Bóng Rugby – Wikipedia Tiếng Việt

Giải Six Nations 2009
Một pha đốn người (tackle) trong trận đấu.

Bóng bầu dục rugby (tiếng Anh: rugby football) là một bộ môn thể thao đồng đội gồm hai đội thi đấu với một quả bóng hình bầu dục trên sân cỏ được chơi ở các trường học ở Anh trong suốt thế kỷ 19.[1] Bóng bầu dục gồm hai loại là bóng bầu dục liên minh (rugby league) và bóng bầu dục liên hiệp (rugby union).

Trong bóng bầu dục liên hiệp, mỗi đội sẽ có 15 người, quả bóng nặng 382 - 425 gam, bằng da và sân bóng có kích thước dài 95 – 100 m và rộng 65 – 68 m. Cuối sân, có một khung thành hình chữ H cao từ 3,5 - 6,1 m, rộng 5,65 m, xà ngang cao 3 m. Mục đích của cuộc chơi là đưa bóng tới phần sân sau vạch khung thành hoặc sút bóng vào khung thành đối phương để ghi điểm. Nếu bóng được đưa đến sau vạch cầu, sẽ được tính 5 điểm và sau đó đội có thêm quyền sút bóng lọt khung thành trên xà để nhận thêm 2 điểm. Nếu đá bóng (đá trực tiếp hoặc đá phạt) bay lọt khung thành phía trên xà sẽ được tính 3 điểm.. Khác với bóng đá, các cầu thủ bóng bầu dục được dùng cả tay và chân. Nếu chuyền bóng bằng tay, cầu thủ chỉ được chuyền về phía sau. Nếu bằng chân, cầu thủ được chuyền đi mọi hướng.

Trong bóng bầu dục liên minh, mỗi đội có 13 người, chơi quả bóng và sân như bóng bầu dục liên hiệp. Tuy nhiên, bóng bầu dục liên minh chỉ cho phép 6 lần cầu thủ bị vật xuống để ghi điểm. Nếu sau 6 lần đội chưa thực hiện pha ghi điểm nào, bóng được chuyển bên. Ngoài ra, sút trên xà trực tiếp sẽ chỉ được 1 thay vì 3 như bóng bầu dục liên hiệp còn đá phạt sẽ được 2 điểm. Đưa banh xuống cuối sân được 4 và cơ hội 2 điểm thay vì 5 và cơ hội 2 điểm

Bóng bầu dục ra đời tại thành phố Rugby, Warwickshire, Anh vào năm 1823. Liên đoàn Bóng bầu dục Nghiệp dư Quốc tế (viết tắt FIRA theo tiếng Pháp Fédération Internationale de Rugby Amateur, tên tiếng Anh Association of European Rugby) được thành lập năm 1934. FIRA, giải vô địch thế giới không chính thức, được tổ chức từ 1960.

Bóng bầu dục được chơi phổ biến ở nhiều nước, trong đó có: Argentina, Australia, Anh, Pháp, Ireland, New Zealand, Scotland, Nam Phi, Wales, Canada, Chile, Colombia, Fiji, Georgia, Nhật, Namibia, Bồ Đào Nha, Romania, Samoa, Tây Ban Nha, Tonga, Hoa Kỳ và Uruguay. Phổ biến hơn là bóng bầu dục liên hiệp, được chơi ở tất cả quốc gia nêu trên. Bóng bầu dục liên minh thì ít phổ biến hơn và chủ yếu được chơi tại Australia, New Zealand cùng với Papua New Guinea.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn] Xem thêm: Lịch sử liên đoàn bóng bầu dục

Năm 1871, các câu lạc bộ ở Anh đã gặp mặt để thành lập Liên đoàn bóng bầu dục (RFU). Năm 1892, sau khi trả phí chuyên nghiệp (đền bù cho các thành viên đội) được thực hiện với các câu lạc bộ để trả tiền cho các cầu thủ vì thiếu việc làm, Giải Bóng bầu dục hay còn gọi là Liên đoàn phía Bắc (NRFU) được thành lập.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Rugby Football History”. Truy cập 14 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ Baker, Andrew (ngày 20 tháng 8 năm 1995). “100 years of rugby league: From the great divide to the Super era”. The Independent. independent.co.uk. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2009.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bóng rugby.
Tìm hiểu thêm vềRugbytại các dự án liên quan
Tìm kiếm Wiktionary Từ điển từ Wiktionary
Tìm kiếm Commons Tập tin phương tiện từ Commons
Tìm kiếm Wikinews Tin tức từ Wikinews
Tìm kiếm Wikiquote Danh ngôn từ Wikiquote
Tìm kiếm Wikisource Văn kiện từ Wikisource
Tìm kiếm Wikibooks Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks
Tìm kiếm Wikiversity Tài nguyên học tập từ Wikiversity
  • International Rugby Board
  • Rugby Data Statistics on International Rugby Union games
  • The RugbyRugby Guide Lưu trữ 2010-01-05 tại Wayback Machine
  • The RugbyRugby Guide- Rugby Lingo Page Lưu trữ 2010-01-06 tại Wayback Machine
  • Rugby union phrase guide
  • Rugby Union Rules
  • Virtual Library of Sport - Rugby Union
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thể thao này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thể thao đồng đội
  • Thể thao
  • Thể thao quốc nội
  • Cơ quan quản lý thể thao
  • Danh sách vận động viên thể thao
Thể thao dùng rổ
  • Bóng lưới
    • Fast5
    • trong nhà
    • xe lăn
  • Bóng rổ
    • 3x3
    • bãi biển
    • người điếc
    • nước
    • xe lăn
  • Cestoball
  • Korfball
  • Ringball
  • Slamball
Nhóm bóng đá
  • Bóng đá
    • bãi biển
    • mini
    • đi bộ
    • đường phố
    • futsal
    • jorkyball
    • nạng
    • nghệ thuật
    • Powerchair
    • roller
    • xe lăn
  • Bóng đá Gaelic
    • nữ
  • Bóng đá kiểu Úc
    • lightning
    • metro
    • mini
    • nine-a-side
    • rec
Nhóm gridiron
  • Bóng bầu dục Canada
  • Bóng bầu dục Mỹ
    • chín người
    • flag
    • sáu người
    • sprint
    • tám người
    • touch
    • xe lăn
  • Bóng bầu dục Mỹ trong nhà
    • Arena football
Nhóm hỗn hợp
  • Austus
  • Bóng đá kiểu quốc tế
  • Samoa rules
  • Speedball
  • Universal football
  • Trò chơi bức tường Eton
  • Volata
Nhóm bóng đá Trung Cổ
  • Ba game
  • Caid
  • Calcio fiorentino
  • Camping
  • Choule
  • Cnapan
  • Harpastum
  • Hurling Cornwall
  • Kemari
  • Ki-o-rahi
  • Lelo burti
  • Marn grook
  • Shrovetide
  • Uppies and Downies
  • Xúc cúc
  • Yubi lakpi
Nhóm rugby
  • Bóng bầu dục bãi biển
  • Rugby league
    • bảy người
    • chín người
    • masters
    • mini
    • mod
    • tag
    • chạm
    • xe lăn
  • Rugby union
    • bảy người
    • mini
    • mười người
    • tag
    • tag (Mỹ)
    • chạm
    • tuyết
  • Bóng bầu dục xe lăn
Nhóm bat-and-ball
  • Bóng chày
  • Bóng chày Anh
  • Bóng mềm
    • fastpitch
  • Brännboll
  • Cricket
    • One Day
    • Test
    • Twenty20
  • Cricket trong nhà
  • Kickball
  • Lapta
  • Longball
  • Matball
  • Oină
  • Over-the-line
  • Pesäpallo
  • Rounders
  • Stoolball
  • Town ball
  • Vigoro
  • Wiffle ball
  • Wireball
Nhóm stick and ball
  • Bando
  • Bóng vợt
    • intercrosse
    • ngoài trời
    • nữ
    • trong nhà
  • Cammag
  • Shinty–hurling luật tổng hợp
  • Hurling
    • camogie
  • Knattleikr
  • Knotty
  • Ritinis
  • Shinty
  • Stickball (thổ dân Bắc Mỹ)
Nhóm khúc côn cầu
  • Ball hockey
  • Bandy
    • rink
  • Broomball
    • Moskva
  • Khúc côn cầu trên cỏ
    • trong nhà
  • Floor hockey
  • Floorball
  • Khúc côn cầu trên băng
    • dưới nước
    • mặt hồ
    • xe lăn điện
    • xe trượt tuyết
  • Ringette
  • Roller hockey
    • in-line
    • quad
  • Khúc côn cầu Rossall
  • Khúc côn cầu đường phố
  • Khúc côn cầu dưới nước
  • Khúc côn cầu xe một bánh
Nhóm polo
  • Horseball
  • Polo
    • chovgan
  • Polo cao bồi
  • Polo ô tô
  • Polo xe đạp
  • Polo voi
  • Pato
  • Polocrosse
  • Polo segway
  • Polo yak
Nhóm bóng qua lưới
  • Ball badminton
  • Biribol
  • Bóng chuyền
    • bãi biển
    • người khuyết tật
  • Bóng Newcomb
  • Bossaball
  • Cầu mây
  • Đá cầu
  • Fistball
  • Footbag net
  • Football tennis
  • Footvolley
  • Jokgu
  • Peteca
  • Throwball
Khác
  • Airsoft
  • Angleball
  • Bi đá trên băng
    • xe lăn
  • Bo-taoshi
  • Bóng đá dưới nước
  • Bóng né
  • Bóng ném
    • bãi biển
    • ngoài trời
    • Séc
  • Bóng nước
    • phao
    • xuồng
  • Boules
    • Bi sắt
    • Bocce
    • Boccia
    • Bowls
    • Jeu provençal
  • Buzkashi
  • Cirit
  • Cycle ball
  • Digor
  • Flickerball
  • Gateball
  • Hornussen
  • Kabaddi
  • Kéo co
  • Kho kho
  • Kin-Ball
  • Lagori
  • Môn bóng Trung Mỹ
  • Pelota Basque
    • frontenis
    • jai alai
    • xare
  • Pelota mixteca
  • Pelota Valencia
  • Prisonball
  • Quidditch
  • Rollball
  • Roller derby
  • Rugby dưới nước
  • Stockschießen
  • Súng sơn
  • Tamburello
  • Tchoukball
  • Tejo
  • Ulama
  • Ultimate
  • Waboba
  • Whirlyball
  • Yukigassen

Từ khóa » Hình Bầu Dục Trong Tiếng Anh Là Gì