Bỗng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • kịch sĩ Tiếng Việt là gì?
  • trùng điệp Tiếng Việt là gì?
  • Thành Hưng Tiếng Việt là gì?
  • đông cung Tiếng Việt là gì?
  • thuộc viên Tiếng Việt là gì?
  • trấn tĩnh Tiếng Việt là gì?
  • thủy tai Tiếng Việt là gì?
  • tạ ân Tiếng Việt là gì?
  • Tương mai Tiếng Việt là gì?
  • ổn thỏa Tiếng Việt là gì?
  • từ bỏ Tiếng Việt là gì?
  • nguyên bị Tiếng Việt là gì?
  • Cửa Lục Tiếng Việt là gì?
  • Zn Tiếng Việt là gì?
  • giộ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bỗng trong Tiếng Việt

bỗng có nghĩa là: Danh từ: . Bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn. Bỗng bã rượu. Ủ bỗng chua nuôi lợn. Giấm bỗng (làm bằng bã của rượu nếp).. - 2 t. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Có thể đưa lên được rất cao trong khoảng không một cách nhẹ nhàng. Nhẹ bỗng*.. - 3 p. (thường dùng phụ trước đg.). (Hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiên và không ngờ, không lường trước được. Trời bỗng trở lạnh. Bỗng có tiếng kêu cứu.

Đây là cách dùng bỗng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bỗng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Bỗng Là Từ Loại Gì