bồidanh từcompensationwaitermachepidginbồiđộng từpaydưỡngđộng từdưỡngdưỡngdanh từbalmmaintenancenutritiondưỡngtính từvegetative S

Từ đồng nghĩa của Bồi dưỡng

foster thúc đẩy nuôi dưỡng đào tạo lại bội chibôi gel

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bồi dưỡng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Học Bồi Dưỡng Tiếng Anh Là Gì