BƠI NGHỆ THUẬT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

BƠI NGHỆ THUẬT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch bơi nghệ thuậtartistic swimming

Ví dụ về việc sử dụng Bơi nghệ thuật trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đội bơi nghệ thuật.Artistic Swimming Team.Bơi nghệ thuật- synchronized swimming.Artistic Swimming, Synchronized Swimming..( Khi nào thì môn bơi nghệ thuật trở thành môn thi Olympic?)?When did swimming first become an Olympic sport?Tuổi, là độ tuổi lý tưởng nhất để bắt đầu tập luyện bơi nghệ thuật.Years old is the ideal age to start practicing art swimming.Ngoài sự khổ luyện, bơi nghệ thuật cũng tiềm ẩn những rủi ro.In addition to hard training, artistic swimming also carries risks.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từhồ bơiđồ bơibộ đồ bơinước hồ bơibên hồ bơicá bơikính bơibơi xung quanh bơi tự do cách bơiHơnSử dụng với trạng từbơi cùng bơi giỏi bơi gần đừng bơibơi ngay Sử dụng với động từthích bơi lội bắt đầu bơicố gắng bơibơi trở lại thích đi bơibơi lội giúp bơi ra khỏi HơnBơi nghệ thuật đồng thời là môn thể thao cá nhân và đồng đội.Synchronized swimming is both an individual and team sport.Vào đầu thế kỉ 20, bơi nghệ thuật được biết đến với tên gọi ballet dưới nước.In the early 20th century, artistic swimming was known as ballet underwater.Bơi nghệ thuật( Synchronised swimming) kết hợp bơi với khiêu vũ và thể dục dụng cụ.Synchronised(Artistic) swimming combines swimming with dance and gymnastics.Vào đầu thế kỉ 20, bơi nghệ thuật được biết đến với tên gọi ballet dưới nước.At the turn of the 20th century, synchronized swimming was known as water ballet.Môn bơi nghệ thuật đã được đưa vào thi đấu tại Thế vận hội( Olympic) từ năm 1984 nhưng chỉ có nội dung dành cho nữ.Synchronised swimming has been an Olympic sport since 1984, but only ever as an event for women.Vào đầu thế kỉ 20, bơi nghệ thuật được biết đến với tên gọi ballet dưới nước.In the beginning of the 20th century, synchronized swimming was better known as water ballet.Thời niên thiếu, bà Lagardetừng là một động viên bơi lội và là thành viên của đội bơi nghệ thuật Pháp.In her teenage years,Lagarde was a swimmer and a member of the French synchronised swimming team.Đội bơi nghệ thuật của Nga tại FINA World Championships 2019.Russia's synchronized swimming team at the 2019 FINA World Championships.Đây là một trong bốn môn thể thao dưới nước tại Thế vận hội bên cạnh bơi,bóng nước và bơi nghệ thuật.It was one of four aquatic sports at the Games, along withswimming,water polo, and synchronised swimming.Năm 1984, bơi nghệ thuật đã trở thành một môn thể thao Olympic chính thức.In 1984, synchronized swimming became an official Olympic sport.Vào năm 1968 người ta cho biết Ủy ban Olympic Quốc tế( IOC)đã chọn bơi nghệ thuật thay vì spearfishing.It is reported that in 1968, the International Olympic Committee(IOC)voted in favour of synchronized swimming over spearfishing.Khi cô bơi nghệ thuật… cô không thể dùng maxi pad, vì sẽ lộ hết.When you're a synchronized swimmer you can't use a maxi pad, you can see it.Nhiều câu lạc bộ bơiđã biểu diễn trong thời gian ấy, và bơi nghệ thuật cùng lúc được phát triển tại Canada.Many swimming clubshave performed in the meantime, and the artistic pool developed at the same time in Canada.Bơi nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa hè 2016 ở Rio de Janeiro diễn ra từ ngày 15 tới 20 tháng Tám tại Trung tâm thể thao dưới nước Maria Lenk.Synchronized swimming competitions at the 2016 Summer Olympics in Rio de Janeiro were staged from 15 to 20 August at the Maria Lenk Aquatic Center.Sẽ có 29 vận động viên tham gia môn bơi, 26 môn bóng nước,11 môn bơi nghệ thuật, 8 môn lặn và 8 bơi ngoài trời.There will be 29 in swimming, 26 in water polo,11 in artistic swimming, eight in diving and eight in open water swimming..Lịch thi đấu năm 2020 theo phiên đã được Ban chấp hành IOC phê duyệt vào ngày 18 tháng 7 năm 2018, ngoại trừ bơi lội,nhảy cầu và bơi nghệ thuật.The 2020 schedule by session was approved by the IOC Executive Board on 18 July 2018, with the exception of swimming,diving, and synchronized swimming.VTV. vn- Bơi nghệ thuật luôn đem tới những màn trình diễn mãn nhãn cho người xem, nhưng đằng sau đó là sự đòi hỏi rất khắt khe của bộ môn và sự toàn diện của các vận động viên.Swimming art always brings spectacular performances for the viewers, but behind it is the very demanding demands of the sport and the comprehension of the athletes.Từ nay đến ngày 28 tháng 7, các vận động viên sẽ tranh 76 huy chương vàng môn bơi lội, lặn,bóng nước, bơi nghệ thuật, bơi ngoài trời và nhảy cầu.Through July 28, these athletes will be vying for 76 gold medals in swimming, diving,water polo, artistic swimming, open water swimming and high diving.Có các phương tiện để nhào lộn, bơi nghệ thuật, các pha nguy hiểm trên băng và biểu diễn động vật.[ 1] Nó cũng là một trong những nhà hát được sử dụng cho Liên hoan Văn nghệ Hữu nghị Mùa xuân Tháng Tư[ 2].There are facilities for acrobatics, synchronized swimming, stunts on ice, and animal performances.[2] It is also one of the theatres used for the April Spring Friendship Arts Festival[3].Herr cho biết lần đầu tiên cô nảy ra ý tưởng mở rạp opera tại bể bơi trong nhà làkhi cô đến thăm công trình bể bơi nghệ thuật Stadtbad Neukölln ở Berlin cách đây 10 năm.Herr said she first got the idea for hosting an opera show at an indoorswimming pool the first time she visited the art nouveau Stadtbad Neukölln pool, in Berlin, 10 years ago.Reid được chọn để đạidiện cho Úc tại Thế vận hội Mùa hè 2012 trong môn bơi nghệ thuật.[ 1][ 2] Giải vô địch thế giới FINA được tổ chức tại Thượng Hải, Trung Quốc là nội dung vòng loại Thế vận hội 2012.Reid was selected torepresent Australia at the 2012 Summer Olympics in synchronised swimming.[1][7] The FINA World Championships held in Shanghai, China served as the 2012 Olympic qualifying event for the team.Bơi là nghệ thuật lướt trên con sóng do người bơi tạo ra", Bejan nói.Swimming is the art of surfing the wave created by the swimmer," said Bejan.Là một cây cơ bida thể thao tổ chức kỷ luật,lừa shot cạnh tranh nó được gọi là nghệ thuật bơi.As an organized cue sports discipline,trick shot competition it known as artistic pool.Năm 1538,” Người bơi hay Một cuộc Đối thoại về Nghệ thuật bơi”- Cuốn sách đầu tiên nói về bơi lội của Nikolaus Wynman, một giáo sư ngôn ngữ người Đức.The first book on swimming,"A Dialogue on the Art of Swimming" was written in 1538 by a professor of German Languages, Nicholas Wynman.Nghiên cứu của Benjamin Bloom về 120 cá nhân vô cùng tài năng và thành công trong các lĩnh vực nhưkhoa học, bơi lội, nghệ thuật và âm nhạc đã phát hiện ra rằng giáo viên đầu tiên rất quan trọng.Benjamin Bloom's study of 120 immensely talented(and successful) individuals(in such fields as science,swimming, art and music) found that the first teacher was critical.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 140, Thời gian: 0.0216

Từng chữ dịch

bơidanh từswimpoolswimmerbơiđộng từswimmingbathingnghệdanh từtechnologyturmerictechartnghệtính từtechnologicalthuậttính từmagictechnicalthuậtdanh từengineeringtermjutsu bơi ngaybơi ngược dòng

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bơi nghệ thuật English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bơi Nghệ Thuật Là Gì