"bóp" Là Gì? Nghĩa Của Từ Bóp Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"bóp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bóp

bóp
  • verb
    • To crush with fingers, to press with one's hand
      • bóp nát quả cam: to crush an orange in one's hand
    • To press, to put on, to apply
      • bóp phanh: to put on brakes
    • To sound
      • bóp còi ô tô: to sound a car horn
      • bóp chuông xe đạp: to sound a bicycle bell
Lĩnh vực: dệt may
wring
bóp hẳn phanh
put the breaks on full
bóp mạnh phanh
put the breaks on hard
bóp méo
distort
bóp méo
garble
bóp nghẹt
strangulation
bóp phanh
put on the break
co bóp hai bên
paraspasm
còi bóp (ô tô)
air pressure horn
dấu xoa bóp
liniment
hiệu ứng bóp
cylindrical pinch
hiệu ứng bóp
magnetic pinch
hiệu ứng bóp
pinch effect
hiệu ứng bóp
rheostriction
hiệu ứng bóp
theta pinch
hiệu ứng bóp hình xuyến
toroidal pinch effect
kềm bóp séc măng
piston ring compressor tool
khả năng co bóp
peristole
kìm bóp dây
crimping pliers or tool
kìm bóp kíp
cap crimper
kìm bóp ống két nước
radiator hose shark tooth pliers
liệu pháp xoa bóp
massotherapy
máy rung xoa bóp
concussor
máy xoa bóp
vibromasseur
phong xoa bóp
massage room
plasma bị bóp
pinched plasma
quả bóp thụt
coloclyster
sự bóp phanh
brake application
sự nắn bóp làm tan bướu cơ
gelotripsy
thoa bóp
effeurage
thoa bóp
kneading
wreckage
bóp méo
manipulation
bóp nghẹt thị trường
squeeze the market
giá bóp cổ
trigger price
sự bóp chặt kinh tế
economic contraction
sự bóp méo
manipulation
sự bóp méo dữ liệu báo cáo
falsification of report data
sự bóp nặn
exaction
sự bóp nặn (tiền của...)
exaction
sự tự ý bóp méo sự kiện
wilful mispresentation of facts
sự tự ý bóp méo sự kiện, sự khai man
wilful misrepresentation of facts
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bóp

- 1 dt. (Pháp: poste) Cơ quan của cảnh sát trong thời thuộc Pháp (cũ): Thằng bé trèo sấu bị bắt vào bóp.

- 2 dt. (Pháp: porte-monnaie) Ví đựng tiền (cũ): Kẻ cắp lấy mất cái bóp của khách du lịch.

- 3 đgt. 1. Nắm chặt vật gì làm cho dúm lại, bé đi, nát đi hay vỡ đi: Trần Quốc Toản bóp nát quả cam 2. Lấy tay nắn vào một bộ phận của cơ thể: Con bóp đầu cho bố, Bóp chân cho đỡ mỏi 3. Lấy tay nhào một số chất với nhau: Thịt trâu bóp riềng nướng (Tô-hoài).

pd. Đãy, túi da đựng tiền và giấy tờ. Bóp tiền. Bóp đầm.nđg. 1. Nắm chặt lại và siết mạnh trong lòng bàn tay. Bóp hầu vặn họng. 2. Nắm nhẹ nhiều nơi da thịt cho máu chạy đều. Bóp chân.

Từ khóa » Bốp Trong Tiếng Anh Là Gì