'bóng đèn' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bóng đèn “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bóng đèn, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bóng đèn trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Tất cả bóng đèn đều là bóng đèn tích kiệm năng lượng.

All of the lights are daylight bulbs .

2. Bao nhiêu bóng đèn?

Bạn đang đọc: ‘bóng đèn’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

How many lights ?

3. Thay bóng đèn nhà bạn.

Changing your lightbulb .

4. Cái bóng đèn chụp bị vỡ.

The broken bulbs were props .

5. Ông cứ như cái bóng đèn.

He went off like a lightbulb .

6. Tôi cần nhíp nhổ. Bóng đèn điện.

I need, uh, tweezers, a lighter .

7. 4 bóng đèn, 2 cái ra- đi- ô.

Four bulbs and two radios .

8. Năm 1991: Bộ Công nghiệp nhẹ đổi tên Xí nghiệp Liên hợp Bóng đèn Điện Quang thành Công ty Bóng đèn Điện Quang.

The only major change is that in 2003 the lamp houses were changed from carbon arc lamp to powerful light bulbs .

9. Và Nelson vẫn phải học dưới bóng đèn đường.

And Nelson is stuck studying under the streetlights .

10. Mang mấy cái bóng đèn đó qua đây ngay!

Bring those bulbs back here !

11. WK: 4 bóng đèn, 2 cái ra-đi-ô.

WK : Four bulbs and two radios .

12. Chị Jennifer, được đề cập ở trên, cho biết: “Thay vì dùng bóng đèn sợi đốt, chúng tôi chuyển sang dùng bóng đèn tiết kiệm điện”.

“ Instead of using traditional incandescent bulbs, we switched to new energy-efficient light bulbs, ” says Jennifer, quoted earlier .

13. Anh sẽ để thêm nhiều bóng đèn hơn trong này.

Honestly, I’d put more sconces in here .

14. Tôi là người cuối cùng và tôi tắt bóng đèn.

I was the last one and I switched off the light .

15. Mẹ mày sẽ phải trả tiền vì cái bóng đèn đó.

Mamacita’s gonna have to pay for that .

16. Cái bóng đèn này cứ hai tuần là cháy một lần.

That bulb burns out every two weeks .

17. Chúng ta thay bóng đèn mà thậm chí không nghĩ về nó.

We change light bulbs without even thinking about it .

18. Một nửa số bóng đèn trong nhà tù này sẽ sáng hơn.

The lights go brighter in half the prison .

19. Điều chúng ta cần làm là chúng ta phải thay thế những bóng đèn dây tóc không hiệu quả này, đèn huỳnh quang, với công nghệ đèn LED, bóng đèn LED.

The one thing we need to do is we have to replace these inefficient incandescent light bulbs, florescent lights, with this new technology of LED, LED light bulbs .

20. Và đó là một bóng đèn nhỏ từ cây đèn pin vỡ.

And that’s a small torch from a broken flashlight .

21. Đôi khi tôi cảm thấy giống như một cái bóng đèn mờ.

Sometimes I feel like a dim lightbulb .

22. Những bóng đèn hỏng được thay thế trong vòng 30-35 phút.

The machines can replace burnt-out lamps within 30-35 minutes .

23. Bao nhiêu chàng trai Harvard biết cách vặn cái bóng đèn nào?

How many Harvard men does it take to screw in a lightbulb ?

24. Vậy nên mỗi bóng đèn là chỗ một nhóm thiên thần rơi xuống.

So it turns out each light was where a cluster of Angels fell .

25. Còn thứ trông bóng đèn là hương thơm toả ra của bông sen.

… and what appears to be a bulb ballon is the aroma of the lotus flower.

Xem thêm: Tuyển Thợ Điện Lạnh – Nhân Viên Kỹ Thuật Tại TPHCM

26. Một bóng đèn nhỏ không có chao là nguồn ánh sáng duy nhất.

A small, naked bulb gave the only illumination .

27. Các hầm mộ, đền thờ, bóng đèn cổ, thậm chí cả nguồn điện.

Tombs, temples, ancient light bulbs, even electricity .

28. Điều này cho phép một máy phát điện và bóng đèn nhỏ hơn.

This allows for a smaller generator and bulb .

29. Tôi không kể tới hiệu quả năng lượng cao của những bóng đèn LED.

I don’t mention the high energy efficiency of these LED light bulbs .

30. Các bóng đèn trong khu vườn bí mật phải có được nhiều ngạc nhiên.

The bulbs in the secret garden must have been much astonished .

31. Để mai tôi sẽ mua cho ông 1 cái mũ che lại quả bóng đèn.

Tomorrow, I’II bring you a hat, cover up the bald .

32. Các bóng đèn này có tác dụng tối đa hoá melatonin một cách tự nhiên .

Thes e are purported to naturally maximize melatonin .

33. Cho nên tại hầm ngầm ở Dendera, chúng ta thấy hình chạm nổi những bóng đèn.

So, at the underground crypt at Dendera, we find relieves of such light bulbs .

34. Các bạn có thể nhìn thấy ở đằng sau, chúng là các bóng đèn sư tử.

You can see at the back, those are the lion lights .

35. Nhưng điều đó mâu thuẫn trong bóng đèn nhiều hơn và nhiều hơn nữa appals ông.

But that contradiction in the lamp more and more appals him .

36. Từ hoàng hôn đến nửa đêm, các bóng đèn chiếu sáng rọi vào toàn bộ tháp.

From dusk to midnight, the floodlights illuminate the entire tower .

37. Đúng, dòng điện muốn chạy qua cục bột nhào, chứ không phải qua bóng đèn LED này.

Right, the current wants to run through the play – dough, not through that LED .

38. Nó ở trong cửa hàng gia dụng đằng kia, mua mấy cái bóng đèn cho ông già.

He’s over there in the hardware store, getting some light bulbs for his daddy .

39. Ví dụ, trái với điều mọi người vẫn nghĩ, Edison không phát minh ra bóng đèn điện.

As mentioned above, Edison did not invent the electric light .

40. Giờ thì đem mấy cái bóng đèn này ra đằng sau… và đừng có làm bể đó.

Now take these light bulbs out back and don’t break’em .

41. Hoặc một bóng đèn tạo ra điện giúp nó sáng nhờ chính ánh sáng nó phát ra.

Or a lightbulb whose glow provided its own electricity .

42. Bạn có nhớ những lúc bóng đèn tắt mở, cạch cạch, khi các bạn đóng cửa xe không?

Do you remember when lights used to just go on and off, click click, when you closed the door in a car ?

43. Các dây tóc làm bởi Tantan được dùng cho bóng đèn cho đến khi vonfram thay thế nó.

Wires made with metallic tantalum were used for light bulb filaments until tungsten replaced it in widespread use .

44. Nhưng có một giải thích khác khả dĩ hơn… rằng thực tế đó là những bóng đèn điện.

But another explanation of course would be … they actually had electrical lights .

45. Như bạn thấy ở đây chúng ta có mạch điện cho các bóng đèn Và nó khá là cơ bản.

Ok and so you can see here we’ve got the circuit for our lights and it’s a pretty basic circuit .

46. Nguồn điện cung cấp cho những bóng đèn trong phòng này được tạo ra chỉ cách đây có vài giây.

The electricity powering the lights in this theater was generated just moments ago .

47. Cậu biết không, Thomas Edison đã thử nghiệm và thất bại gần 2000 lần, để tìm ra dây tóc bóng đèn.

You know, Thomas Edison tried and failed nearly 2,000 times to develop the carbonised cotton-thread filament for the incandescent light bulb .

48. Quả bóng có 9.576 bóng đèn tiết kiệm năng lượng cùng một lượng điện như chỉ bằng 10 lò nướng bánh.

The ball featured 9,576 energy-efficient bulbs that consumed the same amount of electricity as only 10 toasters .

49. Như các bạn thấy đó, các bóng đèn hướng ra phía ngoài, bởi vì đó là hướng sư tử tiến vào.

Xem thêm: Sửa chữa điện nước tại nhà Hà Nội 0353.892.789 – ĐIỆN NƯỚC HÀ NỘI

As you can see, the bulbs face outside, because that’s where the lions come from .

50. Rồi ông giơ tay chỉ một cái đèn điện và nói: “Nhưng quí vị hãy nhìn vào bóng đèn điện kia!”

Then he pointed to a light fixture and said, “ But look at that light bulb ! ”

Từ khóa » Bóng đèn Tiết Kiệm điện Tiếng Anh Là Gì