Từ điển Tiếng Việt "bơi Nghệ Thuật" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bơi nghệ thuật" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bơi nghệ thuật

môn thể thao dưới nước dành riêng cho nữ. Các vận động viên phải thực hiện các động tác đồng đều và ăn nhịp với nhau để di chuyển, tạo ra các tư thế, các hình tượng có ý nghĩa nghệ thuật và thẩm mĩ. Nội dung thi đấu gồm: bài tập tự chọn và bài tập quy định với nhạc. BNT gồm 2 loại: BNT đồng diễn với nhạc và BNT xếp hình. Ra đời vào cuối thế kỉ 19 ở Châu Âu, Châu Mĩ. Năm 1892, các vận động viên BNT của Anh lần đầu tiên trình diễn loại hình thể thao này. Đầu thế kỉ 20, lan sang các nước Canađa, Đức, Bỉ, Pháp... với tên gọi "balê" trên nước. Năm 1952, lần đầu tiên Pháp tổ chức giải vô địch BNT theo nhạc. Cũng trong năm này, Liên đoàn Bơi lội Nghiệp dư Quốc tế thành lập Uỷ ban Kĩ thuật Bơi nghệ thuật. BNT đồng diễn với nhạc được đưa vào chương trình đại hội Ôlympic từ 1972. Giải vô địch thế giới BNT lần thứ nhất ở Bêôgrat (1973) có 84 vận động viên của 14 nước tham gia. Đến nay, có khoảng trên 30 nước tham gia tập luyện và thi đấu BNT. BNT xếp hình không có trong chương trình Đại hội Ôlympic, chỉ thi đấu biểu diễn ở từng nước.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Bơi Nghệ Thuật Là Gì