Bong Bóng Cá – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata


Bong bóng cá là một nội quan của các loài cá, có hình dạng như một chiếc túi chứa không khí giúp cá có thể điều chỉnh được tỉ trọng và khả năng nổi của mình, điều này khiến cá có thể lơ lửng ở một độ sâu nhất định mà không cần phải bơi.[1] Bong bóng cá cũng có tác dụng giữ thăng bằng vì tại tư thế "chuẩn" của cá, trọng tâm của khối lượng sẽ nằm ở phía dưới trọng tâm của thể tích do bong bóng cá nằm ở mặt lưng của cơ thể. Một chức năng khác của bong bóng cá là buồng cộng hưởng nhằm tiếp nhận hay tạo ra âm thanh.
Bong bóng cá, về mặt tiến hóa, được xem là tương đương với phổi, và bản thân Charles Darwin cũng đã nhận định như vậy trong tác phẩm Nguồn gốc các loài.[2]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Hội chứng bong bóng cá
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Fish". Microsoft Encarta Encyclopedia Deluxe 1999. Microsoft. 1999.
- ^ "The illustration of the swim bladder in fishes is a good one, because it shows us clearly the highly important fact that an organ originally constructed for one purpose, namely, flotation, may be converted into one for a widely different purpose, namely, respiration. The swim bladder has, also, been worked in as an accessory to the auditory organs of certain fishes. All physiologists admit that the swimbladder is homologous, or "ideally similar" in position and structure with the lungs of the higher vertebrate animals: hence there is no reason to doubt that the swim bladder has actually been converted into lungs, or an organ used exclusively for respiration. According to this view it may be inferred that all vertebrate animals with true lungs are descended by ordinary generation from an ancient and unknown prototype, which was furnished with a floating apparatus or swim bladder." Darwin, Origin of Species.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Carl E. Bond, Biology of Fishes, 2nd ed., (Saunders, 1996) pp. 283–290.
| |
|---|---|
| Về Cá |
|
| Giải phẫu họcvà Sinh lý học |
|
| Hệ giác quan |
|
| Sinh sản |
|
| Di chuyển ở cá |
|
| Hành vikhác |
|
| Môi trường sống |
|
| Các dạng khác |
|
| Các nhóm cá |
|
| Danh sách |
|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Hệ cơ quan
- Giải phẫu học động vật
- Cơ quan
- Giải phẫu cá
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Bóng Cá Tiếng Anh Là Gì
-
BONG BÓNG CÁ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Bong Bóng Cá In English - Glosbe Dictionary
-
Phép Tịnh Tiến Bong Bóng Cá Thành Tiếng Anh - Glosbe
-
"bong Bóng (cá)" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"bóng Cá" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Bong Bóng Cá Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Bóng Cá Bằng Tiếng Anh
-
Từ điển Tiếng Việt "bóng Cá" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "bóng Cá" - Là Gì?
-
Tra Từ Bong Bóng - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
BONG BÓNG CÁ - LƯU KHÂM HƯNG (劉欽興)
-
Swimming-bladder Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt