Bóp Cổ: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: bóp cổ
Siết cổ có nghĩa là bóp cổ và khí quản của người hoặc động vật, dẫn đến mất nguồn cung cấp không khí và ngạt thở. Siết cổ có thể là cố ý hoặc vô tình và đây là một hình thức bạo lực thể chất nguy hiểm có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. ...Đọc thêm
Nghĩa: strangling
Strangling is the act of intentionally compressing someone's neck in a way that restricts their airflow. It is a form of asphyxiation that can lead to death if not stopped. Strangulation can be caused by hands, ropes, cords, or other objects that apply ... Đọc thêm
Nghe: bóp cổ
bóp cổNghe: strangling
stranglingCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh bóp cổ
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- azTiếng Azerbaijan boğmaq
- fyTiếng Frisian strangje
- hawTiếng Hawaii strangle
- jwTiếng Java nyekek
- knTiếng Kannada ಕತ್ತು ಹಿಸುಕು
- kkTiếng Kazakh буындырып өлтіру
- msTiếng Mã Lai mencekik
- suTiếng Sudan strangulate
- tgTiếng Tajik буѓї кардан
- urTiếng Urdu گلا گھونٹنا
- thTiếng Thái รัดคอ
Phân tích cụm từ: bóp cổ
- bóp – squeezes, squeeze, confined, handbag
- bị bóp nghẹt bởi - smothered by
- Bạn gần như bóp nghẹt anh ta cho đến chết - You almost choked him to death
- cổ – storks
Từ đồng nghĩa: bóp cổ
Từ đồng nghĩa: strangling
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt hợp ý- 1colophony
- 2Parashar
- 3showband
- 4agreeableness
- 5franciszka
Ví dụ sử dụng: bóp cổ | |
---|---|
Một nghiên cứu đã xác định việc sử dụng dầu mù tạt trong các xã hội truyền thống để xoa bóp cho trẻ sơ sinh là có nguy cơ gây tổn hại đến tính toàn vẹn và tính thẩm thấu của da. | The use of mustard oils in traditional societies for infant massage has been identified by one study as risking damaging skin integrity and permeability. |
Trong quá trình co lại, có một tổ chức lại không gian của bộ máy co bóp để tối ưu hóa sự phát triển lực. | During contraction, there is a spatial reorganization of the contractile machinery to optimize force development. |
Vào năm 2013, vẫn chưa rõ liệu châm cứu, xoa bóp, thắp đèn hoặc uống axit béo omega-3 có hữu ích hay không. | As of 2013 it is unclear if acupuncture, massage, bright lights, or taking omega-3 fatty acids are useful. |
Bạn có thể biến mình thành, uh, một con dao cạo râu ở Vicarian hoặc giang tay ra và bóp cổ tôi từ phía bên kia phòng. | You could turn yourself into, uh, a Vicarian razorback or stretch out your arms and strangle me from across the room. |
Tại sao cô ấy không thể bóp cò? | Why couldn't she pull the trigger? |
Hãy dành thời gian của tôi, xoa bóp cho cô ấy, đảm bảo cô ấy hoàn toàn hài lòng. | Take my time, massage her, make sure she is fully satisfied. |
Tom lấy cổ họng và bóp cổ John, bởi vì vàng rực rỡ dưới ánh mặt trời rất đẹp. Rồi anh đeo nhẫn vào ngón tay. | Tom took John by the throat and strangled him, because the gold was glowing so beautifully in the sun. Then he put the ring on his finger. |
Tôi thề với bạn nếu con trai tôi chết, tôi sẽ tìm thấy bạn và bóp cổ bạn bằng tay không của tôi. | I swear to you if my son dies, I'll find you and strangle you with my bare hands. |
Đúng vậy, khi bạn chào anh ta, bạn phải bóp cổ anh ta bằng tất cả sức mạnh của bạn. Anh ấy sẽ rất vui. | That's right, when you greet him you must strangle him with all your strength. He'll be glad. |
Tôi nghĩ bạn có thể trông quyến rũ với mái tóc dài. | I think you might look sexy with long hair. |
Điều đó sẽ không có lợi cho cả bạn và tôi, Vardhaan. | That will benefit neither you nor me, Vardhaan. |
Tôi có thể cầm tay bạn được không? | Can I hold your hand? |
Cố lên con, vào đây. | Come on baby, come click here. |
Anh cần một loại thuốc chống co giật tốt. | He needed a good anti-convulsant. |
Họ đã có một làn khói mù do một cơn lốc xoáy quái ác mang lại, làm kẹt khí thải từ công việc đồng địa phương ... | They had a smog brought on by a freak anti-cyclone which trapped the emissions from the local copper work... |
Tôi không nghĩ rằng rất có thể Tom sẽ đến vào thời điểm này trong đêm. | I don't think it's very likely that Tom will come over this time of night. |
Giống như Đa-vít, Môi-se có thể thấy rằng cuộc sống đầy rẫy những rắc rối. | Like David, Moses could see that life is filled with trouble. |
Công tắc tiêu diệt trên chiếc vòng cổ đó được gắn vào một mạch khác. | The kill switch on that necklace is attached to a different circuit. |
Ồ, bà xã của bạn có phải là thành viên không? | Oh, was yourwife a member? |
Một con tem bưu chính có giá 0 đô la. 44. | A single postage stamp costs $0. 44. |
Shejust có thể đã phát hiện ra bằng chứng lâu đời nhất về sự sống trên hành tinh của chúng ta. | Shejust may have discovered the oldest evidence of life on our planet. |
Tôi không nghĩ Tom có thể đủ khả năng để mua chiếc xe mà anh ấy muốn. | I don't think Tom can afford to buy the car he wants. |
Nói với cô ấy rằng tôi đang viết một lá thư. | Tell her that I am writing a letter. |
Khi tôi phỏng vấn Anna vào tuần trước, cô ấy nói rằng đợt trực tiếp tiếp theo sẽ là đợt cuối cùng. | When I interviewed Anna last week, she said that the next batch of live- aboards to come up will be the last. |
Những triệu chứng đó có thể làm gián đoạn giấc ngủ và tiêu hao năng lượng. | Those symptoms can disrupt sleep and sap energy. |
Tôi có một câu hỏi cuối cùng: mỗi năm bạn sản xuất bao nhiêu lít rượu? | I have one last question: how many liters of wine are produced by you each year? |
Một thợ săn phát hiện một hình dạng có lông ở phía trước. | A hunter spots a hairy form in the fore. |
Nó có một lõi sắt và một bề mặt đá. | It has an iron core and a rocky surface. |
Những người khác cũng tham gia với những âm thanh mãn nguyện khi người mẹ nhẹ nhàng hát theo nhịp bước chân của cô. | Still others join in with contented sounds as the mother softly sings to the rhythm of her footsteps. |
thành lập công ty ở Algeria có khó không? | Is it difficult to start a company in Algeria? |
Từ khóa » Tiếng Anh Bóp Cổ
-
Bóp Cổ Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
Bóp Cổ In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
BÓP CỔ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Bóp Cổ Bằng Tiếng Anh
-
BÓP CỔ - Translation In English
-
Bóp Cổ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
BÓP CỔ NÓ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BÓP CỔ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Siết Cổ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Strangle | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ : Strangled | Vietnamese Translation
-
Từ điển Việt Anh "giá Bóp Cổ" - Là Gì?