BƠI NGỬA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

BƠI NGỬA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từbơi ngửabackstrokengửabreaststrokebơi ếchnội dung bơi ếchbơi ngửa

Ví dụ về việc sử dụng Bơi ngửa trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mùa hè năm ấy, mẹ dạy cho tôi bơi ngửa..Last summer, my mother taught me to swim there.Có khả năng bơi ngửa được 50m hoặc hơn.You must be able to swim 50 meters or more.Bơi ngửa đặc biệt hữu ích nếu bạn muốn làm giãn phần thân trên.[ 18].The backstroke is especially good if you need to loosen your upper body.[18].Calvin Giang hạng 2 Bơi Ngửa, chỉ chậm có 0.02 giây!!!Calvin Giang 2nd place in the Backstroke by just 0.02 of a second!!!Em thích bơi ếch, bơi sải,bơi bướm hay bơi ngửa?Do you like to swim breaststroke, front crawl,butterfly or backstroke?Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từngửa đầu Sử dụng với trạng từnằm ngửaChỉ nên bơi ngửa nếu bạn cảm thấy thoải mái.Swim only as long as you feel comfortable.Ông cũng thích tập yoga hoặc bơi ngửa nhẹ nhàng trong hồ bơi..He also enjoys practicing yoga or doing some gentle backstrokes in the swimming pool.Năm 2004 bà lại tái xuất ở Riccione ở Italy và giành 3 huy chương bạc ở các cự ly 50m,100m và 200m bơi ngửa.She was back for more in 2004 in Riccione of Italy where she won three silver medals(50m,100m and 200m backstroke).Solomon đã thi đấu choAntilles của Hà Lan trong 100 m bơi ngửa tại Thế vận hội Mùa hè 2000 ở Sydney.Solomon competed for the Netherlands Antilles in the 100 m backstroke at the 2000 Summer Olympics in Sydney.Bơi ngửa gần giống như bơi sải, sau khi tập thuần thục bơi sải bạn có thể tập bơi ngửa.Backstroke swimming is almost like swimming, after practicing proficiency striding swimming you can practice backstroke.Cô đoạt ba chức vô địch của bang Florida cho giải vô địch học sinh trung học trong môn bơi ngửa 100 và 200 yard( 91 và 183m).She won three Florida state high school championships in the Backstroke at 100 and 200 yards(91 and 183 m).Các em được coi là người sống sót độc lập, người đã quen với nước, vàbây giờ sẽ được dạy bơi trườn sấp và bơi ngửa.These children are considered to be independent survivors who are familiar with the water,and will now be taught freestyle and backstroke.VĐV Nội dung Vòng loại Chung kết Thời gian Hạng Thời gianHạng Nguyễn Quang Vương 100m bơi ngửa SB8 1: 23,46 11 Không vượt qua.Athlete Events Heat Final Time Rank TimeRank Nguyen Quang Vuong 100m breaststroke SB8 1:23.46 11 Did not advance.Bơi ngửa được coi là kiểu bơi khó nhất và yêu cầu độ chính xác cao trong từng động tác thì mới có thể đạt được thành công.Backstroke is considered to be the most difficult type of swimming and requires high accuracy in each movement in order to achieve success.Nếu mặt nước lặng, tốt nhất nên bơi ngửa bởi bạn sẽ có cơ hội nghỉ ngơi nhiều nhất có thể và giữ được hơi thở đều hơn.In calm water, it's better to swim on your back because you will get the opportunity to relax as much as possible and breathe evenly.Cô hiện đang nắm giữ kỷ lục thế giới trong ngửa 200 mét( đường ngắn ngắn)và kỷ lục Mỹ ở nội dung bơi ngửa 200 mét( đường dài).She currently holds the world record in the 200-meter backstroke(short course)and the American record in the 200-meter backstroke(long course).Trong bơi ngửa thì mặt bạn luôn luôn trên mặt nước, thông thường cứ một chu kỳ bơi thì bạn hít vào 1 lần và thở ra một lần.In swimming on the back, your face is always on the water, usually every one swimming cycle, you inhale 1 time and exhale once.Thông thường, những ngườibơi lội sẽ đốt cháy cùng một lượng calo khi thực hiện bơi ngửa so với bơi tự do chậm, theo Nutristrargety.Generally, swimmers willburn the same amount of calories doing backstroke than they will doing a slower freestyle, according to Nutristrategy.Đối với kiểu bơi ngửa và bơi tiếp sức hồn hợp, tư thế xuất phát phải được thực hiện dưới nước khi có tiếng còi dài thứ nhất của Tổng trọng tài.For a back and forward swim, the starting position must be performed underwater when the first long whistle of the umpire is awarded.Với quyết tâm trong năm vừa qua, cô ta đã tiến bộ từ 1 người mới tập bơi trở thành người có thể tự tin hoàn thành 25m bơi sải và25m bơi ngửa.With determination over the year, she has progressed from being a beginning swimmer to a swimmer who can confidently swim 25m of freestyle and25m of backstroke.Klochkova đã lập 50 kỷ lục của Ukraina về bơi tổng hợp, bơi tự do,bơi tiếp sức, bơi ngửa, bơi bướm ở những khoảng cách 100- 1500 m.Among them, 50 records of Ukraine on complex swimming, freestyle,relay swimming, swimming on the back, butterfly in the distances from 100 to 1500 meters.Tháng 4/ 2007, sau một thời gian ngắn nghỉ ngơi, Charlenetrở thành nhà vô địch trong lòng người dân Nam Phi khi tham gia Thế vận hội Olympic và về ba sau Australia và Brazil ở cự ly 50 m bơi ngửa.In April 2007, after a short hiatus,she became South African swimming champion in the 50 metre backstroke and came in third place behind Australia and Brazil.Chỉ với 10 phút bơi lội, bơi ếch giúp đốt cháy 60 calo,80 calo khi bơi ngửa, 100 calo khi bơi tự do và 150 calo khi bơi bướm.With only 10 minutes of swimming, swimming frogs helps burn 60 calories,80 calories when swimming backwards, 100 calories when swimming freely and 150 calories when swimming butterflies.Cô là vận động viên bơi lội Motswana đầu tiên đủ điều kiện tham gia Thế vận hội Olympic trẻ, thi đấu tại Nam Kinh, Trung Quốc,vào năm 2014 trong 50 mét bơi ngửa nữ và ngửa 100 mét.She was the first Motswana swimmer to qualify for the Youth Olympic Games, competing at Nanjing, China, in 2014 in the girls' 50 metre backstroke and 100 metre backstroke.Ryan Murphy, 21 tuổi,đã chiến thắng trong cuộc thi bơi ngửa 100 mét nam với thời gian 51,97 giây, lập kỷ lục Olympic mới, nhưng vẫn chậm hơn kỷ lục thế giới là 51,94 giây do vận động viên cũng là người Mỹ Aaron Peirsol lập hồi năm 2009 trước khi người ta cấm thi đấu với bộ đồ bơi toàn thân không dùng vải sợi.Ryan Murphy, 21, won the men's 100 meters backstroke race with a time of 51.97 seconds, a new Olympic record, but just short of the world record of 51.94 set by compatriot Aaron Peirsol in 2009 before non-textile bodysuits were banned from competition.Mặc dù trong những thách thức phải đối mặt với cô, Hagul đủ điều kiện cho giải vô địch thế giới FINA Bể năm 2015 Kazan, Nga, nơi cô thi đấu trong vòng 100 mét và 50 mét sự kiện ếch.[ 3][ 4] Hagul đạt được thời gian cá nhân tốt nhất là 1:28,59 trong 100 mét bơi ngửa.[ 4][ 5] Cô xếp thứ 68 trong sự kiện.In spite of the challenges she faced, Hagul qualified for the FINA World Swimming Championships 2015 in Kazan, Russia where she competed in the 100 metre and the 50 metre breaststroke events.[3][4] Hagul achieved a personal best time of 1:28.59 in the 100 metre breaststroke.[3][5] She placed 68th in the event.[5].Shrone Austin( sinh ngày 31 tháng 1 năm 1989) là một vận động viên bơi lội người Seychelles, người chuyên về các sự kiện tự do và bơi ếch.[ 1]Cô lần đầu tiên tham gia cuộc thi bơi ngửa 100 m hạng mục nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2004, trước khi chuyển hướng sang bơi tự do đường dài tại Thế vận hội Mùa hè 2008.Shrone Austin(born January 31, 1989) is a Seychellois swimmer, who specialized in freestyle and breaststroke events.[1] She first competed in the women's 100 m breaststroke at the 2004 Summer Olympics, before turning her sights on the long-distance freestyle at the 2008 Summer Olympics.Một trong những bài báo đầu tiên" Sự kỳ lạ của một loài cá bơi ngửa" viết bởi Fraser- Brunner vào tháng 11 năm 1950, được xuất bản trên Aquarist& Pondkeeper, Fraser- Brunner đã chỉ ra rằng loài cá bơi ngửa này có thể là 1 loài nuôi mới được yêu thích trong các bể cá nhưng không phải là mới với người Ai cập cổ, họ đã vẽ chúng trên các bức tường và trên các bức phù điêu.One of the first articles on'the curious fish that swam upside down' was by Fraser-Brunner in the November 1950 edition of Aquarist& Pondkeeper and he pointed out that this upside-down catfish may have been new to the aquarium hobby but was not new to the ancient Egyptians who frequently depicted them in their wall-paintings and engravings.Tùy thuộc vào cách mà bạn bơi( tự do, bơi ếch, ngửa hoặc bướm), bạn sẽ sử dụng một số cơ bắp nhiều hơn những người khác.Depending on which stroke you swim(freestyle, breast-stroke, back-stroke, or butterfly), you will use some muscles more than others.Giờ đây, bất cứ khi nào tôi đi bơi ở biển hay trong bể bơi, tôi thích nằm ngửa và để vòng tay của nước bế ẵm mình.Now whenever I go swimming in the ocean or a pool, I like to just lie on my back and let myself be carried in the arms of water.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 67, Thời gian: 0.026

Từng chữ dịch

bơidanh từswimpoolswimmerbơiđộng từswimmingbathingngửaon your backtilt yourngửadanh từface-upbackstrokeheads bơi ngaybơi ngược dòng

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bơi ngửa English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bơi Ngửa Tiếng Anh