Bored đi Với Giới Từ Gì? Cách Dùng Bored Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Bored là một trong những từ vựng “đến với người học sớm nhất”. Bởi vì đây là một từ thuộc trình độ A1 (gần như thấp nhất) trong tiếng Anh. Bài viết này, tailieuielts sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về cách dùng Bored thông dụng và đặc biệt là Bored đi với giới từ gì!
Nội dung chính
- 1 1. Bored nghĩa là gì?
- 2 2. Bored đi với giới từ gì?
- 3 3. Cụm từ/ thành ngữ có Bored
- 3.1 3.1 Bored stiff/silly | bored to death/tears | bored out of your mind
- 3.2 3.2 Be scared/bored/frighten witless
- 4 5. Một số từ/ cụm liên quan với Bored
1. Bored nghĩa là gì?
Bored là một tính từ trong tiếng anh, được phiên âm là /bɔːrd/
Bored có nghĩa là chán.
Theo từ điển Cambridge, Bored được định nghĩa là cảm giác không mấy vui vẻ vì bạn không tìm thấy sự thú vị ở một điều gì đó, không còn thấy thứ gì đó thú vị, hoặc bạn không có gì để làm.
Ví dụ:
The novelty of those toys will soon wear off and our children will become bored with them, I’m pretty sure about that.
Sự mới mẻ của những món đồ chơi đó sẽ sớm mất đi và con chúng ta sẽ cảm thấy nhàm chán với chúng, em khá chắc chắn về điều đó.
Will and Sam were so bored of that drama that they fell asleep from the very beginning of the film.
Will và Sam chán bộ phim đó đến nỗi họ ngủ quên ngay từ đầu phim.
NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
2. Bored đi với giới từ gì?
Bored đi với các giới từ: of, with trong cấu trúc bored of/ with doing sth và bored of/ with sth/ sb
Ví dụ:
She got bored with making the same type of cake every single day.
Cô cảm thấy nhàm chán với việc làm cùng một loại bánh mỗi ngày.
Although Jame is the most hard-working student in this class, he got bored of doing a lot of exercises in class.
Mặc dù Jame là học sinh chăm chỉ nhất lớp, nhưng cậu bé vẫn cảm thấy chán nản với việc làm nhiều bài tập trên lớp.
He became bored of listening to his father’s favorite songs after just a week.
Anh ấy trở nên chán nghe những bài hát yêu thích của cha mình chỉ sau một tuần.
Chloe told me that at her mother’s birthday party yesterday, she got bored of keeping smiling whenever a guest came into the house.
Chloe nói với tôi rằng trong bữa tiệc sinh nhật của mẹ cô ấy ngày hôm qua, cô ấy cảm thấy chán khi cứ phải mỉm cười mỗi khi có khách bước vào nhà.
>>> Xem thêm các tính từ đi với giới từ thông dụng:
Popular đi với giới từ gì | Responsible đi với giới từ gì | Made đi với giới từ gì |
Harmful đi với giới từ gì | Famous đi với giới từ gì | Familiar đi với giới từ gì |
Satisfied đi với giới từ gì | Worried đi với giới từ gì | Successful đi với giới từ gì |
3. Cụm từ/ thành ngữ có Bored
3.1 Bored stiff/silly | bored to death/tears | bored out of your mind
Ý nghĩa: cực kỳ chán, buồn chán (extremely bored)
Ví dụ:
I still recall the moment that I felt bored stiff when I was at an English crash course classroom for the first time.
Tôi vẫn nhớ cái khoảnh khắc mà tôi cảm giác vô cùng buồn chán khi tôi lần đầu đi học lớp cấp tốc tiếng Anh.
>>> Xem ngay:
Effect đi với giới từ gì | Pleased đi với giới từ gì | Acquainted đi với giới từ gì |
Important đi với giới từ gì | Jealous đi với giới từ gì | Excited đi với giới từ gì |
Interesting đi với giới từ gì | Well known đi với giới từ gì | Fond đi với giới từ gì |
3.2 Be scared/bored/frighten witless
Ý nghĩa: cực kỳ sợ hãi/ buồn chán (to be extremely frightened or bored)
Ví dụ:
I kept wondering for 2 hours why they were bored witless of that history lesson.
Tôi cứ tự hỏi trong suốt 2 giờ đồng hồ tại sao chúng lại vô cùng chán nản với tiết học lịch sử đó.
>>> Xem thêm:
Concern đi với giới từ gì | Different đi với giới từ gì | Arrive đi với giới từ gì |
Succeeded đi với giới từ gì | Experience đi với giới từ gì | Made from với made of |
Confused đi với giới từ gì | Prevent đi với giới từ gì |
5. Một số từ/ cụm liên quan với Bored
- 5.1 (stuck) in a rut: quá cố định (đến mức chán nản) trong một loại công việc, hoạt động, phương pháp cụ thể, v.v. và cần phải thay đổi
- 5.2 be (stuck) in a groove: cảm thấy buồn chán bởi vì bạn đang làm những việc giống như bạn đã làm trong một thời gian dài
- 5.3 be watching the clock (also have/keep your eye on the clock): kiểm tra xem thời gian hiện là bao nhiêu, thường là vì bạn đang buồn chán hoặc muốn rời đi lắm rồi.
- 5.4 drive sb around the bend: làm cho ai đó rất buồn chán/ tức giận
- 5.5 you should get out more: được sử dụng để nói với ai đó rằng họ đang dành quá nhiều thời gian để làm những việc nhàm chán hoặc không quan trọng
Trên đây là toàn bộ những kiến thức cần thiết về bored và bored đi với giới từ gì mà tailieuielts.com muốn chia sẻ với bạn đọc. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của các bạn thật nhiều. Chúc các bạn học tập tốt!
Từ khóa » Get Bored Nghĩa Là Gì
-
Bored đi Với Giới Từ Gì? Bored Nghĩa Là Gì?
-
Ý Nghĩa Của Bored Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Bored Of Hay Bored With ? Bored đi Với Giới Từ Gì? - Cà Phê Du Học
-
Get Bored Nghĩa Là Gì - Thả Rông
-
Phân Biệt Cách Dùng Bored, Get Bored (with)
-
'get Bored' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Bored đi Với Giới Từ Gì? Bored Nghĩa Là Gì? - Tin Công Chức
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Anh Cở Bản Trong Giao Tiếp Tiếng Anh
-
Bored Of Hay Bored With ? Bored Đi Với Giới Từ Gì?
-
Dùng Bored Hay Get Bored (with) - Trắc Nghiệm Tiếng Anh
-
GETTING BORED Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
TIME TO GET BORED Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Get Bored Là Gì - Nghĩa Của Từ Get Bored
-
Bored Là Gì - Vietvuevent