Bủn Rủn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓṵn˧˩˧ zṵn˧˩˧ | ɓuŋ˧˩˨ ʐuŋ˧˩˨ | ɓuŋ˨˩˦ ɹuŋ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓun˧˩ ɹun˧˩ | ɓṵʔn˧˩ ɹṵʔn˧˩ | ||
Tính từ
bủn rủn
- (Hay đg.) . Cử động không nổi nữa, do gân cốt như rã rời ra. Hai chân bủn rủn không bước được. Sợ bủn rủn cả người.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bủn rủn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Bủn Rủn Có Nghĩa Là
-
Nghĩa Của Từ Bủn Rủn - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bủn Rủn" - Là Gì?
-
Bủn Rủn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Bủn Rủn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Bủn Rủn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bủn Rủn
-
Mệt Mỏi Tay Chân Bủn Rủn Là Bệnh Gì ? | TCI Hospital
-
Nghĩa Của Từ Bủn Rủn Bằng Tiếng Anh
-
Chân Tay Bủn Rủn, Chân Không Bước được, Tay Không Cầm Nổi Vật ...
-
Bủn Rủn Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh