BU LÔNG NEO (BU LÔNG MÓNG) CHỮ J

1. Cấu tạo của bu lông neo (bu lông móng) chữ J:

Bu lông neo (bu lông móng) kiểu chữ J được bẻ cong 1 đầu tạo hình dạng chữ J gồm một đầu ren và một đầu cong móc câu. Loại bu lông này cũng giống phần lớn các loại bu lông móng khác thường làm bằng thép các bon hoặc bằng inox có đường kính thông thường từ M12 ~ M64. Tùy vào kích thước đầu ren có chiều dài từ 50 -150 mm, đầu bẻ cong từ 80 – 150 mm.

Bu lông neo (bu lông móng) chữ J

Hình dạng bu lông neo (bu lông móng) chữ J

>>>Xem thêm các sản phẩm:- Bu lông neo (bu lông móng) chữ L- Bu lông neo (bu lông móng) kiểu LA- Bu lông neo (bu lông móng) kiểu JA

2. Thông số kỹ thuật của Bu lông neo (bu lông móng) chữ J

– Đường kính: M12 – M64

– Chiều dài 100 – 3000 mm (hoặc theo yêu cầu)

– Bước ren: 1.75 – 06

– Chiều dài ren: Theo yêu cầu

– Chiều dài uốn J: Theo yêu cầu

– Bề mặt: Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, SUS 201, SUS 304,…

– Cấp bền: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9

Bu lông neo (bu lông móng) chữ J

Đường kínhdsbL1
dKích thướcDung saiKích thướcDung saiKích thướcDung sai
M1212±0.435±656±5
M1414±0.435±660±5
M1616±0.540±671±5
M1818±0.545±680±5
M2020±0.550±890±5
M2222±0.550±890±5
M2424±0.680±8100±5
M2727±0.680±8110±5
M3030±0.6100±10120±5

3. Công dụng của Bu lông neo (bu lông móng) chữ J:

Bu lông neo (bu lông móng) chữ J có hình dạng chữ J gồm một đầu ren và một đầu cong móc câu. Loại bu lông này cũng giống phần lớn các loại bu lông móng khác, vật liệu bu lông neo móng chữ J thường là thép cacbon hoặc bằng inox với đường kính M12 ~ M64,...

Tùy vào kích thước đầu ren có chiều dài từ 50 -200 mm, đầu bẻ cong từ 80 – 150 mm (hoặc theo yêu cầu), bề mặt thép đen, mạ điện phân, mạ nhúng nóng hoặc inox, cấp bền 4.6, 5.6, 6.6, 8.8,10.9, và nhiều thông số kĩ thuật khác,…

– Công dụng của bu lông neo (bu lông móng) chữ J này được dùng nhiều trong việc tạo liên kết trong đổ dầm bê tông.

4. Cơ tính Bu lông neo (Bu lông móng) chữ J:

Bu lông móng (Bu lông neo) chữ J có cấp bền 5.6; 6.6 hoặc 8.8; Một số khác đối với công trình xây dựng như: Dùng cho cẩu tháp, liên kết bệ móng nhà xưởng, kết cấu thép yêu cầu cấp bền cao hơn như: 6.6; 8.8 hoặc thậm trí lên tới 10.9 hay 12.9.

Cơ tính của Bu lông neo (bu lông móng) chữ J cấp bền 8.8: Trị số 8.8 là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông neo móng. Bu lông neo móng cấp bền 8.8 nghĩa là số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).

Như vậy:

Bu lông neo móng cấp bền 8.8 có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.

Bu lông neo móng cấp bền 5.6 có giới hạn bền nhỏ nhất là 5×100 = 500Mpa, giới hạn chảy là 500 x (6 / 10) = 300 Mpa.

>>>Xem thêm chi tiết bài viết: Bu lông neo cường độ cao 8.8

5. Bề mặt, lớp bảo vệ của Bu lông neo (bu lông móng) chữ J

Bu lông neo (bu lông móng) chữ J thông thường được sử dụng ở dạng mộc (bề mặt màu đen), tùy vào môi trường làm việc mà lớp bảo vệ về mặt của bu lông neo (bu lông móng) sẽ khác nhau: - Môi trường khô ráo trong nhà thì bu lông neo móng thường được mạ bằng lớp kẽm điện phân để bảo vệ bề mặt, bu lông neo móng trong trường hợp này thường dùng trong những hạng mục nhà xưởng, nhà thép,...- Với điều kiện làm việc ngoài trời của bu lông neo móng thì thông thường sẽ được mạ bằng lớp kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn và chống han gỉ cao, bu lông neo móng trong trường hợp này thường dùng trong những hạng mục chân cột điện cao áp, lan can cầu, các công trình gần biển đảo,...

Bu lông neo (bu lông móng) chữ J mạ kẽm đầu ren

Bu lông neo (bu lông móng) chữ J mạ kẽm đầu ren

- Với yêu cầu cao hơn nữa về khả năng chống ăn mòn thì có thể sử dụng vật liệu sản xuất bu lông neo móng từ thép chống gỉ như: inox 304, inox 316 trong những môi trường khắc nhiệt như nhà máy hóa chất, công trình cảng biển hoặc trên biển,...

6. Vật liệu sản xuất Bu lông neo (bu lông móng) chữ J

Bu lông móng (bu lông neo) chữ J được sản xuất từ nhiều loại thép khác nhau từ thép hợp kim đến thép không gỉ như inox 304, inox 316. Tùy theo yêu cầu của hạng mục công trình mà đơn vị thiết kế có thể lựa chọn vật liệu để sản xuất Bu lông neo (bu lông móng) sau cho phù hợp nhất với từng công trình.

Một số loại vật liệu thưởng dùng để sản xuất Bu lông neo móng: Thép CT3 (tiêu chẩn Việt Nam), C45 (tiêu chuẩn Việt nam), SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101-1987), SUS301,304, 316 (JIS 4303-1991), C35 (TCVN 1766-75)….

Thị trường Việt Nam các mác thép thường sử dụng để chế tạo Bu lông neo (Bu lông móng) như: thép CT3 (đạt cấp bền 3.6, 4.6), Thép SS400 (đạt cấp bền 4.6, 4.8) thép C45 (đạt cấp bền 5.6, 6.6), thép 40X để chế tạo cấp bền cao hơn có thể lên đến 10.9.

7. Tiêu chuẩn chế tạo Bu lông neo (bu lông móng) chữ J

Bu lông neo (bu lông móng) được thiết kế dựa trên các tiêu chuẩn sản xuất trên thế giới như: JIS, GB, DIN, TCVN,…

Để tính toán chiều dài Bu lông neo (Bu lông móng) cần phải tính toán lực kéo và đường kính Bu lông neo (Bu lông móng). Ngoài ra còn phải tính độ sâu chôn và độ nổi của phần ren bu lông neo móng.

Theo các kĩ sư công trình, việc tính toán chiều dài Bu lông neo (Bu lông móng) không những giảm thiểu chi phí mà còn gia tăng chất lượng cũng như tính an toàn của công trình.

Tính chiều dài Bu lông neo (Bu lông móng) dựa vào lực tác dụng ta tính ra được lực kéo chính và dựa vào đó chọn đường kính Bu lông neo (Bu lông móng), ứng với mỗi đường kính có một chiều dài Bu lông.

Trong công trình xây dựng nhà cao tầng thì đòi hỏi Bu lông neo (Bu lông móng) phải đạt cấp độ bền 8.8 trở lên và đường kính bu lông M36 mới có thể sử dụng. Còn trong công trình nhà thép tiền chế thì quy cách chủ yếu được các nhà thầu xây dựng thường xuyên dùng là bu lông neo móng M20, M22, M24, M27, M30.

8. Các bước thi công Bu lông neo (bu lông móng) chữ J

Khi đã lựa chọn được Bu lông neo (Bu lông móng) phù hợp với yêu cầu kỹ thuật thì bước tiếp theo là thi công và lắp đặt Bu lông neo (Bu lông móng).

Thi công bu lông neo (bu lông móng)

Thi công bu lông neo (bu lông móng)

Bước 1: Sử dụng dưỡng bu lông là những tấm bản mã để định vị bu lông và dùng thép tròn D8 hoặc D10 để cố định tạm các Bu lông neo (Bu lông móng) trong cụm, cụm bu lông với thép chủ trong dầm, cột.

Bước 2: Kiểm tra, định vị tim, cốt trong mỗi cụm và các cụm với nhau theo bản vẽ thiết kế lắp dựng. Sử dụng máy kinh vỹ, máy thủy bình, hoặc máy toàn đạc điện tử để thực hiện (thiết bị đo đạc phải được kiểm định).

Bước 3: Kiểm tra chiều nhô cao của Bu lông móng (Bu lông neo) lên so với cốt +/-0.00m trong bản vẽ thiết kế (thông thường khoảng 100mm).

Bước 4: Bu lông neo (Bu lông móng) phải được đặt vuông góc với mặt phẳng thiết kế (có thể là mặt bê tông, mặt bản mã).

Bước 5: Sau khi căn chỉnh xong, cố định chắc chắn các cụm bu lông với thép chủ, với ván khuôn, với nền để đảm bảo bu lông không bị dịch chuyển trong suốt quá trình đổ bê tông.

Bước 6: Dùng nilon bọc bảo vệ lớp ren Bu lông neo (Bu lông móng) khi đã lắp dựng xong để tránh bị hỏng ren khi đổ bê tông.

9. Báo giá Bu lông neo (bu lông móng) chữ J

Giá thành Bu lông neo (bu lông móng) chữ J được quyết định bởi giá nguyên vật liệu đầu vào. Thời gian gần đây giá sắt thép biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông neo (Bu lông móng) cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông neo (Bu lông móng) vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.

Quy các các loại Bu lông neo (bu lông móng) tại Công ty Lộc Phát:

a. Quy cách bu lông neo (bu lông móng) chữ L:

Bu lông neo (bu lông móng) chữ L

Cấp bền Bu lông neo (bu lông móng) chữ L: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kínhdsbL1
dKích thướcDung saiKích thướcDung saiKích thướcDung sai
M1212±0.435±350±5
M1414±0.435±360±5
M1616±0.540±460±5
M1818±0.545±470±5
M2020±0.550±470±5
M2222±0.550±470±5
M2424±0.680±780±5
M2727±0.680±790±5
M3030±0.6100±7100±5

b. Quy cách bu lông neo (bu lông móng) chữ J:

Bu lông neo (bu lông móng) chữ J

Cấp bền Bu lông neo (bu lông móng) chữ J: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kínhdsbL1
dKích thướcDung saiKích thướcDung saiKích thướcDung sai
M1212±0.435±656±5
M1414±0.435±660±5
M1616±0.540±671±5
M1818±0.545±680±5
M2020±0.550±890±5
M2222±0.550±890±5
M2424±0.680±8100±5
M2727±0.680±8110±5
M3030±0.6100±10120±5

c. Quy cách bu lông neo (bu lông móng) kiểu LA:

Bu lông neo (bu lông móng) kiểu LA

Cấp bền Bu lông neo (bu lông móng) kiểu LA: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kínhdbL1
dKích thướcDung saiKích thướcDung saiKích thướcDung sai
M1212±0.435±650±5
M1414±0.435±665±5
M1616±0.540±670±5
M1818±0.545±680±5
M2020±0.550±885±5
M2222±0.550±890±5
M2424±0.680±8100±5
M2727±0.680±8110±5
M3030±0.6100±10120±5

d. Quy cách bu lông neo (bu lông móng) kiểu JA:

Bu lông neo (bu lông móng) kiểu JA

Cấp bền Bu lông neo (bu lông móng) kiểu JA: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kínhdbh
dKích thướcDung saiKích thướcDung saiKích thướcDung sai
M1212±0.435±665±5
M1414±0.435±670±5
M1616±0.540±685±5
M1818±0.545±690±5
M2020±0.550±8100±5
M2222±0.550±8110±5
M2424±0.680±8125±5
M2727±0.680±8150±5
M3030±0.6100±10160±5

Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông chính hãng như:

- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9

- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr

- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L

- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX

- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt

- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)

- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại

- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm

- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XNK THƯƠNG MẠI LỘC PHÁT

Số 1239 đường Giải Phóng - Quận Hoàng Mai - TP Hà Nội

ĐT: 0246.260.1668 / 0979.13.14.80

Từ khóa » Bu Lông J