Born: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: born
Born is the past participle of the verb 'bear,' which means to give birth to or bring into existence. It is used to indicate that someone or something came into existence at a specific point in time. The concept of being born is fundamental to human life, as ...Đọc thêm
Nghĩa: sinh ra
Làm phát sinh, tạo ra hoặc gây ra điều gì đó xảy ra; để mang lại một kết quả hoặc kết quả cụ thể. Thuật ngữ này ngụ ý quá trình tạo ra hoặc tạo ra một hiệu ứng, cảm giác hoặc điều kiện cụ thể. Sinh ra có thể đề cập đến sự khởi đầu của các hiện tượng khác ... Đọc thêm
Nghe: born
born |bɔːn|Nghe: sinh ra
sinh raCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh born
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- coTiếng Corsican natu
- daTiếng Đan Mạch Født
- euTiếng Basque jaioa
- glTiếng Galicia nacido
- hawTiếng Hawaii hānau ʻia
- hrTiếng Croatia rođen
- kuTiếng Kurmanji zayî
- laTiếng Latinh nati
- lbTiếng Luxembourg gebuer
- loTiếng Lao ເກີດ
- smTiếng Samoan fanau mai
- stTiếng Sesotho tsoaloa
Cụm từ: born
Từ đồng nghĩa: born
adjective (từ đồng nghĩa):
Từ đồng nghĩa: sinh ra
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt involve- 1matricaria
- 2ketonic
- 3liên quan
- 4gaylord
- 5edoxaban
Ví dụ sử dụng: born | |
---|---|
Pharaoh therefore charged all his people, saying: Whatsoever shall be born of the male sex, ye shall cast into the river: whatsoever of the female, ye shall save alive. | Pharaoh do đó đã buộc tội tất cả người dân của mình, nói rằng: Bất kỳ cái gì sinh ra từ giới tính nam, các ngươi sẽ ném xuống sông: bất kỳ cái gì của nữ , bạn sẽ cứu sống. |
When the Child of Nazareth was born, the sun, according to the Bosnian legend, leaped in the heavens, and the stars around it danced. | Khi Hài nhi Nazareth được sinh ra, mặt trời, theo truyền thuyết của người Bosnia, nhảy lên trên trời, và các ngôi sao xung quanh nó nhảy múa. |
I thought that Tom might be the only one who knew where Mary was born. | Tôi nghĩ rằng Tom có thể là người duy nhất biết Mary sinh ra ở đâu. |
The writer whose name I always forget was born in Cologne. | Nhà văn mà tôi luôn quên tên sinh ra ở Cologne. |
Maé-Bérénice Méité, an only child, was born in Paris, France. | Maé-Bérénice Méité, con một, sinh ra ở Paris, Pháp. |
Stafford was born in Tampa, Florida, to John and Margaret Stafford. | Stafford sinh ra ở Tampa, Florida, cho John và Margaret Stafford. |
Marc Guggenheim was born and raised to a Jewish family on Long Island, New York. | Marc Guggenheim sinh ra và lớn lên trong một gia đình Do Thái ở Long Island, New York. |
Evanovich is a second-generation American born in South River, New Jersey to a machinist and a housewife. | Evanovich là một người Mỹ thế hệ thứ hai sinh ra ở South River, New Jersey, là một thợ máy và một bà nội trợ. |
Nemazee was born in Washington, D.C. on January 27, 1950 and attended Landon School, graduating in 1968. | Nemazee sinh ra ở Washington, DC vào ngày 27 tháng 1 năm 1950 và theo học Trường Landon, tốt nghiệp năm 1968. |
Williams was born in Princeton, New Jersey, to a scientist-turned-homemaker mother and a father who was an editorial director at Viking Press. | Williams sinh ra ở Princeton, New Jersey, với một người mẹ là nhà khoa học chuyển sang nội trợ và một người cha là giám đốc biên tập tại Viking Press. |
Hall was born in Chatham, Virginia to Ervis and Flo Hall. | Hall sinh ra ở Chatham, Virginia với Ervis và Flo Hall. |
Hemphill was born near Como and Senatobia, Mississippi, in the northern Mississippi hill country, just east of the Mississippi Delta. | Hemphill sinh ra gần Como và Senatobia, Mississippi, ở phía bắc đất nước vùng đồi Mississippi, ngay phía đông của đồng bằng Mississippi. |
Born in Amsterdam, Klok signed for Scottish side Ross County from FC Utrecht in June 2013 and made his debut in the 4–1 home defeat to Celtic on 9 November. | Sinh ra ở Amsterdam, Klok ký hợp đồng với Ross County của Scotland từ FC Utrecht vào tháng 6 năm 2013 và có trận ra mắt trong trận thua 4–1 trên sân nhà trước Celtic vào ngày 9 tháng 11. |
After the divorce, Schreiber's father remained in British Columbia and it was there that Liev's half-brother Pablo Schreiber was born five years later. | Sau khi ly hôn, cha của Schreiber vẫn ở British Columbia và chính tại đây, người anh cùng cha khác mẹ của Liev là Pablo Schreiber được sinh ra 5 năm sau đó. |
Within the context of the stories, Neptune Perkins is a mutant born with attributes that lend themselves to living at sea. | Trong bối cảnh của câu chuyện, Neptune Perkins là một dị nhân được sinh ra với các thuộc tính tự cho mình là sống trên biển. |
Shallow was born September 21, 1982 in Vero Beach, Florida, and lived there until the age of 11, when her family moved to Atlanta. | Shallow sinh ngày 21 tháng 9 năm 1982 tại Bãi biển Vero, Florida, và sống ở đó cho đến năm 11 tuổi, khi gia đình cô chuyển đến Atlanta. |
Gary Anderson was born in Honolulu, Hawaii, into a family with roots in rural Germany, France and Scandinavia, and more recently in Nebraska and the agricultural US Midwest. | Gary Anderson sinh ra ở Honolulu, Hawaii, trong một gia đình có nguồn gốc ở vùng nông thôn Đức, Pháp và Scandinavia, và gần đây là ở Nebraska và vùng nông nghiệp Trung Tây Hoa Kỳ. |
An Indo-Fijian practicing Hinduism, Singh was born in Lautoka, Fiji and grew up in Nadi. | Là một người Ấn-Fiji theo đạo Hindu, Singh sinh ra ở Lautoka, Fiji và lớn lên ở Nadi. |
Sutter was born to Howard and Thelma Sutter in Lancaster, Pennsylvania. | Sutter được sinh ra cho Howard và Thelma Sutter ở Lancaster, Pennsylvania. |
Players and/or at least one of the player's parents or grandparents had to have been born in Italy. | Người chơi và / hoặc ít nhất một trong số cha mẹ hoặc ông bà của người chơi phải có được sinh ra ở Ý. |
Crowder was born in Gainesville, Georgia, to a poor family and was largely a self-taught musician. | Crowder sinh ra ở Gainesville, Georgia, trong một gia đình nghèo và phần lớn là một nhạc sĩ tự học. |
On November 14, 2005, Columbia Records released Born to Run 30th Anniversary Edition in box set form. | Ngày 14 tháng 11 năm 2005, Hãng đĩa Columbia phát hành Born to Run 30 Anniversary Edition ở dạng hộp. |
Born in Braga, Dalot joined Porto's youth system in 2008, aged nine. | Sinh ra ở Braga, Dalot gia nhập đội trẻ của Porto năm 2008, khi mới 9 tuổi. |
Sherman-Palladino was born in Los Angeles, California. | Sherman-Palladino sinh ra ở Los Angeles, California. |
Shante was born Lolita Shanté Gooden in Queens, New York on March 5, 1969. | Shante được sinh ra Lolita Shanté Gooden ở Queens, New York vào ngày 5 tháng 3 năm 1969. |
In 1993, they gave birth to a daughter by Caesarean section, but she died hours after being born. | Năm 1993, họ sinh một con gái bằng phương pháp mổ đẻ nhưng cô bé đã qua đời. vài giờ sau khi được sinh ra. |
Emma Frost was born in Boston, Massachusetts, to the wealthy Winston and Hazel Frost. | Emma Frost sinh ra ở Boston, Massachusetts, trong gia đình Winston và Hazel Frost giàu có. |
Kubo was born on June 26, 1977 in Hiroshima Prefecture, where his father worked as a town council member. | Kubo sinh ngày 26 tháng 6 năm 1977 tại tỉnh Hiroshima, nơi cha anh làm thành viên hội đồng thị trấn. |
This is a list of notable people who were born, raised or who achieved fame in Winnipeg, Manitoba, Canada. | Đây là danh sách những người nổi tiếng sinh ra, lớn lên hoặc đạt được danh tiếng ở Winnipeg, Manitoba, Canada . |
Born and raised in Murphy, North Carolina, Mauldin later left Murphy for country/city high life of Atlanta, Georgia at the age of 20. | Sinh ra và lớn lên ở Murphy, Bắc Carolina, Mauldin sau đó rời Murphy để đến với cuộc sống cao cấp ở vùng nông thôn / thành phố Atlanta, Georgia vào năm 20 tuổi. |
Những từ bắt đầu giống như: born
- bornite - bẩm sinh
- borns - sinh con
- borneo - sinh ra
- born - sinh ra
- Bornean - Borneo
- Borna - sinh ra
- Borner - người sinh ra
- Borneman - người sinh ra
- bornyl - sinh ra
Những câu hỏi thường gặp: born
Bản dịch của từ 'born' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'born' trong tiếng Việt là sinh ra.
Các từ đồng nghĩa của 'born' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'born' trong tiếng Anh có thể là: natural, innate.
Các từ đồng nghĩa của 'born' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'sinh ra' trong tiếng Việt có thể là: đưa ra, tạo ra, kích hoạt, kết quả.
Cách phát âm chính xác từ 'born' trong tiếng Anh là gì?Từ 'born' được phát âm là bɔːn. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'born' là gì (định nghĩa)?Born is the past participle of the verb 'bear,' which means to give birth to or bring into existence. It is used to indicate that someone or something came into existence at a specific point in time. The concept of being born is fundamental to human life, as it marks the beginning of an individual's ...
Từ 'born' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- Pharaoh therefore charged all his people, saying: Whatsoever shall be born of the male sex, ye shall cast into the river: whatsoever of the female, ye shall save alive.
- When the Child of Nazareth was born, the sun, according to the Bosnian legend, leaped in the heavens, and the stars around it danced.
- I thought that Tom might be the only one who knew where Mary was born.
Từ khóa » Born Dịch Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Born - Từ điển Anh - Việt
-
BORN | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
• Born, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Sinh, Sinh Ra, Bẩm Sinh - Glosbe
-
BE BORN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'born' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Born Là Gì, Nghĩa Của Từ Born | Từ điển Anh - Việt
-
Nghĩa Của Từ : Born | Vietnamese Translation
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Từ Born Trong Câu Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
BORN Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
TO BE BORN Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Born Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Từ điển Anh Việt "born" - Là Gì? - Vtudien
-
Born
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Born" - HiNative
-
Nghĩa Của Từ Born Là Gì? Tra Từ điển Anh Việt Y Khoa Online Trực ...
-
BORN Có Giống BORNE? Cả Hai đều đọc... - Thầy Giáo Tiếng Anh
-
BORN Là Gì? -định Nghĩa BORN | Viết Tắt Finder - Abbreviation Finder