BT Về Tổng Tỉ, Hiệu Tỉ Cơ Bản Và Nâng Cao Có đáp án - Tài Liệu Text

Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Toán học
BT về tổng tỉ, hiệu tỉ cơ bản và nâng cao có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.62 KB, 17 trang )

Bài toán về tổng – tỉ - hiệu: ( có đáp án phía dưới)Hai thùng dầu M và N có tổng cộng 90 lít dầu. Nếu chuyển 16 lít từ thùngM sang thùng N thì thùng N nhiều hơn thùng M 24 lít dầu. Hỏi lúc đầu mỗithùng chứa bao nhiêu lít dầu?BL: Khi chuyển dầu từ thùng này sang thùng kia thì tổng số lít dầu vẫn khôngthay đổi.Trước hết ta giải bài toán tìm số lít dầu ở hai thùng sau khi chuyển biết tổnglà 90 và hiệu là 24.Sau khi chuyển mỗi thùng chứa là:M = (90 - 24) : 2 = 33 (lít)N = 33 + 24 = 57 (lít)Trước khi chuyển, mỗi thùng chứa là:M = 33 + 16 = 49 (lít)N = 57 - 16 = 41 (lít)Bài 1.Hai thùng dầu A và B có tổng cộng 66 lít dầu. Nếu chuyển 20lít từ thùng B sang thùng A thì thùng A nhiều hơn thùng B 4 lít dầu.Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?Đề bài 2:Hai thùng dầu A và B có tổng cộng 58 lít dầu. Nếu chuyển15 lít từ thùng A sang thùng B thì thùng A vẫn nhiều hơn thùng B 8lít dầu. Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?Bài 3.Hai thùng dầu M và N có tổng cộng 63 lít dầu. Nếu chuyển 14lít từ thùng N sang thùng M thì thùng M nhiều hơn thùng N 9 lít dầu.Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?Bài 4.Hai thùng dầu M và N có tổng cộng 66 lít dầu. Nếu chuyển 12lít từ thùng M sang thùng N thì thùng M vẫn nhiều hơn thùng N 10 lítdầu. Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?Bài 5.Hai thùng M và N có chứa dầu. Lượng dầu trong thùng Mnhiều hơn lượng dầu trong thùng N 3 lít. Tìm số dầu mỗi thùng, biếtrằng nếu chuyển 9 lít dầu từ thùng N sang thùng M thì tỉ lệ số lít dầucủa M và N là 7 / 4.Bài 6.Tìm hai số, biết rằng hiệu của số thứ nhất và số thứ hai là 22và nếu tăng số thứ hai thêm 2 đơn vị thì được một số bằng mộtphần năm số thứ nhất.Bài 7.Tìm hai số, biết rằng hiệu của số thứ hai và số thứ nhất là 75và nếu bớt số thứ hai đi 3 đơn vị thì được một số gấp 9 lần số thứnhất.Bài 8.Hai thùng A và B có chứa dầu. Tìm số dầu mỗi thùng nếu biếtrằng tổng số lít dầu của hai thùng là 51 lít và nếu chuyển 8 lít dầu từthùng A sang thùng B thì tỉ lệ số lít dầu của A và B là 10 / 7.Bài 9.Hai thùng P và Q có chứa dầu. Tìm số dầu mỗi thùng nếu biếtrằng tổng số lít dầu của hai thùng là 70 lít và nếu chuyển 9 lít dầu từthùng Q sang thùng P thì tỉ lệ số lít dầu của P và Q là 5 / 9.Bài 10.Tìm hai số, biết rằng hiệu của số thứ hai và số thứ nhất là 21và nếu bớt số thứ hai đi 3 đơn vị thì được một số gấp 4 lần số thứnhất.11. Hai thùng dầu M và N có tổng cộng 81 lít dầu. Nếu chuyển 18 líttừ thùng N sang thùng M thì thùng M nhiều hơn thùng N 31 lít dầu.Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?12. Hai thùng A và B có chứa dầu. Tìm số dầu mỗi thùng nếu biếtrằng tổng số lít dầu của hai thùng là 27 lít và nếu chuyển 3 lít dầu từthùng B sang thùng A thì tỉ lệ số lít dầu của A và B là 1 / 2.13. Hai thùng dầu M và N có tổng cộng 90 lít dầu. Nếu chuyển 16 líttừ thùng M sang thùng N thì thùng N nhiều hơn thùng M 24 lít dầu.Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?14. Hai thùng M và N có chứa dầu. Tìm số dầu mỗi thùng nếu biếtrằng tổng số lít dầu của hai thùng là 78 lít và nếu chuyển 9 lít dầu từthùng N sang thùng M thì tỉ lệ số lít dầu của M và N là 9 / 4.15. Hai thùng A và B có chứa dầu. Lượng dầu trong thùng A ít hơnlượng dầu trong thùng B 26 lít. Tìm số dầu mỗi thùng, biết rằng nếuchuyển 8 lít dầu từ thùng B sang thùng A thì tỉ lệ số lít dầu của A vàB là 5 / 7.16.Tìm hai số, biết rằng tổng của chúng là 65 và nếu bớt số thứ haiđi 1 đơn vị thì được một số bằng một phần bảy số thứ nhất.Bài có đáp ánBài 1.Hai thùng dầu A và B có tổng cộng 66 lít dầu. Nếu chuyển 20lít từ thùng B sang thùng A thì thùng A nhiều hơn thùng B 4 lít dầu.Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?BL Khi chuyển dầu từ thùng này sang thùng kia thì tổng số lít dầuvẫn không thay đổi.Trước hết ta giải bài toán tìm số lít dầu ở hai thùng sau khichuyển biết tổng là 66 và hiệu là 4.Sau khi chuyển mỗi thùng chứa là:B = (66 - 4) : 2 = 31 (lít)A = 31 + 4 = 35 (lít)Trước khi chuyển, mỗi thùng chứa là:B = 31 + 20 = 51 (lít)A = 35 - 20 = 15 (lít)Đề bài 2:Hai thùng dầu A và B có tổng cộng 58 lít dầu. Nếu chuyển15 lít từ thùng A sang thùng B thì thùng A vẫn nhiều hơn thùng B 8lít dầu. Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?Khi chuyển dầu từ thùng này sang thùng kia thì tổng số lít dầu vẫnkhông thay đổi.Trước hết ta giải bài toán tìm số lít dầu ở hai thùng sau khichuyển biết tổng là 58 và hiệu là 8.Sau khi chuyển mỗi thùng chứa là:B = (58 - 8) : 2 = 25 (lít)A = 25 + 8 = 33 (lít)Trước khi chuyển, mỗi thùng chứa là:B = 25 - 15 = 10 (lít)A = 33 + 15 = 48 (lít)Bài 3.Hai thùng dầu M và N có tổng cộng 63 lít dầu. Nếu chuyển 14lít từ thùng N sang thùng M thì thùng M nhiều hơn thùng N 9 lít dầu.Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?Khi chuyển dầu từ thùng này sang thùng kia thì tổng số lít dầu vẫnkhông thay đổi.Trước hết ta giải bài toán tìm số lít dầu ở hai thùng sau khichuyển biết tổng là 63 và hiệu là 9.Sau khi chuyển mỗi thùng chứa là:N = (63 - 9) : 2 = 27 (lít)M = 27 + 9 = 36 (lít)Trước khi chuyển, mỗi thùng chứa là:N = 27 + 14 = 41 (lít)M = 36 - 14 = 22 (lít)Bài 4.Hai thùng dầu M và N có tổng cộng 66 lít dầu. Nếu chuyển 12lít từ thùng M sang thùng N thì thùng M vẫn nhiều hơn thùng N 10 lítdầu. Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?Khi chuyển dầu từ thùng này sang thùng kia thì tổng số lít dầu vẫnkhông thay đổi.Trước hết ta giải bài toán tìm số lít dầu ở hai thùng sau khichuyển biết tổng là 66 và hiệu là 10.Sau khi chuyển mỗi thùng chứa là:N = (66 - 10) : 2 = 28 (lít)M = 28 + 10 = 38 (lít)Trước khi chuyển, mỗi thùng chứa là:N = 28 - 12 = 16 (lít)M = 38 + 12 = 50 (lít)Bài 5.Hai thùng M và N có chứa dầu. Lượng dầu trong thùng Mnhiều hơn lượng dầu trong thùng N 3 lít. Tìm số dầu mỗi thùng, biếtrằng nếu chuyển 9 lít dầu từ thùng N sang thùng M thì tỉ lệ số lít dầucủa M và N là 7 / 4.Vì thùng M hiện chứa nhiều dầu hơn thùng N nên khi chuyển dầu từN sang M thì chênh lệch giữa hai thùng càng lớn hơn, số dầu chênhlệch giữa hai thùng là:3 + (2 x 9) = 21 (lít)Trước hết ta giải bài toán tìm số lít dầu ở hai thùng sau khichuyển biết hiệu là 21 và tỉ lệ là 7 / 4.Sau khi chuyển mỗi thùng chứa là:M : 7 (phần)N : 4 (phần)Suy ra: hiệu số phần bằng nhau là:7 - 4 = 3 (phần)Một phần là:21 : 3 = 7 (lít)Thùng M chứa số lít là: (sau khi đã chuyển)7 x 7 = 49 (lít)Thùng N chứa số lít là: (sau khi đã chuyển)7 x 4 = 28 (lít)Suy ra, trước khi chuyển, mỗi thùng chứa là:M = 49 - 9 = 40 (lít)N = 28 + 9 = 37 (lítBài 6.Tìm hai số, biết rằng hiệu của số thứ nhất và số thứ hai là 22và nếu tăng số thứ hai thêm 2 đơn vị thì được một số bằng mộtphần năm số thứ nhất.[Số thứ nhất] - [Số thứ hai] = 22Khi thêm vào số thứ hai 2 đơn vị, hiệu của số thứ nhất và số thứ haisẽ giảm đi 2 đơn vị, hiệu mới là:22 - 2 = 20Khi đó, nếu số thứ nhất là 5 phần thì số thứ hai là 1 phần, hiệu sốphần là 4 phần.Một phần là: 20 : 4 = 5Số thứ nhất là: 5 x 5 = 25Số thứ hai là: 5Số thứ hai trước khi thêm là: 5 - 2 = 3Bài 7.Tìm hai số, biết rằng hiệu của số thứ hai và số thứ nhất là 75và nếu bớt số thứ hai đi 3 đơn vị thì được một số gấp 9 lần số thứnhất.Tìm hai số, biết rằng hiệu của số thứ nhất và số thứ hai là 64 và nếutăng số thứ hai thêm 1 đơn vị thì được một số bằng một phần támsố thứ nhất.[Số thứ nhất] - [Số thứ hai] = 64Khi thêm vào số thứ hai 1 đơn vị, hiệu của số thứ nhất và số thứ haisẽ giảm đi 1 đơn vị, hiệu mới là:64 - 1 = 63Khi đó, nếu số thứ nhất là 8 phần thì số thứ hai là 1 phần, hiệu sốphần là 7 phần.Một phần là: 63 : 7 = 9Số thứ nhất là: 9 x 8 = 72Số thứ hai là: 9Số thứ hai trước khi thêm là: 9 - 1 = 8Bài 8.Hai thùng A và B có chứa dầu. Tìm số dầu mỗi thùng nếu biếtrằng tổng số lít dầu của hai thùng là 51 lít và nếu chuyển 8 lít dầu từthùng A sang thùng B thì tỉ lệ số lít dầu của A và B là 10 / 7.Khi chuyển dầu từ thùng này sang thùng kia thì tổng số lít dầu vẫnkhông thay đổi.Trước hết ta giải bài toán tìm số lít dầu ở hai thùng sau khichuyển biết tổng là 51 và tỉ lệ là 10 / 7.Sau khi chuyển mỗi thùng chứa là:A : 10 (phần)B : 7 (phần)Suy ra: tổng số phần bằng nhau là:10 + 7 = 17 (phần)Một phần là:51 : 17 = 3 (lít)Thùng A chứa số lít là: (sau khi đã chuyển)3 x 10 = 30 (lít)Thùng B chứa số lít là: (sau khi đã chuyển)3 x 7 = 21 (lít) Suy ra, trước khi chuyển, mỗi thùng chứa là:A = 30 + 8 = 38 (lít) B = 21 - 8 = 13 (lít)Bài 9.Hai thùng P và Q có chứa dầu. Tìm số dầu mỗi thùng nếu biếtrằng tổng số lít dầu của hai thùng là 70 lít và nếu chuyển 9 lít dầu từthùng Q sang thùng P thì tỉ lệ số lít dầu của P và Q là 5 / 9.Bài 10.Tìm hai số, biết rằng hiệu của số thứ hai và số thứ nhất là 21và nếu bớt số thứ hai đi 3 đơn vị thì được một số gấp 4 lần số thứnhất.[Số thứ hai] - [Số thứ nhất] = 21Khi bớt đi số thứ hai 3 đơn vị, hiệucủa số thứ hai và số thứ nhất sẽ giảm đi 3 đơn vị, hiệu mới là:21 - 3 = 18 Khi đó, nếu số thứ nhất là 1 phần thì số thứ hai là 4phần, hiệu số phần là 3 phần.Một phần là: 18 : 3 = 6 Số thứ nhất là:6Số thứ hai là: 6 x 4 = 24Số thứ hai trước khi bớt là: 24 + 3 = 2711. Hai thùng dầu M và N có tổng cộng 81 lít dầu. Nếu chuyển 18 líttừ thùng N sang thùng M thì thùng M nhiều hơn thùng N 31 lít dầu.Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?12. Hai thùng A và B có chứa dầu. Tìm số dầu mỗi thùng nếu biếtrằng tổng số lít dầu của hai thùng là 27 lít và nếu chuyển 3 lít dầu từthùng B sang thùng A thì tỉ lệ số lít dầu của A và B là 1 / 2.13. Hai thùng dầu M và N có tổng cộng 90 lít dầu. Nếu chuyển 16 líttừ thùng M sang thùng N thì thùng N nhiều hơn thùng M 24 lít dầu.Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?14. Hai thùng M và N có chứa dầu. Tìm số dầu mỗi thùng nếu biếtrằng tổng số lít dầu của hai thùng là 78 lít và nếu chuyển 9 lít dầu từthùng N sang thùng M thì tỉ lệ số lít dầu của M và N là 9 / 4.15. Hai thùng A và B có chứa dầu. Lượng dầu trong thùng A ít hơnlượng dầu trong thùng B 26 lít. Tìm số dầu mỗi thùng, biết rằng nếuchuyển 8 lít dầu từ thùng B sang thùng A thì tỉ lệ số lít dầu của A vàB là 5 / 7.16.Tìm hai số, biết rằng tổng của chúng là 65 và nếu bớt số thứ haiđi 1 đơn vị thì được một số bằng một phần bảy số thứ nhất.TỔNG VÀ TỈBài 1: An và Bình có 42 viên bi. Tìm số bi của mỗi bạn. Biết rằng số bi của An gấp 2 lần số bi củaBình.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 2: Hai tấm vải dài 125m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Biết rằng tấm vải thứ nhất bằngtấm vải thứ hai.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 3: Hai số có tổng bằng 700. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất gấp số thứ hai 4 lần.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 4: Hai số có tổng bằng 2142. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 5: Tuổi của Đức hiện nay bằng tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêutuổi? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 6: Hiện nay tuổi của An bằng tuổi của Bình. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêutuổi? Biết rằng 4 năm trước tổng số tuổi hai bạn là 22 tuổi.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 7: Hình chữ nhật có chu vi 64cm. Nếu giảm chiều rộng 2cm, thêm chiều dài 2cm thì đượchình chữ nhật mới có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhậtban đầu.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 8: Hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu giảm chiều rộng đi 2m và tăng chiềudài thêm 2m thì diện tích giảm đi 68m2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.Bài 9: Hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Nếu giảm chiều dài đi 3m và tăng chiềurộng thêm3m thì diện tích tăng thêm 108m2. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu.Bài 10: Hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Nếu giảm chiều rộng đi 2m và giảm chiềudài đi 2mthì diện tích giảm đi 140m2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.Bài 11: Hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 5m và tăngchiều rộng thêm5m thì diện tích tăng thêm 475m2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.HIỆU VÀ TỈBài 1: An có nhiều hơn Bình 12 quyển vở. Tìm số vở của mỗi bạn. Biết rằng số vở của An gấp 4 lầnsố vở của Bình.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 2: Hiệu hai số bằng 702. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 3: Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Biết rằng 3 năm sau tuổi của con bằng tuổi mẹ. Hỏi hiện naymỗi người bao nhiêu tuổi?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 4: Hiện nay bố hơn con 24 tuổi. Biết rằng 3 năm trước tuổi của bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi hiệnnay mỗi người bao nhiêu tuổi?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 5: Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó? Biết rằng nếu viết thêm vào số thứnhất 120 đơn vị và bớt số thứ hai đi 243 đơn vị thì hai số bằng nhau.NÂNG CAODạng toán hiệu (ẩn) – tỉ :Hình chữ nhật có chiều dài bằng 3/2 chiều rộng. nếu tăng chiều rộng 20m thì hình chữ nhật trở thành hìnhvuông. tính diện tích của hình chữ nhật ?Giải.Sơ đồ số phần bằng nhau :tăng chiều rộng 20m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông, nên :hiệu chiều dài và chiều rộng là 20 (m)hiệu số phần bằng nhau :3 – 2 = 1 (phần)Giá trị một phần :20 : 1 = 20 (m)chiều dài của hình chữ nhật :20 x 3 = 60 (m)chiều rộng của hình chữ nhật :20 x 2 = 40 (m)diện tích của hình chữ nhật :60 x 40 = 2 400 (m2)Đáp số : 2 400 (m2).Dạng toán hiệu – tỉ (ẩn) :Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất đựng ít thùng thứ hai 24 lít dầu. 5 lần thùng thứ nhất bằng 3 lần thùng thứ hai.Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu lít dầu ?Giải.Sơ đồ số phần bằng nhau :ta có : 5 lần thùngthứ nhất bằng 3 lần thùng thứ hai hay : thùng thứ nhất bằng 3/5 thùng thứ hai. hiệu số phần bằng nhau :5 – 3 = 2 (phần)Giá trị một phần :24 : 2 = 12 (lít)Số lít dầu thùng thứ nhất đựng :12 x 3 = 36 (lít)Số lít dầu thùng thứ hai đựng :12 x 5 = 60 (lít)Đáp số : 36 (lít); 60 (lít).Dạng toán hiệu (ẩn) – tỉ (ẩn) :hiện nay, An 8 tuổi và chị Mai 28 tuổi. sau bao nhiêu năm nữa thì 1/3 tuổi An bằng 1/7 tuổi chị Mai ?Giải.Sơ đồ số phần bằng nhau : xét ở tươnglai :hiệu số tuổi của An vàMai là :28 – 8 = 20 (tuổi)1/3 tuổi của An bằng 1/7 tuổi của Mai Hay : tuổi của An bằng 3/7 tuổi của Mai hiệu số phần bằng nhau :7 – 3 = 4 (phần)Giá trị một phần :20 : 4 = 5số tuổi của An ở tương lai là :5 x 3 = 15 (tuổi)số năm cần tìm :15 – 8 = 7 (năm)Đáp số : 7 năm.Dạng toán (ẩn) tổng – tỉBài 1 : Tìm hai số, biết tổng của hai là 283 số và số thứ nhất lớn hơn 5 lần số thứ hai và 13 đơn vị.—————– Giải. —————sơ đồ :số thứ nhất :|===|===|===|===|===|–13–|số thứ hai : |===|tổng số phần bằng nhau :5 + 1 = 6 (phần)Giá trị của 6 phần :283 – 13 = 270Giá trị một phần :270 : 6 = 45số thứ nhất :45 x 5 = 225số thứ hai45 x 1 = 45Đáp số : 225 và 45.————————————————————————————————Bài 4 :Bài 1 : Tìm hai số, biết hiệu của hai là 1011 số và số lớn chia số bé được thương là 5 và dư 67.—————– Giải. —————số lớn :|===|===|===|===|===|–67–|số bé : |===|hiệu số phần bằng nhau :5 – 1 = 4 (phần)Giá trị của 4 phần :1011 – 67 = 944Giá trị một phần :944 : 4 = 236số lớn:236 x 5 = 1247số bé236 x 1 = 236Đáp số : 1247 và 236.————————————————————————————————Bài 4 :Hai bạn An và Bình có tổng số tuổi 20 tuổi. biết 1/2 tuổi An = 1/3 tuổi Bình. Hỏi An hơn Bình bao nhiêutuổi ?Nhận xét :•1/2 tuổi An = 1/3 tuổi Bình = 1 phần•Có nghĩa là : An 2 phần và Bình 3 phần.—————– Giải. —————Sơ đồ :tuổi của An : |===|===|tuổi của Bình : |===|===|===|tổng số phần bằng nhau :2 + 3 = 5 (phần)Giá trị một phần :20 : 5 = 4 tuổi.tuổi của An :4 x 2 = 8 tuổituổi của Bình :4 x 4 = 12 tuổi————————————————————————————————Bài 4 :Hiện nay Cha 41 tuổi , con 8 tuổi. hỏi bao nhiêu năm nữa, 2 lần tuổi cha bằng 5 lần tuổi con ?Nhận xét :•Sau bao nhiêu năm nữa, hiệu tuổi cha và con luôn không đổi.•2 lần tuổi cha bằng 5 lần tuổi con, Hay : 1/5 tuổi cha = 1/2 tuổi con—————– Giải. —————Sơ đồ tuổi ở tương lai :tuổi của con : |===|===|tuổi của cha : |===|===|===|===|===|Sau bao nhiêu năm nữa, hiệu tuổi cha và con luôn không đổi : 41 – 8 = 33 tuổi.Hiệu số phần bằng nhau :5 – 2 = 3 (phần)Giá trị một phần :33 : 3 = 11 tuổi .tuổi của con :11 x 2 = 22 tuổiSố năm nữa, mà 2 lần tuổi cha bằng 5 lần tuổi con :22 – 8 = 14 năm.Đáp số : 14 năm.================================Bài tập thực hành :Bài 3 tuyển sinh trần đại nghĩa năm 2004 -2005 (2 đ) :Sân vườn hình chữ nhật có chu vi 330m. biết 1/7 chiều dài bằng ¼ chiều rộng. tìm diện tích sân vườn.………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….Bài 4 tuyển sinh trần đại nghĩa năm 2004 -2005 (2 đ) :Năm nay con 4 tuổi và kém hơn cha 30 tuổi. hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì hai lần tuổi cha bằng bảy lần tuổicon ?………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….Bài 6 tuyển sinh trần đại nghĩa năm 2004 -2005 (2 đ) :Tìm ba số tự nhiên có tổng là 96 biết rằng ¼ số thứ nhất bằng 1/3 số thứ hai và bằng 1/5 số thứ ba.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….Bài 4 tuyển sinh trần đại nghĩa năm 2005 -2006 (2 đ) (2 đ) :Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con và cho đến năm mà tuổi con gấp đôi tuổi con hiện nay thì tổng số tuổi củahai cha con là 91. Hỏi tuổi cha hiện nay là bao nhiêu?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….Bài 4 tuyển sinh trần đại nghĩa năm 2006 -2007 (2 đ) :Cha hơn con 32 tuôỉ. Sau 4 năm nữa thì tuổi cha gấp ba lần tuổi con. Hỏi tuổi cha và tuổi con hiện nay là baonhiêu tuổi?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….Bài 2 : tuyển sinh trần đại nghĩa năm 2007 -2008 (2 đ) :Hai số tự nhiên có tổng bằng 694. Hãy tìm hai số ấy biết rằng nếu đem số lớn chia cho số nhỏ thì thương là 4 vàdư 64.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….1. a.=( 0 giờ 01 phút ) x 4giờphút.b.Tuổi Mẹ hơn tuổi An là 20 tuổi. tuổi mẹ bằng 7/2 tuổi An. Hỏi mỗi người baonhiêu tuổi ?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….2.Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng bằng 23 và số lớn hơn số bé là16.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….3.Cho hai số có tích bằng 180; nếu tăng số thứ nhất lên 2 đơn vị thì tích mớibằng 216. Tìm hai số đó?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4.Cho hình vuông có diện tích là 25 m2. Hãy tính chu vi hình vuông đó?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..5.trung bình cộng của hai số là 950. tìm 2 số biết giữa chúng có 91 số chẵn………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………6.Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200 m,chiều dài hình chữ nhật hơn2 lần chiều rộng là 10 m.Tính diện tích thửa ruộng ?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..7.Hình vuông có cạnh 3m. hình chữ nhật có chiều rộng 3m và chiều dài 5m .tìm tỉ số của diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..8.Hai đoạn dây dài 360m. Tìm độ dài của mỗi đoạn. Biết rằng đoạn dây thứnhất dài gấp 3 lần đoạn dây thứ 2………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………9.Một hình chữ nhật có chiều dài 16m,chiều rộng 10m.Nếu tăng chiều dàithêm 4m thì diện tích của hình chữ nhật sẽ tăng lên bao nhiêu mét vuông ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………10Tìm một số có chữ số tận cùng là 1 và biết rằng nếu bỏ chữ số tận cùng đithì ta được số mới kém số cũ 640 đơn vị.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….11.Hai đoạn dây dài 360m. Tìm độ dài của mỗi đoạn. Biết rằng đoạn dây thứnhất dài gấp 3 lần đoạn dây thứ 2…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….12.Tổng của hai số 231.Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất thìđược số thứ hai.Tìm hai số đó…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Tài liệu liên quan

  • Tài liệu Tong hop thu thuat word co ban va nang cao Tài liệu Tong hop thu thuat word co ban va nang cao
    • 189
    • 564
    • 1
  • Gián án Tong hop thu thuat word co ban va nang cao Gián án Tong hop thu thuat word co ban va nang cao
    • 191
    • 419
    • 0
  • Trọng âm cơ bản và nâng cao trong tiếng anh Trọng âm cơ bản và nâng cao trong tiếng anh
    • 26
    • 695
    • 0
  • Các cấu trúc câu cơ bản và nâng cao trong tiếng anh Các cấu trúc câu cơ bản và nâng cao trong tiếng anh
    • 14
    • 1
    • 7
  • BT về định lý vi -ét (có đáp án) BT về định lý vi -ét (có đáp án)
    • 34
    • 5
    • 124
  • Tổng hợp bài tập cơ bản và nâng cao hình học 10 Tổng hợp bài tập cơ bản và nâng cao hình học 10
    • 149
    • 653
    • 0
  • Hướng dẫn cơ bản và nâng cao về excel Hướng dẫn cơ bản và nâng cao về excel
    • 62
    • 343
    • 0
  • Ebook kiến thức cơ bản và nâng cao về tam giác đồng dạng Ebook kiến thức cơ bản và nâng cao về tam giác đồng dạng
    • 30
    • 722
    • 0
  • KIẾN THỨC cơ bản và NÂNG CAO về TAM GIÁC BẰNG NHAU KIẾN THỨC cơ bản và NÂNG CAO về TAM GIÁC BẰNG NHAU
    • 32
    • 1
    • 0
  • Tổng hợp các lý thuyết về giải bài tập hóa hữu cơ cơ bản đến nâng cao  lý thuyết ancol Tổng hợp các lý thuyết về giải bài tập hóa hữu cơ cơ bản đến nâng cao lý thuyết ancol
    • 15
    • 645
    • 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(53.98 KB - 17 trang) - BT về tổng tỉ, hiệu tỉ cơ bản và nâng cao có đáp án Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Toán Tổng Tỉ Hiệu Tỉ Nâng Cao