3Giải đấu trong nhà namHiện/ẩn mục Giải đấu trong nhà nam
3.1Bảng A
3.2Bảng B
3.3Vòng loại trực tiếp
3.4Bảng xếp hạng
4Giải đấu trong nhà nữHiện/ẩn mục Giải đấu trong nhà nữ
4.1Bảng A
4.2Bảng B
4.3Vòng loại trực tiếp
4.4Bảng xếp hạng
5Tham khảo
Bài viết
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
In và xuất
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản để in ra
Tại dự án khác
Wikimedia Commons
Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 2020Bản mẫu:SHORTDESC:Bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 2020
Bóng chuyềntại Thế vận hội lần thứ XXXII
Biểu tượng của môn bóng chuyền trong nhà (trái) và bóng chuyền bãi biển (phải)
Địa điểm
Ariake Arena (trong nhà)Shiokaze Park (bãi biển)
Thời gian
24 tháng 7 – 8 tháng 8 năm 2021
Số nội dung
4
← 20162024 →
Bóng chuyền tạiThế vận hội Mùa hè 2020
Trong nhà
Vòng loại
nam
nữ
Giải đấu
nam
nữ
Đội hình
nam
nữ
Bãi biển
Vòng loại
nam
nữ
Giải đấu
nam
nữ
x
t
s
Môn bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 2020 ở Tokyo diễn ra từ ngày 24 tháng 7 đến 8 tháng 8 năm 2021. 24 đội bóng chuyền trong nhà và 48 đội bóng chuyền bãi biển sẽ tranh tài ở giải đấu. Nôi dung bóng chuyền trong nhà diễn ra tại Ariake Arena ở Ariake, còn nội dung bóng chuyền bãi biển diễn ra ở Shiokaze Park,[1][2] trên một địa điểm tạm thời là Sân vận động Shiokaze Park.
Ban đầu sự kiến được dự kiến diễn ra từ ngày 24 tháng 7 đến ngày 9 tháng 8 năm 2020. Tuy nhiên do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19, vào ngày 24 tháng 3 năm 2020, Ủy ban Olympic Quốc tế và Ban tổ chức Olympic Tokyo 2020 quyết định hoãn việc tổ chức tới năm 2021.[3]
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]
Chú giải
P
Vòng sơ loại
⅛
Vòng 16 đội
¼
Tứ kết
½
Bán kết
B
Tranh huy chương đồng
F
Chung kết
Lịch thi đấu[4][5][6]
Ngày→Nội dung↓
T7 24/7
CN 25/7
T2 26/7
T3 27/7
T4 28/7
T5 29/7
T6 30/7
T7 31/7
CN 1/8
T2 2/8
T3 3/8
T4 4/8
T5 5/8
T6 6/8
T7 7/8
CN 8/8
Trong nhà nam
P
P
P
P
P
¼
½
B
F
Trong nhà nữ
P
P
P
P
P
¼
½
B
F
Bãi biển nam
P
P
P
P
P
P
P
P
⅛
⅛
¼
½
B
F
Bãi biển nữ
P
P
P
P
P
P
P
P
⅛
⅛
¼
½
B
F
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]
Bóng chuyền nam
[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Vòng loại nam
Sự kiện
Thời gian
Địa điểm
Suất
Đội
Chủ nhà[7]
7 tháng 9 năm 2013
Buenos Aires
1
Nhật Bản
Vòng loại Liên lục địa
Bảng A
9–11 tháng 8 năm 2019
Varna
1
Brasil
Bảng B
Rotterdam
1
Hoa Kỳ
Bảng C
Bari
1
Ý
Bảng D
Gdańsk–Sopot
1
Ba Lan
Bảng E
Saint Petersburg
1
ROC
Bảng F
Ninh Ba
1
Argentina
Vòng loại khu vực Châu Âu
5–10 tháng 1 năm 2020
Berlin
1
Pháp
Vòng loại khu vực Châu Á
7–12 tháng 1 năm 2020
Giang Môn
1
Iran
Vòng loại khu vực Châu Phi
7–11 tháng 1 năm 2020
Cairo
1
Tunisia
Vòng loại khu vực Nam Mỹ
10–12 tháng 1 năm 2020
Mostazal
1
Venezuela
Vòng loại khu vực Bắc Mỹ
10–12 tháng 1 năm 2020
Vancouver
1
Canada
Tổng
12
Bóng chuyền nữ
[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Vòng loại nữ
Sự kiện
Thời gian
Địa điểm
Suất
Đội
Chủ nhà[7]
7 tháng 9 năm 2013
Buenos Aires
1
Nhật Bản
Vòng loại Liên lục địa
Bảng A
1–4 tháng 8 năm 2019
Wrocław
1
Serbia
Bảng B
Ninh Ba
1
Trung Quốc
Bảng C
Bossier City
1
Hoa Kỳ
Bảng D
Uberlândia
1
Brasil
Bảng E
Kaliningrad
1
ROC
Bảng F
Catania
1
Ý
Vòng loại khu vực Châu Phi
5–9 tháng 1 năm 2020
Yaoundé
1
Kenya
Vòng loại khu vực Nam Mỹ
7–9 tháng 1 năm 2020
Bogotá
1
Argentina
Vòng loại khu vực Châu Á
7–12 tháng 1 năm 2020
Nakhon Ratchasima
1
Hàn Quốc
Vòng loại khu vực Châu Âu
7–12 tháng 1 năm 2020
Apeldoorn
1
Thổ Nhĩ Kỳ
Vòng loại khu vực Bắc Mỹ
10–12 tháng 1 năm 2020
Santo Domingo
1
Cộng hòa Dominica
Tổng
12
Bóng chuyền bãi biển nam
[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Bóng chuyền bãi biển tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Vòng loại nam
[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 2020 – Nam
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]
VT
Đội
x
t
s
Tr
T
B
Đ
ST
SB
TSS
ĐST
ĐSB
TSĐS
Giành quyền tham dự
1
Ba Lan
5
4
1
13
14
4
3,500
435
365
1,192
Tứ kết
2
Ý
5
4
1
11
12
7
1,714
447
411
1,088
3
Nhật Bản
5
3
2
7
10
9
1,111
437
433
1,009
4
Canada
5
2
3
7
9
9
1,000
396
387
1,023
5
Iran
5
2
3
6
9
11
0,818
453
460
0,985
6
Venezuela
5
0
5
0
1
15
0,067
281
393
0,715
Nguồn: Tokyo 2020 and FIVBQuy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]
VT
Đội
x
t
s
Tr
T
B
Đ
ST
SB
TSS
ĐST
ĐSB
TSĐS
Giành quyền tham dự
1
ROC
5
4
1
12
13
5
2,600
427
397
1,076
Tứ kết
2
Brasil
5
4
1
10
12
8
1,500
476
450
1,058
3
Argentina
5
3
2
8
12
10
1,200
476
464
1,026
4
Pháp
5
2
3
8
10
10
1,000
449
442
1,016
5
Hoa Kỳ
5
2
3
6
8
10
0,800
432
412
1,049
6
Tunisia
5
0
5
1
3
15
0,200
339
434
0,781
Nguồn: Tokyo 2020 and FIVBQuy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết
Bán kết
Tranh huy chương vàng
3 tháng 8
Ba Lan
2
5 tháng 8
Pháp
3
Pháp
3
3 tháng 8
Argentina
0
Ý
2
7 tháng 8
Argentina
3
Pháp
3
3 tháng 8
ROC
2
Nhật Bản
0
5 tháng 8
Brasil
3
Brasil
1
3 tháng 8
ROC
3
Tranh huy chương đồng
Canada
0
7 tháng 8
ROC
3
Argentina
3
Brasil
2
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng
Đội
Pháp
ROC
Argentina
4
Brasil
5
Ba Lan
6
Ý
7
Nhật Bản
8
Canada
9
Iran
10
Hoa Kỳ
11
Tunisia
12
Venezuela
Giải đấu trong nhà nữ
[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nữ
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]
VT
Đội
x
t
s
Tr
T
B
Đ
ST
SB
TSS
ĐST
ĐSB
TSĐS
Giành quyền tham dự
1
Brasil
5
5
0
14
15
3
5,000
434
315
1,378
Tứ kết
2
Serbia
5
4
1
12
13
3
4,333
381
313
1,217
3
Hàn Quốc
5
3
2
7
9
10
0,900
374
415
0,901
4
Cộng hòa Dominica
5
2
3
8
10
10
1,000
411
406
1,012
5
Nhật Bản (H)
5
1
4
4
6
12
0,500
378
395
0,957
6
Kenya
5
0
5
0
0
15
0,000
242
376
0,644
Nguồn: Tokyo 2020 and FIVBQuy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng(H) Chủ nhà
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]
VT
Đội
x
t
s
Tr
T
B
Đ
ST
SB
TSS
ĐST
ĐSB
TSĐS
Giành quyền tham dự
1
Hoa Kỳ
5
4
1
10
12
7
1,714
418
401
1,042
Tứ kết
2
Ý
5
3
2
10
11
7
1,571
409
377
1,085
3
Thổ Nhĩ Kỳ
5
3
2
9
12
8
1,500
434
416
1,043
4
ROC
5
3
2
9
11
8
1,375
422
378
1,116
5
Trung Quốc
5
2
3
7
8
9
0,889
374
385
0,971
6
Argentina
5
0
5
0
0
15
0,000
275
375
0,733
Nguồn: Tokyo 2020 and FIVBQuy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết
Bán kết
Tranh huy chương vàng
4 tháng 8
Brasil
3
6 tháng 8
ROC
1
Brasil
3
4 tháng 8
Hàn Quốc
0
Hàn Quốc
3
8 tháng 8
Thổ Nhĩ Kỳ
2
Brasil
0
4 tháng 8
Hoa Kỳ
3
Serbia
3
6 tháng 8
Ý
0
Serbia
0
4 tháng 8
Hoa Kỳ
3
Tranh huy chương đồng
Cộng hòa Dominica
0
8 tháng 8
Hoa Kỳ
3
Hàn Quốc
0
Serbia
3
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng
Đội
Hoa Kỳ
Brasil
Serbia
4
Hàn Quốc
5
Thổ Nhĩ Kỳ
6
Ý
7
ROC
8
Cộng hòa Dominica
9
Trung Quốc
10
Nhật Bản
11
Argentina
12
Kenya
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ “Ariake Arena confirmed as volleyball venue for Tokyo 2020”. FIVB. ngày 16 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
^ “Olympic Sports: Volleyball”. tokyo2020.org. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
^ “Joint Statement from the International Olympic Committee and the Tokyo 2020 Organising Committee”. IOC. ngày 24 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2020.
^ “Schedule – Volleyball Tokyo 2020 Olympics”. Olympian Database. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.
^ “Beach Volleyball Competition Schedule”. Tokyo 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.
^ “Volleyball Competition Schedule”. Tokyo 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.
^ abcd“Host city election for the Olympic Summer Games 2020”. IOC. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
^ “Provisional Olympic Ranking – Men”. FIVB. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2021.
^ “Provisional Olympic Ranking – Women”. FIVB. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2021.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bóng_chuyền_tại_Thế_vận_hội_Mùa_hè_2020&oldid=67736905” Thể loại: