Bóng Ném – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Cơ quan quản lý cao nhất | IHF |
---|---|
Thi đấu lần đầu | Cuối thế kỷ 19, Đức và Scandinavia |
Đặc điểm | |
Va chạm | Có (phía trước) |
Số thành viên đấu đội | 7 mỗi bên (tính cả thủ môn) |
Giới tính hỗn hợp | Có |
Hình thức | Thể thao đồng đội, Trò chơi với bóng |
Trang bị | Bóng và khung thành |
Địa điểm | Trong nhà hoặc ngoài trời |
Hiện diện | |
Olympic | Môn Olympic vào năm 1936.Môn biểu diễn vào Thế vận hội 1952.Trở lại chương trình Thế vận hội từ năm 1972. |
Bóng ném là môn thể thao đồng đội, trong đó hai đội mỗi đội có bảy cầu thủ (sáu cầu thủ trên sân và thủ môn) cố gắng ném một quả bóng vào gôn của đối thủ. Đội nào ném được nhiều lần bóng vào cầu môn đội kia trong hai hiệp mỗi hiệp 30 phút sẽ là đội giành chiến thắng. Bóng ném hiện đại thường được chơi trong nhà, nhưng các biến thể bóng ném ngoài trời vẫn tồn tại dưới hình thức ném ngoài sân (loại bóng ném đã phổ biến hơn trong quá khứ) và bóng ném bãi biển. Bóng ném Mỹ và bóng ném Gaelic là môn thể thao hoàn toàn khác nhau.
Giới thiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Môn bóng ném chơi với tốc độ là khá nhanh và có va chạm do các hậu vệ cố gắng ngăn chặn những cầu thủ tấn công không được cận mục tiêu. Va chạm cầu thủ chỉ được phép khi các cầu thủ phòng thủ hoàn toàn ở phía trước của các cầu thủ tấn công, tức là giữa các cầu thủ tấn công và gôn. Điều này được gọi là một bánh kẹp sandwich cầu thủ. Bất kỳ sự va chạm từ phía bên hoặc đặc biệt là từ phía sau được xem là nguy hiểm và thường chịu hình phạt. Khi hậu vệ cản phá thành công một cầu thủ tấn công, cuộc chơi được dừng lại và khởi động lại bởi đội tấn công từ vị trí của infraction hoặc trên dòng 9 mét. Không giống như trong bóng rổ, nơi người chơi được phép cam kết chỉ có 5 lỗi trong một trò chơi (6 trong NBA), cầu thủ bóng ném được cho phép một số lượng không giới hạn của "lỗi lầm", được coi là phòng thủ tốt và gây gián đoạn cho nhịp điệu tấn công của đội.
Cách chơi
[sửa | sửa mã nguồn]Các vị trí chơi
[sửa | sửa mã nguồn]Vị trí bóng ném bao gồm một thủ môn, hai cú hoàn hảo, hai cầu thủ chạy cánh, một cầu thủ chạy vòng tròn và một trung tâm. Dưới đây là sự suy giảm về các vị trí chơi bóng ném.
Có 14 cầu thủ trong mỗi đội trong bóng ném, với 7 cầu thủ trên sân cỏ tại bất kỳ thời điểm nào.
Các vị trí chơi trong bóng ném như sau:
[sửa | sửa mã nguồn]Thủ môn
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ bảo vệ mục tiêu chỉ với khoảng tất cả các bộ phận của cơ thể. Thủ môn là cầu thủ duy nhất có thể chạm bóng bằng chân.
Trung vệ
[sửa | sửa mã nguồn]Một cầu thủ bóng ném sáng tạo chỉ đạo chơi trong cả phòng ngự lẫn tấn công. Còn được gọi là ‘playmaker’ và thiết lập các chiến thuật và các cầu thủ ở các vị trí bắn súng.
Hậu vệ trái và hậu vệ phải
[sửa | sửa mã nguồn]Thường là những cầu thủ lớn nhất trong đội bóng ném. Khi phòng thủ, họ cố gắng chặn các cú sút, và khi tấn công họ là những tay súng ném tầm xa.
Cầu thủ chạy biên
[sửa | sửa mã nguồn]Lực lượng sáng tạo trong tấn công và gián đoạn đối thủ khi phòng thủ. Cầu thủ chạy vòng tròn nhanh chóng và được vào giữa các hậu vệ đối phương để tạo ra các lỗ mở cho đồng đội hoặc để có được vị trí ghi bàn tốt.
Tiền vệ trái và tiền vệ phải
[sửa | sửa mã nguồn]Những cầu thủ nhanh tuần tra hai bên sân. Họ chống lại các cầu thủ cánh đối lập và trong tấn công nhìn để tạo ra các lỗ hở cho người khác, hoặc bắn từ các góc độ khó khăn hơn.
Thay thế
[sửa | sửa mã nguồn]Thay thế được cho phép bất cứ lúc nào, không có giới hạn và không có thời gian ngừng hoạt động. Có bảy đội thay thế bên lề cho mỗi đội bóng ném. Nhưng một người thay thế không thể thi đấu cho đến khi cầu thủ mà họ đang trao đổi cho là ra sân.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Bóng ném bãi biển
- Giải vô địch bóng ném nam thế giới
- Giải vô địch bóng ném nữ thế giới
- Giải vô địch bóng ném nam châu Âu
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Handball tại Wikimedia Commons
- International Handball Federation (IHF)
- Team Handball News - Tin tức bóng ném (tiếng Anh)
- Luật cơ bản (tiếng Anh)
| |
---|---|
Nội dung thi đấutruyền thống |
|
Nội dung thi đấubổ sung (từ 2020 trở đi) |
|
|
| |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||
Thể thao dùng rổ |
| ||||||||||
Nhóm bóng đá |
| ||||||||||
Nhóm bat-and-ball |
| ||||||||||
Nhóm stick and ball |
| ||||||||||
Nhóm bóng qua lưới |
| ||||||||||
Khác |
|
| ||
---|---|---|
| ||
Quốc tế |
| |
Châu Phi |
| |
Châu Mỹ |
| |
Châu Á |
| |
Châu Âu |
| |
Châu Đại Dương |
|
Từ khóa » Bóng Ném Tiếng Anh
-
MÔN BÓNG NÉM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bóng Ném«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh - Glosbe
-
Môn Bóng Ném Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
MÔN BÓNG NÉM - Translation In English
-
CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH... - Elight Learning English
-
Trò Ném Bóng Gỗ Boxing : đấm Bốc Canoeing : Chèo Thuyền Ca-nô ...
-
Môn Bóng Ném Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
BÓNG NÉM BÃI BIỂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
NÉM TRÁI BÓNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Bóng Ném Bằng Tiếng Anh
-
"bóng Ném" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore