Bông Khoáng, Tấm Rockwool Cách Âm Cách Nhiệt Chống Cháy
Có thể bạn quan tâm
Chất lượng
Vượt trội
Giá thành
Cạnh tranh
Giao hàng
Toàn quốc
Menu Trang chủ / Cách âm cách nhiệt / Bông khoáng Rockwool, bông cách âm, chống cháy vượt trội. Bông khoáng Rockwool, bông cách âm, chống cháy vượt trội.- Giá TỐT Online gọi ngay Triệu Hổ
- Bảng giá chi tiết: Click xem ngay
- Giao hàng TOÀN QUỐC
- CAM KẾT hàng chính hãng
- Tỷ trọng từ : 40-50-60-80-100-120Kg/m3.
- Độ dày : 25-50-75-100mm.
- Màu sắc : Màu vàng nhạt
- Cách âm, cách nhiệt, chống cháy
- Đàn hồi tốt
- Chịu lực cao
- Không mùi
- Dễ dàng cắt xén
- Thi công nhanh
- Tiết kiệm chi phí
- Tính thẩm mỹ cao
- Thân thiện môi trường
- Giao hàng toàn quốc
TƯ VẤN BÁN HÀNG
Gọi mua hàng: 0905 800 247 Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)TRIỆU HỔ CAM KẾT
1. Sản phẩm chính hãng 100%.2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.3. Sản phẩm đạt chất lượng.4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.6. Chính sách đổi trả minh bạch.7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.10. Vận chuyển hàng toàn quốc.
Thông tin sản phẩm
Bông khoáng Rockwool vật liệu xây dựng chống cháy vượt trội giúp cách nhiệt cách âm hiệu quả mang lại sự an toàn cho mọi công trìnhBông khoáng Rockwool giải pháp “3 trong 1” giúp cách âm, cách nhiệt và chống cháy hàng đầu, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng hiện đại. Nhờ được làm từ nguyên liệu tự nhiên, bông cách âm mang lại hiệu quả tối ưu và góp phần bảo vệ môi trường. Hãy cùng khám phá đặc điểm và ứng dụng của vật liệu này trong bài viết dưới đây.
Mục lục bài viết
- 1 Bông khoáng là gì?
- 2 Cấu tạo của Bông khoáng Rockwool
- 3 Phân loại sản phẩm
- 4 Thông số kỹ thuật của sản phẩm
- 5 Ưu điểm của sản phẩm
- 6 Ứng dụng của sản phẩm
- 7 6 bước thi công bông khoáng Rockwool đơn giản, hiệu quả.
- 8 Bảng giá sản phẩm
- 8.1 Giá tham khảo các loại bông khoáng:
- 8.2 Báo Giá Bông Khoáng Rockwool Mới Nhất Hôm Nay
- 8.2.1 Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool – Dạng Cuộn
- 8.3 Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dạng ống Triệu Hổ Mới Nhất
- 8.4 Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- 9 Một số hình ảnh Bông khoáng Rockwool Triệu hổ ứng dụng tại công trình thực tế
- 10 Một số cây hỏi liên quan đến bông khoáng
- 10.1 Liên quan đến ứng dụng thực tế
- 10.2 Liên quan đến sức khoẻ môi trường
Bông khoáng là gì?
Bông khoáng Rockwool, hay còn gọi len đá, bông cách nhiệt, bông khoáng cách âm, là loại vật liệu xây dựng thường được sử dụng trong công trình đòi hỏi yêu cầu cao về cách nhiệt, cách âm, và an toàn cháy nổ.
Cấu tạo của Bông khoáng Rockwool
Bông khoáng Rockwool được cấu tạo từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao 1600oC và kéo thành sợi. Các sản phẩm bông cách âm được chế tạo thành các hình dạng như tấm, cuộn hoặc ống, mang lại sự linh hoạt tối ưu cho các ứng dụng khác nhau.
Phân loại sản phẩm
Dựa vào quy cách đóng gói sản phẩm, bông khoáng Rockwool được chia thành ba loại chính:
- Bông khoáng dạng tấm: Được cắt thành các tấm Rockwool phẳng với kích thước và độ dày cố định, thích hợp cho việc lắp đặt vào các bề mặt phẳng như tường, trần và mái, nơi cần sự cách âm và cách nhiệt đồng đều.
- Bông khoáng dạng cuộn: Các lớp bông khoáng cách nhiệt được uốn thành cuộn có thể linh hoạt, thường được sử dụng bảo vệ bề mặt không đều như mái nhà hoặc đường ống. Bông khoáng dạng cuộn có thể được phủ thêm lớp lưới kẽm, giấy bạc hoặc vải thủy tinh tùy theo nhu cầu sử dụng.
- Bông khoáng dạng ống: Vật liệu đúc kết sẵn trong khuôn tạo hình theo dạng ống, giúp bảo ôn hệ thống đường ống trong công nghiệp.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm
Mỗi dạng bông khoáng được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu và ứng dụng cụ thể trong xây dựng và công nghiệp.
Thông số kỹ thuật | Bông khoáng |
Hệ số cách nhiệt | 1.5 (m²K/W) |
Hệ số cách âm | 0.93 |
Tần số (Hz) | 125; 250; 500; 1000; 2000; 4000 |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.034W/m°C |
Nhiệt độ | Lên đến 850oC |
Ưu điểm của sản phẩm
Những ưu điểm vượt trội của bông khoáng Rockwool giúp bảo vệ hiệu quả và tiết kiệm năng lượng cho các công trình xây dựng.
- Khả năng chống cháy vượt trội: Bông khoáng chịu nhiệt độ lên đến 1200°C. Cách nhiệt Rockwool ngăn lửa hiệu quả, chống lây lan lên đến 2 giờ.
- Cách âm hoàn hảo: Bông khoáng hấp thụ âm thanh hiệu quả, giảm tiếng ồn từ môi trường xung quanh.
- Cách nhiệt tốt: Bông khoáng bảo vệ ngôi nhà khỏi nhiệt độ cao và tiết kiệm năng lượng.
- Độ bền cao: Bông khoáng chịu sức nén cao, không biến dạng, không mục rữa hay ăn mòn. Tuổi thọ từ 20 đến 50 năm.
- Chống thấm nước: Bông Rockwool có chỉ số hấp thụ nước thấp, khả năng chống thấm vượt trội.
- Thân thiện với môi trường: Không chứa amiăng, không độc hại, có thể tái sử dụng và thân thiện với môi trường.
Ứng dụng của sản phẩm
Với hàng loạt ưu điểm nổi bật, tấm cách nhiệt Rockwool đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều chủ đầu tư, nhà thầu, kỹ sư thiết kế.
- Cách âm, cách nhiệt cho công trình dân dụng: Tường, trần, vách thạch cao, mái tôn trong các tòa nhà cao tầng, nhà ở, trung tâm thương mại.
- Công nghiệp: Lò nấu nhôm, lò điện, hệ thống lò hơi, công nghệ đóng tàu.
- Chống nóng và bảo ôn đường ống: Bông cách nhiệt Rockwool giúp bảo vệ ổn định nhiệt độ đường ống dẫn nhiệt, dẫn nước làm lạnh, hệ thống điều hòa, ống PPR, ống PVC.
- Tiêu âm: Rockwool cách âm được sử dụng trong rạp chiếu phim, vũ trường, quán karaoke để giảm âm thấp tần và hạn chế tiếng ồn.
- Trồng rau sạch, cây xanh: Bông khoáng cũng được sử dụng để cung cấp khoáng chất cho cây giống, hỗ trợ nông nghiệp sạch.
6 bước thi công bông khoáng Rockwool đơn giản, hiệu quả.
Để đảm bảo thi công bông khoáng đạt hiệu quả tối ưu, bạn hãy thực hiện theo các bước hướng dẫn chi tiết dưới đây:
- Bước 1: Đảm bảo bề mặt (tường, trần, hệ thống ống dẫn) sạch, khô và không bụi bẩn.
- Bước 2: Cắt tấm bông khoáng theo kích thước mong muốn bằng dao cắt hoặc kéo chuyên dụng.
- Bước 3: Đặt bông khoáng lên bề mặt cần cách nhiệt hoặc cách âm, ôm sát và không để khoảng trống.
- Bước 4: Đối với bông khoáng dạng ống, dùng dây đai hoặc băng keo để cố định quanh ống dẫn.
- Bước 5: Kiểm tra kỹ lưỡng các điểm nối và toàn bộ bề mặt để đảm bảo bông khoáng bao phủ hoàn toàn.
- Bước 6: Sau thi công, dọn dẹp khu vực và kiểm tra để đảm bảo công trình đạt hiệu quả cao nhất.
Bảng giá sản phẩm
Công ty Triệu Hổ cung cấp vật liệu Rockwool chống cháy với mức giá cạnh tranh và hợp lý. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao, giúp tiết kiệm chi phí và đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài.
Giá tham khảo các loại bông khoáng:
- Bông khoáng dạng tấm: 405.000 – 1.850.000 VNĐ/m²
- Bông khoáng dạng cuộn: 344.000 – 728.000 VNĐ/m²
- Bông khoáng dạng ống: 28.200 – 641.000 VNĐ/ống
Xem ngay: Báo giá chi tiết và các ưu đãi hấp dẫn về bông khoáng Rockwool Triệu Hổ mới nhất.
Báo Giá Bông Khoáng Rockwool Mới Nhất Hôm Nay
Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool – Dạng Tấm
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool – Dạng Cuộn
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dạng ống Triệu Hổ Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Triệu Hổ cung cấp bông khoáng chất lượng cao với dịch vụ khách hàng tận tâm và uy tín.
- Sản phẩm chính hãng 100%: Bông khoáng chống cháy, cách nhiệt được nhập khẩu chính hãng, đảm bảo chất lượng cao.
- Giá thành cạnh tranh: Chúng tôi cung cấp sản phẩm với giá cạnh tranh trên thị trường.
- Chất lượng đạt chuẩn: Sản phẩm đã qua kiểm định chất lượng nghiêm ngặt.
- Hồ sơ đầy đủ: Cung cấp hồ sơ chứng nhận xuất xứ và chất lượng cho từng lô hàng.
- Hỗ trợ hàng mẫu: Khách hàng có thể yêu cầu mẫu trước khi mua số lượng lớn.
- Chính sách đổi trả rõ ràng: Triệu Hổ áp dụng chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn: Sản phẩm được bảo hành đầy đủ theo quy định của nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công: Đội ngũ của chúng tôi sẽ hướng dẫn thi công tận tình sau khi mua hàng.
- Chăm sóc khách hàng 24/7: Đội ngũ chăm sóc khách hàng luôn sẵn sàng hỗ trợ.
- Vận chuyển toàn quốc: Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển nhanh chóng đến mọi tỉnh thành.
Một số hình ảnh Bông khoáng Rockwool Triệu hổ ứng dụng tại công trình thực tế
Bông khoáng Rockwool của Triệu Hổ đã được ứng dụng thành công tại nhiều công trình xây dựng. Sản phẩm đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả.. Dưới đây là những hình ảnh thực tế từ quá trình vận chuyển và thi công sản phẩm:
Liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận báo giá chi tiết và được tư vấn miễn phí. Số lượng có hạn, gọi ngay đến hotline của chúng tôi để chốt đơn hàng với giá hấp dẫn nhất!
Hướng dẫn thi công bông khoáng dễ dàng.
Một số cây hỏi liên quan đến bông khoáng
Liên quan đến ứng dụng thực tế
Câu hỏi: Lựa chọn tỷ trọng bông khoáng như thế nào phù hợp nhu cầu?
Lựa chọn tỷ trọng bông khoáng phụ thuộc vào mục đích sử dụng. Một số tình trạng cụ thể cách âm phòng karaoke lựa chọn tỷ trọng bông khoáng trên 50 kg/m3 , bảo ôn lò hơi, lò nung,… trên 80kg/m3, thi công vách tường công trình xây dựng dân dụng 50kg/m3 trở lên.
Câu hỏi: Tôi cần thi công cách nhiệt mái thì sử dụng bông khoáng dạng gì?
Thi công cách nhiệt mái, bạn cần sử dụng bông khoá dạng cuộn hoặc tấm với tỷ trọng trên 60kg/m3.
Câu hỏi: Bông khoáng có lưới dùng ở vị trí nào?
Bông khoáng có lưới thường được cách nhiệt tại các vị trí có cao độ nghiêng. Vai trò tấm lưới giúp giữ bông khoáng cố định không bị trễ hoặc dồn xuống phía dưới.
Câu hỏi: Cần trang bị những gì khi thi công bông khoáng tại nhà?
Khi thi công tại nhà, bạn cần trang bị kính, găng tay, áo quần bảo hộ và mũ bảo hộ. Điều này giúp bảo vệ bạn khỏi bụi bông khoáng và các tác nhân có thể gây kích ứng.
Liên quan đến sức khoẻ môi trường
Câu hỏi: Bông khoáng có an toàn cho sức khỏe không?
Bông khoáng thường được xem là an toàn khi được sử dụng đúng cách. Trong quá trình thi công, bụi từ bông khoáng có thể gây kích ứng da và đường hô hấp.
Câu hỏi: Bông khoáng có thể tái chế hoặc thân thiện với môi trường không?
Bông khoáng được sản xuất từ các vật liệu thiên nhiên và có thể được tái chế. Tuy nhiên, quá trình xử lý cần đúng cách để giảm thiểu tác động đến môi trường.
Câu hỏi: Bông khoáng có gây kích ứng, gây ngứa không?
Bông khoáng có thể gây ngứa và kích ứng da nếu tiếp xúc trực tiếp với cơ thể. Bạn cần tắm rửa bằng xà phòng diệt khuẩn sau khi thi công.
Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển Bông khoáng đến tận nơi không?
Với hệ thống nhà máy sản xuất và kho hàng trải dài từ Bắc đến Nam, Triệu Hổ cam kết cung cấp dịch vụ vận chuyển Bông khoáng và tất cả các vật liệu cách nhiệt cách âm chất lượng cao đến tận tay người nhận.
Đánh giá
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Đánh giá của bạn * Xếp hạng… Rất tốt Tốt Trung bình Không tệ Rất tệNhận xét của bạn *
Tên *
Email *
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm tương tự
-
Mút cách âm cao su non
-
Mút xốp cách nhiệt PE OPP
-
Mút xốp EPS; xốp khối cách nhiệt hiệu quả tối ưu chi phí
-
Tấm Cách Nhiệt Cát Tường, Tấm Chống Nóng Cát Tường
Danh mục chung
- Giới thiệu
- Dịch vụ tư vấn miễn phí
- Bảng báo giá
- Thư viện
- Catalogues & chứng nhận
- Hướng dẫn lắp đặt
- Video
- Hệ thống đại lý
- Quy tắc dịch vụ
- Sitemap
- Tin công ty
- Tin sản phẩm
- Tin tuyển dụng
- Liên hệ
Danh mục sản phẩm
- Tấm Panel cách nhiệt
- Tôn cách nhiệt chống nóng
- Sản phẩm Tấm lợp
- Sản phẩm Tấm trần
- Sản phẩm Tấm vách
- Sản phẩm Tấm sàn
- Vật liệu cách âm cách nhiệt
Liên hệ
Copyright @ TH 2010 Công ty TNHH Triệu HổTên tiếng anh: Tiger Million Company LimitedTrụ sở: 851 Nguyễn Hữu Thọ, P Khuê Trung, Q Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng, Việt NamGọi mua hàng: 0905.800.247
Chất lượng dịch vụ: 090 55 888 79
Email: info@trieuho.vn
Website:
- trieuho.vn
- tranvach.com
- tongkho24h.vn
- bongthuytinhdanang.com
- vatlieucachamcachnhiet.com
MST: 0401821116 được cấp bởi Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Thành Phố Đà Nẵng
Kho hàng và nhà máy sản xuất
- Kho hàng Miền Trung: 30 Hằng Phương Nữ Sĩ, P Hòa Quý, Q Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng
- Kho hàng Miền Nam 1: Quốc lộ 1A, P An Phú Đông, Quận 12, Tp Hồ Chí Minh
- Kho hàng Miền Nam 2: KCN Hải Sơn, Ấp Bình Tiền 2, X.Đức Hòa Hạ, Long An
- Kho hàng Miền Bắc: Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
- Nhà máy sản xuất Miền Trung 1: KCN Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
- Nhà máy sản xuất Miền Trung 2: KCN Điện Nam, Điện Ngọc, Quảng Nam
- Nhà máy sản xuất Miền Bắc 1: KCN Tiên Sơn, Tiên Du, Bắc Ninh
- Nhà máy sản xuất Miền Bắc 2: Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên
- Nhà máy sản xuất Miền Nam 1: Cụm KCN Dốc 47, Tp Biên Hòa, Đồng Nai
- Nhà máy sản xuất Miền Nam 2: KCN Bình Đường, Phường An Bình, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Bản đồ
Copyright @ TH 2010 Công ty TNHH Triệu Hổ | Đã đăng ký bản quyền | Designed By Triệu Hổ Co,Ltd
Từ khóa » Bông Khoáng Tiếng Anh Là Gì
-
Bông Khoáng – Wikipedia Tiếng Việt
-
BÔNG KHOÁNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Bông Khoáng Là Gì? Ứng Dụng - 3 Loại Bông Khoáng Phổ Biến
-
Từ điển Việt Anh "bông Khoáng" - Là Gì?
-
Những điểm Khác Biệt Giữa Bông Thủy Tinh Và Bông Khoáng - Tất Phú
-
"bông Khoáng" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"cách Nhiệt Bằng Bông Khoáng" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Bông Khoáng Rockwool Và Cách Nhận Biết Chất Lượng Bông Khoáng?
-
Bông Khoáng Rockwool Là Gì? Các Bông Khoáng Có đặc điểm Gì?
-
Bông Khoáng Rockwool Là Gì? Cấu Tạo Và Quy Trình Sản Xuất
-
6 đặc điểm Phân Biệt Giữa Bông Khoáng Và Bông Thủy Tinh
-
Bông Thủy Tinh Tiếng Anh Là Gì - Blog Của Thư
-
Bông Khoáng Là Gì? Có Bao Nhiêu Loại Bông Khoáng Trên Thị Trường
-
Panel Lõi Bông Khoáng Dày 50 Mm