BÙNG NỔ DÂN SỐ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

BÙNG NỔ DÂN SỐ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từbùng nổ dân sốpopulation explosionbùng nổ dân sốvụ nổ dân sốoverpopulationquá tải dân sốbùng nổ dân sốdân số quá mứcdân số quá đôngdân sốtình trạng quá tải dân sốtình trạng quá đông dântình trạng quá tảiquá tảipopulation boombùng nổ dân sốexploding populationpopulation burstbùng nổ dân sốdemographic explosionbùng nổ dân sốover-populationquá tải dân sốbùng nổ dân sốexplosive populationbùng nổ dân số

Ví dụ về việc sử dụng Bùng nổ dân số trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hậu quả của bùng nổ dân số?End of the Population Explosion?Bùng nổ dân số không kiểm soát được.Population explosion cannot be controlled.Trình bày sự bùng nổ dân số thế giới?Answer to world's exploding population?Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ dân số là.The causes of population explosion are.Có bùng nổ dân số ở một số nước.There's a population explosion in some countries.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từvụ nổthiết bị nổkích nổquả bom phát nổtiếng súng nổchiến tranh bùng nổcuộc chiến nổ ra vật liệu nổkíp nổnguy cơ nổHơnSử dụng với trạng từnổ ra chưa nổSử dụng với động từchống cháy nổbị nổ tung bắt đầu nổ súng bùng nổ thành tiếp tục bùng nổbắt đầu bùng nổchứa chất nổphòng chống cháy nổdân số bùng nổHơnViệt Nam đang ở trong giai đoạn bùng nổ dân số.Kenya is in the midst of a population explosion.Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra.There is a population explosion going on in the world today.Di cư là kết quả của bùng nổ dân số.Urbanization is a direct result of a population explosion.Bùng nổ dân số và sự già đi của dân số..Population explosion and the ageing of population..Trên thực tế, sự bùng nổ dân số toàn cầu đang đi đến hồi kết.In fact, the entire global population explosion is ending.Mọi người thường không nhận thức được hậu quả của sự bùng nổ dân số.People aren't often aware of the result of the population explosion.Garrett Hardin đã sử dụng nó để nói về bùng nổ dân số vào cuối những năm 1960.Garrett Hardin used it to talk about overpopulation in the late 1960s.Bùng nổ dân số đang trở thành một mối quan tâm lớn ở một số nơi trên thế giới.Overpopulation is becoming a large concern in some places around the world.Vấn đề lớn nhấtmà nhiều quốc gia ngày nay phải đương đầu là vấn đề bùng nổ dân số.The biggest problemfaced in many countries today is the problem of population explosion.Đây là mô hình thế giới của tôi. Bùng nổ dân số, hành tinh nhỏ đi, dẫn đến nhiều thứ tồi tệ.This was my mental model of the world: exploding population, small planet; it's going to lead to ugly things.Một nhà nghiên cứu đã nói," lolắng về độ an toàn của AI cũng như lo lắng về bùng nổ dân số trên sao Hỏa.".One researcher has said,"Worryingabout AI safety is like worrying about overpopulation on Mars.".Kể từ đó, tất nhiên với sự bùng nổ dân số thế giới, các nguồn tài nguyên trái đất đã sụt giảm hơn nữa.Since then, of course, world population has exploded and global resources have dwindled even further.Tôi đến từ một đất nước đang phát triển nơi màchúng tôi mãi bị thách thức bởi vấn đề bùng nổ dân số.I come from the developing world where weare forever being challenged with this issue of population explosion.Do sự bùng nổ dân số nhanh chóng của Doha và nhu cầu nhà ở gia tăng, giá bất động sản đã tăng đáng kể.As a result of Doha's rapid population boom and increased housing demands, real estate prices have raised significantly.Trong thời kỳ Mông Cổ,Hồng Kông đã có đợt bùng nổ dân số đầu tiên khi dân tị nạn Trung Hoa nhập cư vào đây.During the Mongol period,Hong Kong saw its first population boom as Chinese refugees entered the area.Vào thời điểm này, con người đã xâm chiếm sao Hỏa để tìm kiếm địađiểm mới để gọi về nhà là kết quả của sự bùng nổ dân số.At this time humans have colonized Mars in search ofnew place to call home as a result of overpopulation.Bùng nổ dân số là một trong những yếu tố mà các chuyên gia chỉ ra khi họ thảo luận về nhu cầu nhân loại lan rộng vào vũ trụ.Overpopulation is one of the factors that experts point to when they discuss the need for humanity to spread into the cosmos.Con người( một vài cáthể trong số chúng) đã tiên đoán trước về những hậu quả hủy diệt của sự bùng nổ dân số.Humans(some of them)have the conscious foresight to see ahead to the disastrous consequences of over-population.Trong những năm sau khi Apartheid kết thúc, thành phố bắt đầu bùng nổ dân số khi người châu Phi được phép di chuyển vào trong thành phố.In the years following the end of Apartheid there was a population boom as Africans were allowed to move into the city.Bùng nổ dân số: Chúng ta biết rằng năm 1800,dân số thế giới ước chừng 1 tỷ người nhưng hiện tại đã lên đến 7 tỷ người.Overpopulation: As we know, in the 1800s the world population was only one billion people, but recently it has increased to seven billion.Năm 1980, Trung Quốc quyết định thi hành chính sách một con, giới hạngần như các bậc cha mẹ để chỉ sinh một người con để chống lại bùng nổ dân số.In 1980, China decided to implement the one-child policy,largely limiting most parents to having just one kid to combat overpopulation.Các chuyên gia cảnh báo rằng bùng nổ dân số sẽ tạo ra áp lực lớn hơn trong việc cung cấp dịch vụ đối với các quốc gia nghèo ở Châu Phi.Experts are warning that overpopulation will put more pressure on already poor African nations to provide public services.Kết quả của tiến trình thay đổi nhận thức sẽ cho phép con người cải thiện điều kiện sống, bất chấp sự đedọa của biến đổi khí hậu và bùng nổ dân số.The resulting evolution of ideas will consistently allow humankind to improve its living conditions,despite the threats of climate change and overpopulation.Để đảm bảo cho sự phát triển tri thức và nhu cầu sinh tồn của con người trong thời kỳ bùng nổ dân số, Thượng Đế đặc biệt cho các thiên tài xuất hiện.To ensure the intellectual development and survival of humans in the age of the population boom, God specifically brings forth geniuses.Châu Phi là châu lục đang trở nên trẻ hơn,và cứ có ai nói về bùng nổ dân số, thì sẽ lại có người nói về vấn đề an ninh lương thực như thể đó là mặt còn lại của 1 đồng tiền xu.Africa is the continent which is getting younger,and whenever one talks about population explosion, one talks about the issue of food security as being the other side of the same coin.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 104, Thời gian: 0.0286

Từng chữ dịch

bùngdanh từflareburstboombùngbroke outbùngđộng từexplodednổtính từexplosivenổđộng từexplodednổdanh từexplosionblastdândanh từpeoplepopulationfolkdântính từcivillocalsốdanh từnumbersốgiới từof S

Từ đồng nghĩa của Bùng nổ dân số

quá tải dân số dân số quá mức bùng nổ dàibùng nổ dầu mỏ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bùng nổ dân số English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bùng Nổ Dân Số Trong Tiếng Anh