Bóng Gió - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phó từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓawŋ˧˥˧˥ɓa̰wŋ˩˧ jɔ̰˩˧ɓawŋ˧˥˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓawŋ˩˩ ɟɔ˩˩ɓa̰wŋ˩˧ ɟɔ̰˩˧

Phó từ

[sửa]

bóng gió

  1. (Thường dùng xen với động từ lặp trong một số tổ hợp) Vu vơ, thiếu căn cứ Ghen bóng ghen gió. Sợ bóng sợ gió.
  2. (Lối nói năng) bằng hình ảnh xa xôi để ngụ ý, chứ không chỉ thẳng ra. Nói bóng gió. Đả kích một cách bóng gió.

Dịch

Vo vơ, thiếu căn cứ.
  • Tiếng Anh: unfoundedly
  • Tiếng Hà Lan: ongegrond
Bằng hình ảnh xa xôi để ngụ ý, chứ không chỉ thẳng ra.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bóng gió”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bóng_gió&oldid=1806643” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục bóng gió 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nói Bóng Nói Gió Trong Tiếng Anh Là Gì